Bảng Trọng Lượng ống Inox Công Nghiệp Chi Tiết Và Chuẩn Nhất

Bảng trọng lượng ống inox công nghiệp có đường kính ngoài từ Φ13-Φ219 và độ dày từ 2,0-8,0mm. Đi kèm là dung sai và báo giá chi tiết giúp có thể lên được dự toán cho phần lớn các công trình của mình để tối ưu chi phí và lợi nhuận.

  • Xem thêm: 3 loại ống inox công nghiệp 304 phổ biến hiện nay

1. Công thức tính trọng lượng ống inox công nghiệp 

Trọng lượng ống inox công nghiệp được tính theo công thức sau:

P = 0,0249128 – (D-S) * S * 6

Trong đó:

  • P: Trọng lượng
  • D: Đường kính ống 
  • S: Dày thành ống

2. Bảng trọng lượng ống inox công nghiệp 

Ống thép inox công nghiệp được sản xuất với độ chính xác cao về kích thước và đồng đều về chất lượng. Sản phẩm có độ dày đa dạng (2,0 – 8,0 mm), độ bền cao, khả năng chịu ăn mòn và chịu áp lực tốt. Vì thế, ống thép inox được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như xây dựng, nước sạch, đóng tàu, hóa chất, chế biến thực phẩm…

Ống inox công nghiệp có khả năng chịu ăn mòn và độ bền cao
Ống inox công nghiệp có khả năng chịu ăn mòn và độ bền cao

Dưới đây là bảng trọng lượng ống inox công nghiệp tiêu chuẩn ASTM, JIS, dung sai và bảng trọng lượng ống inox công nghiệp để quý vị tham khảo:

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống inox công nghiệp ASTM A312/A358/A778, ASME B36.19M/ASME B36.10M

Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
ASME B36.19M Độ dày phổ biến khác
NPS (mm) SCH-5S SCH-10S SCH-40S 2.0 mm 2.5 mm 3.0 mm 4.0 mm 5.0 mm 6.0 mm 7.0 mm 8.0 mm
13.72 1/4 1.65 2.24 2.00
17.15 3/8 1.65 2.31 2.00 2.50
21.34 1/2 1.65 2.11 2.77 2.00 2.50 3.00
26.67 3/4 1.65 2.11 2.87 2.00 2.50 3.00
33.4 1 1.65 2.77 3.38 2.00 2.50 3.00
42.16 1 1/4 1.65 2.77 3.56 2.00 2.50 3.00 4.00
48.26 1 1/2  1.65 2.77 3.68 2.00 2.50 3.00 4.00
60.33 2 1.65 2.77 3.91 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
73.03 2 1/2  2.11 3.05 5.16 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
88.9 3 2.11 3.05 5.49 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
101.6 3 1/2 2.11 3.05 5.74 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
114.3 4 2.11 3.05 6.02 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
141.3 5 2.77 3.4 6.55 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
168.28 6 2.77 3.4 7.11 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
219.08 8 2.77 3.76 8.18 2.00 2.50 6.35 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống inox công nghiệp JIS G3459

Đường kính danh nghĩa Đường kính ngoài (mm) Độ dày thành ống danh nghĩa
Độ dày phổ biến khác
A B SCH-5S SCH-10S SCH-20S SCH-40S
8 1/4 13.8 1.2 1.65 2 2.2 2.00
10 3/8 17.3 1.2 1.65 2 2.3 2.00 2.50
15 1/2 21.7 1.65 2.1 2.5 2.8 2.00 2.50 3.00
20 3/4 27.2 1.65 2.1 2.5 2.9 2.00 2.50 3.00
25 1 34 1.65 2.8 3 3.4 2.00 2.50 3.00
32 1 1/4 42,7 1.65 2.8 3 3.6 2.00 2.50 3.00 4.00
40 1 1/2 48.6 1.65 2.8 3 3.7 2.00 2.50 3.00 4.00
50 2 60.5 1.65 2.8 3.5 3.9 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
65 2 1/2 76.3 2.1 3 3.5 5.2 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00
80 3 89.1 2.1 3 4 5.5 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
90 3 1/2 101.6 2.1 3 4 5.7 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
100 4 114.3 2.1 3 4 6 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00
125 5 139.8 2.8 3.4 5 6.6 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
150 6 165.2 2.8 3.4 5 7.1 2.00 2.50 3.00 4.00 5.00 6.00 7.00 7.00
200 8 216.3 2.8 4 6.5 8.2 2.00 2.50 6.35 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00

Bảng trọng lượng ống thép không gỉ Austenit dùng cho lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống thông dụng ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668/7383, AS 1528.1

Đường kính

Độ dày

in. 1 1 1/4 1 1/2 2 2 1/2 3 3 1/2 4
mm

Khổ

mm
1.20/1.25 -/18 * * * * * *
1.5 –  * * * * * * * * *
1.60/1.65 -/16 * * * * * * * * *
2 * * * * * * * * *
2.1 * * * * * * * * *

Bảng dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A312, JIS G3459

Mặt hàng

Tiêu chuẩn

Đường kính ngoài Dung sai Độ dày Chiều dài
ASTM A312 O.D ≤ 48.26 mm

48.26mm < O.D ≤ 114.3mm

114.3mm < O.D ≤ 219.08mm

± 0.4mm

± 0.8mm

-0.8 ÷ + 1.6mm

(Độ dày danh nghĩa)

± 12.5%

+ 6.0mm

– 0mm

JIS G3459 O.D < 30.0mm

O.D ≥ 30.0mm

± 0.3mm

± 1%

< 2mm ± 0.20 mm

≥ 2mm ± 10%

Xác định chiều dài cắt

Bảng dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668/7383

Mặt hàng

Tiêu chuẩn

Đường kính ngoài Dung sai Độ dày Chiều dài
ASTM A249 O.D < 25mm

25mm ≤ O.D ≤ 40mm 

40mm < O.D < 50mm

50mm ≤ O.D ≤ 65mm

65mm ≤ O.D < 75mm

75mm ≤ O.D ≤ 100mm

100mm < O.D ≤ 200mm

200mm < O.D ≤ 225mm

+ 0.10mm, – 0.11mm

± 0.15mm

± 0.20mm

± 0.25mm

± 0.30mm

± 0.38mm

+ 0.38mm, – 0.64mm

+ 0.38mm, – 1.14mm

± 10% O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm

O.D ≥ 50.8mm + 5.0mm 

– 0mm

ASTM A269 O.D < 38.1mm

38.1mm ≤ O.D < 88.9mm

88.9mm ≤ O.D < 139.7mm

139.7mm ≤ O.D < 203.2mm

± 0.13mm

± 0.25mm

± 0.38mm

± 0.76mm

O.D < 12.7mm ± 15%

O.D ≥ 12.7mm ± 10%

O.D < 38.1mm + 0.32mm

– 0mm

O.D ≥ 38.1mm + 4.8mm 

– 0mm

ASTM A270 O.D ≤ 25mm

25mm < O.D ≤ 50mm

50mm < O.D ≤ 75mm

75mm ≤ O.D < 140mm

± 0.13mm

± 0.20mm

± 0.25mm

± 0.38mm

± 12.5% O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm

O.D ≥ 50.8mm + 5.0mm

– 0mm 

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống inox công nghiệp Nhật quang – ISP

Đường kính ngoài (mm) Độ dành thành ống danh nghĩa (mm)
Các loại tiêu chuẩn Độ dày phổ biến khác
SCH-5S SCH-10S SCH-20S SCH-40S 1.2 1.50 2.00 2.50 3.00 3.50 4.00 5.00 6.00 7.00 8.00
Ø 21.34 4.86 6.07 7.69 5.78 7.04 8.22 9.33
Ø 21.70 4.95 6.15 7.17 7.91 5.89 7.17 8.39
Ø 25.40 5.86 4.34 5.36 7.00 8.56 10.04
Ø 26.67 6.17 7.75 10.30 7.38 9.03 10.61 12.12
Ø 27.20 6.30 7.88 9.23 10.53 7.53 9.23 10.85
Ø 31.80 7.44 5.49 6.79 8.91 10.95 12.91
Ø 33.40 7.83 12.68 15.25 9.39 11.55 13.63 15.64 17.58
Ø 34.00 7.98 13.06 13.90 15.55 9.57 11.77 13.90 15.96
Ø 38.10 8.99 6.62 8.21 10.79 13.3 15.74 18.10
Ø  42.16 9.99 16.31 20.75 12.01 14.82 17.56 20.23 22.82
Ø 42.70 10.12 16.70 17.80 21.04 12.17 15.02 17.80 20.51 23.14
Ø 48.26 11.50 18.84 24.64 13.83 17.10 20.30 23.42 26.46
Ø 48.60 11.58 19.17 20.45 24.83 13.93 17.23 20.45 23.59 26.67
Ø 50.80 12.12 8.9 11.05 14.59 18.05 21.44 24.75 27.98
Ø 60.33 14.47 23.83 32.90 17.44 21.61 25.71 29.73 33.68 41.35
Ø 60.50 14.51 24.15 29.82 33.00 17.49 21.67 25.78 29.82 33.78 41.48
Ø 63.50 19.36 11.17 13.90 18.39 22.80 27.13 31.39 35.58 43.72
Ø 73.03 22.37 31.90 52.72 21.23 26.36 31.40 36.38 41.27 50.84
Ø 76.30 23.40 32.87 38.09 55.26 16.77 22.21 27.58 32.87 38.09 43.23 53.29
Ø 88.90 27.37 39.14 68.57 19.60 25.98 32.29 38.52 44.68 50.76 62.71
Ø 89.10 27.31 38.61 50.88 68.73 26.04 32.36 38.61 44.78 50.88 62.86 74.53
Ø 101.60 31.38 44.93 58.36 81.71 22.44 29.78 37.03 44.22 51.32 58.36 72.20 85.74
Ø 114.30 35.38 50.72 65.95 97.13 33.57 41.78 49.91 57.97 65.95 81.69 97.13
Ø 139.80 57.34 69.32 100.75 131.41 51.31 61.35 71.31 81.20 100.75 120.00
Ø 141.30 57.36 70.08 131.93 41.64 51.87 62.02 82.09 101.87 121.35 140.52 159.40
Ø 165.20 67.97 82.23 119.73 168.02 72.74 84.60 96.38 119.73 142.78 165.53
Ø 168.28 68.53 83.80 171.29 49.71 61.95 74.12 98.22 122.03 145.54 168.75 191.67
Ø 216.30 89.36 126.94 203.84 255.07 95.65 111.33 126.94 157.92 188.61 219.00 249.09
Ø 219.08 89.56 121.02 257.87 64.90 80.93 128.60 160.00 191.10 221.91 252.41

Ống inox công nghiệp Thép Nhật Quang là dòng sản phẩm chất lượng cao được sản xuất tại Việt Nam theo các tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASYM, CNS), Nhật Bản (JIS). Sản phẩm được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và đủ điều kiện  “Made in Việt Nam”.

Với hệ thống máy móc trang thiết bị hiện đại, Thép Nhật Quang sẵn sàng sản xuất và cung ứng theo kích thước yêu cầu. Đội ngũ xe tải vận chuyển tận nơi 24/7.

Hãy liên hệ với chúng tôi để được báo giá chi tiết và mới nhất theo bảng trọng lượng ống inox công nghiệp trên đây hoặc kích thước khách hàng yêu cầu:

CÔNG TY TNHH THÉP NHẬT QUANG

  • Địa chỉ: Khu CN Phố Nối A, xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
  • Điện thoại: 0221 3990 550
  • Fax: 0221 3990 560
  • Email: nhatquangsteel@nqs.com.vn

Xem thêm: Bảng giá ống inox công nghiệp mới nhất 2021

5/5 (1 Review)

Từ khóa » Trọng Lượng Thép ống Inox 304