Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng ống Thép Tròn đen Chi Tiết Từng Hãng

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen giúp Quý khách hàng hiểu rõ thông tin về sản phẩm. Đồng thời còn giúp bạn tránh mua phải các sản phẩm thép ống tròn đen không đạt chuẩn. Hãy cùng Thép Thanh Danh tìm hiểu các bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen Hòa Phát, NSMV, Việt Nhật… dưới đây. Cùng với đó là các thông tin phân loại ống thép tròn đen chi tiết nhất. Mời các bạn cùng theo dõi!

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen chi tiết từng hãng

Mỗi thương hiệu sản xuất ống thép sẽ có bảng quy chuẩn trọng lượng sản phẩm riêng. Dưới đây là một số bảng trọng lượng thép ống tròn đen của các thương hiệu nổi tiếng nhất. Các bạn hãy cùng tham khảo ngay nhé!

Thương hiệu thép Hòa Phát

bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen Hòa Phát

Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen Hòa Phát

Thương hiệu Ống thép 190

Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen của Thép 190

Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen của thương hiệu Thép 190

Thương hiệu NSMV

Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen NSMV

Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen NSMV

Phân loại ống thép tròn đen

Ống thép tròn đen là loại thép có kết cấu rỗng ruột với thiết diện hình tròn, sở hữu màu xanh đen hoặc đen đặc trưng của thép cán nóng. Bề mặt thép ống tròn đen không mạ kẽm hay sơn phủ. Sản phẩm có độ cứng, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, giá thành rẻ.

Tùy theo từng tiêu chí phân loại mà người ta chia ống thép tròn đen thành các loại khác nhau. Mỗi loại ống thép sẽ có những đặc điểm riêng nhất định. Dưới là các loại thép ống tròn đen và đặc điểm của từng loại để các bạn tham khảo.

BẢNG QUY CHUẨN TRỌNG LƯỢNG ĐỐI VỚI ỐNG THÉP TRÒN ĐEN, ỐNG THÉP MẠ KẼM, ỐNG TÔN MẠ KẼM (ASTM A5000, TCVN 3783-83)
ĐK NGOÀI ĐỘ DÀY TRỌNG LƯỢNG CÂY/BÓ
MM MM KG/CÂY 6M
Φ12.7 0.7 1.24 100
0.8 1.41
0.9 1.57
1.0 1.73
1.1 1.89
1.2 2.04
Φ13.8 0.7 1.36 100
0.8 1.54
0.9 1.72
1.0 1.89
1.1 2.07
1.2 2.24
1.4 2.57
Φ15.9 0.7 1.57 100
0.8 1.79
0.9 2.00
1.0 2.20
1.1 2.41
1.2 2.61
1.4 3.00
1.5 3.20
1.8 3.76
Φ19.1 0.7 1.91 168
0.8 2.17
0.9 2.42
1.0 2.68
1.1 2.93
1.2 3.18
1.4 3.67
1.5 3.91
1.8 4.61
2.0 5.06
Φ21.2 0.7 2.12 168
0.8 2.41
0.9 2.70
1.0 2.99
1.1 3.27
1.2 3.55
1.4 4.10
1.5 4.37
1.8 5.17
2.0 5.68
2.3 6.43
2.5 6.92
Φ22.0 0.7 2.21 168
0.8 2.51
0.9 2.81
1.0 3.11
1.1 3.40
1.2 3.69
1.4 4.27
1.5 4.55
1.8 5.38
2.0 5.92
2.3 6.70
2.5 7.21
Φ22.2 0.7 2.23 168
0.8 2.53
0.9 2.84
1.0 3.14
1.1 3.73
1.2 4.31
1.4 4.59
1.5 5.43
1.8 5.98
2.0 6.77
2.3 7.29
2.5
Φ25.0 0.7 2.52 113
0.8 2.86
0.9 3.21
1.0 3.55
1.1 3.89
1.2 4.23
1.4 4.89
1.5 5.22
1.8 6.18
2.0 6.81
2.3 7.73
2.5 8.32
Φ25.4 0.7 2.56 113
0.8 2.91
0.9 3.26
1.0 3.61
1.1 3.96
1.2 4.30
1.4 4.97
1.5 5.30
1.8 6.29
2.0 6.92
2.3 7.86
2.5 8.47
Φ26.65 0.8 3.06 113
0.9 3.43
1.0 3.80
1.1 4.16
1.2 4.52
1.4 5.23
1.5 5.58
1.8 6.62
2.0 7.29
2.3 8.29
2.5 8.93
Φ28.0 0.8 3.22 113
0.9 3.61
1.0 4.00
1.1 4.38
1.2 4.76
1.4 5.51
1.5 5.88
1.8 6.89
2.0 7.69
2.3 8.75
2.5 9.43
2.8 10.44
Φ31.8 0.9 4.12 80
1.0 4.56
1.1 5.00
1.2 5.43
1.4 6.30
1.5 6.73
1.8 7.99
2.0 8.82
2.3 10.04
2.5 10.84
2.8 12.02
3.0 12.78
3.2 13.54
3.5 14.66
Φ32.0 0.9 4.14 80
1.0 4.59
1.1 5.03
1.2 5.47
1.4 6.34
1.5 6.77
1.8 8.04
2.0 8.88
2.3 10.11
2.5 10.91
2.8 12.10
3.0 12.87
3.2 13.39
3.5 14.76
Φ33.5 1.0 4.81 80
1.1 5.27
1.2 5.74
1.4 6.65
1.5 7.10
1.8 8.44
2.0 9.32
2.3 10.62
2.5 11.47
2.8 12.72
3.0 13.54
3.2 14.35
3.5 15.54
3.8
Φ35.0 1.0 5.03 80
1.1 5.52
1.2 6.00
1.4 6.96
1.5 7.44
1.8 8.84
2.0 9.77
2.3 11.13
2.5 12.02
2.8 13.34
3.0 14.21
3.2 15.06
3.5 16.31
3.8
Φ38.1 1.0 5.49 61
1.1 6.02
1.2 6.55
1.4 7.60
1.5 8.12
1.8 9.67
2.0 10.68
2.3 12.18
2.5 13.17
2.8 14.36
3.0 15.58
3.2 16.53
3.5 17.92
3.8
Φ40.0 1.1 6.33 61
1.2 6.89
1.4 8.00
1.5 8.55
1.8 10.17
2.0 11.25
2.3 12.83
2.5 13.87
2.8 15.41
3.0 16.42
3.2 17.42
3.5 18.90
3.8 20.35
Φ42.2 1.1 6.69 61
1.2 7.28
1.4 8.45
1.5 9.03
1.8 10.76
2.0 11.90
2.3 13.58
2.5 14.69
2.8 16.32
3.0 17.40
3.2 18.47
3.5 20.04
3.8 21.59
Φ48.1 1.2 8.33 52
1.4 9.67
1.5 10.34
1.8 12.33
2.0 13.64
2.3 15.59
2.5 16.87
2.8 18.77
3.0 20.02
3.2 21.26
3.5 23.10
3.8 24.91
Φ50.3 1.2 8.87 52
1.4 10.13
1.5 10.83
1.8 12.92
2.0 14.29
2.3 16.34
2.5 17.68
2.8 19.68
3.0 21.00
3.2 22.30
3.5 24.24
3.8 26.15
Φ50.8 1.4 10.23 52
1.5 10.94
1.8 13.05
2.0 14.44
2.3 16.51
2.5 17.87
2.8 19.89
3.0 21.22
3.2 22.54
3.5 24.50
3.8 26.43

Phân loại theo phương pháp hàn

Nếu phân loại thép ống tròn đen theo phương pháp hàn, sẽ có 2 loại thép ống tròn đen. Đó là:

  • Thép ống tròn đen hàn thẳng: Là loại ống thép có đường hàn nối chạy dọc theo suốt chiều dài ống thép.
  • Thép ống tròn đen hàn xoắn: Ống thép được sản xuất theo công nghệ hồ quang. Nguyên liệu sản xuất ống thép là thép tấm cắt chéo và ghép nối tự động với nhau thành ống thép.

phân loại ống thép tròn đen công nghiệp theo phương pháp hàn

Phân loại ống thép tròn đen công nghiệp theo phương pháp hàn

Xem thêm các dòng ống thép khác tại: Ống thép đen

  • Phân loại theo kích thước

Nếu phân loại ống thép tròn đen theo kích thước sẽ có thép ống tròn đen cỡ lớn và thép cỡ nhỏ. Trong đó:

  • Thép ống tròn đen cỡ lớn có kích thước phi từ 141.3mm đến 406mm. Độ dày từ 3.96mm đến 12.7mm.
  • Thép ống tròn đen cỡ nhỏ có kích thước phi từ 12.7mm đến 113.5mm. Độ dày từ 1.0mm đến 4.0mm.

Phân loại theo ứng dụng

Nếu phân loại theo ứng dụng, có thể chia ống thép tròn đen thành 2 loại. Đó là:

  • Ống thép tròn đen chế tạo: Đặc trưng là khả năng uốn dẻo tốt. Dòng sản phẩm này thường được sử dụng trong cơ khí chế tạo, sản xuất đồ gia dụng, gia công chi tiết máy móc…
  • Ống tròn đen công nghiệp: Đặc trưng là độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, kích thước lớn. Các sản phẩm này thường được dùng trong các công trình xây dựng, hệ thống dẫn dầu, khí đốt…

phân loại ống thép tròn đen công nghiệp

Phân loại ống thép tròn đen công nghiệp

Thép Thanh Danh – Địa chỉ phân phối ống thép tròn đen uy tín hàng đầu

Việc lựa chọn các đơn vị cung cấp ống thép tròn đen uy tín là điều rất cần thiết. Bởi lẽ, khi mua hàng tại các đơn vị này, bạn sẽ hạn chế được tối đa tình trạng mua phải hàng giả, hàng nhái, giá cả không hợp lý. Bên cạnh đó, một đơn vị phân phối uy tín còn giúp đảm bảo các quyền lợi của khách hàng. Tiêu biểu như chính sách bảo hành, đổi trả sản phẩm, chính sách vận chuyển, khuyến mãi, hậu mãi…

Một gợi ý cho bạn khi có nhu cầu mua ống thép tròn đen đó là nên tìm đến Thép Thanh Danh. Đây là đại lý phân phối sắt thép uy tín hàng đầu tại các khu vực tỉnh thành phía Bắc cũng như toàn quốc. Với gần 10 năm kinh nghiệm, Thép Thanh Danh đã và đang là đối tác cung cấp thép ống tròn đen của hàng loạt công trình, dự án trọng điểm trên cả nước.

Thép Thanh Danh là đại lý phân phối thép ống đen chính hãng của nhiều thương hiệu nổi tiếng. Ví dụ như thép Hòa Phát, thép NIPPON, thép Việt Nhật, thép Việt Đức, Việt Úc, Việt Ý, Posmina… Các sản phẩm thép phân phối tại Thanh Danh đều là đảm bảo mới 100%, đóng theo chuẩn nhà máy. Mang đến sự tiện lợi trong quá trình vận chuyển, kiểm đếm cho Quý khách hàng.

Nếu có nhu cầu tìm mua thép ống tròn đen, Quý khách hàng có thể liên hệ với Thép Thanh Danh qua Hotline 0976.014.014. Hoặc qua website Ongthepden.com.vn để được hỗ trợ, tư vấn và báo giá nhanh chóng.

Tổng kết

Bài viết trên đây đã chia sẻ với các bạn một số bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép tròn đen theo từng thương hiệu. Cùng với đó là các thông tin phân loại ống thép tròn đen hiện có trên thị trường. Hi vọng qua những thông tin mà Thép Thanh Danh chia sẻ trong bài viết này, Quý khách hàng có thể lựa chọn được chính xác các sản phẩm thép ống tròn đen cho công trình, dự án của mình.

Mọi thông tin trong bài viết đều mang tính chất tham khảo. Nếu Quý khách hàng cần được tư vấn chi tiết hơn, vui lòng liên hệ số Hotline 0976.014.014. Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm của Thép Thanh Danh luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn mọi lúc mọi nơi. Nếu Quý khách hàng muốn làm việc trực tiếp với Thép Thanh Danh, có thể liên hệ theo địa chỉ dưới đây! Thép Thanh Danh rất vui mừng khi được phục vụ Quý khách!

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH

  • Trụ sở: 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Kho 1: Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh
  • Kho 2: KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh

Từ khóa » Trọng Lượng Thép ống D42