Bảng Quy đổi Size Quần áo UK, US, Châu Âu Về Size Việt Nam

Quần áo thời trang UK, US có sức hút mạnh mẽ tới người Việt. Tuy nhiên có rất nhiều bạn đặt mua quần áo UK, US theo size quần áo của Việt Nam. Điều này dẫn tới tình trạng quần áo khi nhận về quá rộng so với kích cỡ mà bạn cần. Dưới đây là bảng size quần áo UK mà bạn nên tham khảo nếu có ý định đặt mua các món đồ thời trang nước ngoài.

  1. Vì sao cần đổi size quần áo UK, US, châu Âu sang size Việt Nam
  2. Bảng quy đổi size quần áo UK, US, châu Âu về size Việt Nam
    1. Bảng quy đổi dành cho nữ
    2. Bảng quy đổi dành cho nam
  3. Cách quy đổi kích cỡ quần áo từ Mỹ, Châu Âu sang kích cỡ quần áo Việt Nam
  4. Bảng quy đổi size quần áo từ các thương hiệu lớn
    1. Nike
    2. Ralph Lauren

Vì sao cần đổi size quần áo UK, US, châu Âu sang size Việt Nam

Cùng là quần áo, trang phục mặc lên người tuy nhiên ký hiệu của size UK và size Việt Nam khá khác nhau. Thực tế, vóc dáng người châu Âu sẽ cao to hơn người Việt mình nên thường size quần áo của họ so với size người Việt Nam sẽ nhích hơn một bậc.

bảng size quần áo uk
Khi mua quần áo UK cần phải quy đổi size

Chính bởi sự khác biệt về kích cỡ nên bạn cần phải nắm rõ bảng size quần áo UK để chủ động đổi size sao cho phù hợp, đảm bảo lựa chọn trang phục một cách phù hợp nhất.

Điều này đặc biệt cần thiết nếu như bạn mua hàng trên mạng, nắm rõ quy đổi size quần áo Châu Âu sẽ giúp bản thân nên chọn lựa size nào để giúp cho quá trình tìm kiếm, lựa chọn dễ dàng hơn.

Bảng quy đổi size quần áo UK, US, châu Âu về size Việt Nam

Bảng quy đổi dành cho nữ

Bảng quy đổi size áo nữ UK, US sang Việt Nam

Kích cỡ US: S – Kích cỡ UK: 6

  • Vòng ngực: 74 – 77
  • Chiều cao: 146 – 148
  • Vòng eo: 63 – 65
  • Vòng mông: 80 – 82

Kích cỡ US: S – Kích cỡ UK: 8

  • Vòng ngực: 78 – 82
  • Chiều cao: 149 – 151
  • Vòng eo: 65,5 – 66,5
  • Vòng mông: 82,5 – 84,5

Kích cỡ US: M – Kích cỡ UK: 10

  • Vòng ngực: 83 – 87
  • Chiều cao: 152 – 154
  • Vòng eo: 67 – 69
  • Vòng mông: 85 – 87
size áo châu âu
Quần áo nữ cũng cần quy đổi theo bảng size

Kích cỡ US: M – Kích cỡ UK: 12

  • Vòng ngực: 88 – 92
  • Chiều cao: 155 – 157
  • Vòng eo: 69,5 – 71,5
  • Vòng mông: 87,5 – 89,5

Kích cỡ US: L – Kích cỡ UK: 14

  • Vòng ngực: 93 – 97
  • Chiều cao: 158 – 160
  • Vòng eo: 72 – 74
  • Vòng mông: 90 – 92

Kích cỡ US: L – Kích cỡ UK: 16

  • Vòng ngực: 98 – 102
  • Chiều cao: 161 – 163
  • Vòng eo: 74,5 – 76,5
  • Vòng mông: 92,5 – 94,5

Kích cỡ US: XL – Kích cỡ UK: 18

  • Vòng ngực: 103 – 107
  • Chiều cao: 164 – 166
  • Vòng eo: 77 – 79
  • Vòng mông: 95 – 97

Kích cỡ US: XL – Kích cỡ UK: 20

  • Vòng ngực: 108 – 112
  • Chiều cao: 167 – 169
  • Vòng eo: 79,5 – 81,5
  • Vòng mông: 97,5 – 99,5

Các kích thước trên được tính bằng đơn vị cm. Căn cứ vào các thông số trên bạn sẽ biết được cách quy đổi size áo Châu Âu sang size Việt cho nữ.

Tuy nhiên, nếu vóc dáng, chiều cao không cân đối đạt chuẩn theo bảng quy đổi size quần áo UK bạn nên chọn size áo sao cho đảm bảo nhất, tương xứng với vóc dáng của mình.

Bảng quy đổi size váy, quần nữ US, UK sang size Việt

Loại 1

  • Cỡ cố vòng bụng : 25 inches
  • Vòng bụng : 66 – 67,5 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 25 inches
  • Chiều cao toàn thân : 149 – 151 cm

Loại 2

  • Cỡ cố vòng bụng : 26 inches
  • Vòng bụng : 67,5 – 70 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 26 inches
  • Chiều cao toàn thân : 152 – 154 cm

Loại 3

  • Cỡ cố vòng bụng : 27 inches
  • Vòng bụng : 70 – 72,5 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 27 inches
  • Chiều cao toàn thân : 155 – 157 cm
bảng quy đổi size quần áo uk
Quy đổi size khi mua váy, quần nữ châu Âu

Loại 4

  • Cỡ cố vòng bụng : 28 inches
  • Vòng bụng : 72,5 – 75 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 28 inches
  • Chiều cao toàn thân : 158 – 160 cm

Loại 5

  • Cỡ cố vòng bụng : 29 inches
  • Vòng bụng : 75 – 77,5 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 29 inches
  • Chiều cao toàn thân : 161 – 163 cm

Loại 6

  • Cỡ cố vòng bụng : 30 inches
  • Vòng bụng : 77,5 – 80 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 30 inches
  • Chiều cao toàn thân : 164 – 166 cm

Loại 7

  • Cỡ cố vòng bụng : 31 inches
  • Vòng bụng : 80 – 82,5 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 31 inches
  • Chiều cao toàn thân : 167 – 169 cm

Loại 8

  • Cỡ cố vòng bụng : 32 inches
  • Vòng bụng : 83 – 85 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 32 inches
  • Chiều cao toàn thân : 170 – 172 cm

Bảng quy đổi dành cho nam

Bảng size quần áo Châu Âu qua size Việt Nam: áo phông, áo sơ mi dành cho nam

Kích cỡ: XXS

  • Vòng cổ: 37 cm
  • Vòng ngực: 78 – 81 cm

Kích cỡ: XS

  • Vòng cổ: 38 cm
  • Vòng ngực: 82 – 85 cm

Kích cỡ: S

  • Vòng cổ: 39 cm
  • Vòng ngực: 86 – 89 cm

Kích cỡ: M

  • Vòng cổ: 40 cm
  • Vòng ngực: 90 – 93 cm

Kích cỡ: L

  • Vòng cổ: 41 cm
  • Vòng ngực: 94 – 97 cm

Kích cỡ: XL

  • Vòng cổ: 42 cm
  • Vòng ngực: 98 – 101 cm
bảng size quần áo châu âu
Áo phông, sơ mi cũng cần quy đổi size

Kích cỡ: XXL

  • Vòng cổ: 43 cm
  • Vòng ngực: 102 – 105 cm

Kích cỡ: XXXL

  • Vòng cổ: 44 cm
  • Vòng ngực: 105 – 108 cm

Bảng size Châu Âu qua size Việt Nam: quần âu dành cho nam

Loại 1

  • Cỡ cố vòng bụng : 26 inches
  • Vòng bụng : 66 – 67,5 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 26 inches
  • Chiều cao toàn thân : 155 – 157 cm

Loại 2

  • Cỡ cố vòng bụng : 27 inches
  • Vòng bụng : 67,5 – 70 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 27 inches
  • Chiều cao toàn thân : 158 – 160 cm
size us và size việt nam
Khi mua quần âu nam châu Âu phải quy đổi size

Loại 3

  • Cỡ cố vòng bụng : 28 inches
  • Vòng bụng : 70 – 72,5 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 28 inches
  • Chiều cao toàn thân : 161 – 163 cm

Loại 4

  • Cỡ cố vòng bụng : 29 inches
  • Vòng bụng : 72,5 – 75 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 29 inches
  • Chiều cao toàn thân : 164 – 166 cm

Loại 5

  • Cỡ cố vòng bụng : 30 inches
  • Vòng bụng : 75 – 77,5 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 30 inches
  • Chiều cao toàn thân : 167 – 169 cm

Loại 6

  • Cỡ cố vòng bụng : 31 inches
  • Vòng bụng : 77,5 – 80 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 31 inches
  • Chiều cao toàn thân : 170 – 172 cm

Loại 7

  • Cỡ cố vòng bụng : 32 inches
  • Vòng bụng : 80 – 82,5 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 32 inches
  • Chiều cao toàn thân : 173 – 175 cm

Loại 8

  • Cỡ cố vòng bụng : 33 inches
  • Vòng bụng : 82,5 – 85 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 33 inches
  • Chiều cao toàn thân : 176 – 178 cm

Loại 9

  • Cỡ cố vòng bụng : 34 inches
  • Vòng bụng : 85,5 – 87,5 cm
  • Cỡ số chiều cao toàn thân : 34 inches
  • Chiều cao toàn thân : 179 – 181 cm

Mong rằng bảng size quần áo UK , US trên đây sẽ giúp bạn đọc dễ dàng quy đổi kích cỡ tương xứng với bản thân khi có nhu cầu mua đồ thời trang từ Mỹ hay châu Âu.

Cách quy đổi kích cỡ quần áo từ Mỹ, Châu Âu sang kích cỡ quần áo Việt Nam

Khi mua sắm quần áo thời trang từ các nước châu Âu, Mỹ thì việc quy đổi kích cỡ quần áo là rất cần thiết. Tuy nhiên, việc quy đổi kích cỡ quần áo có thể sẽ khá khó khăn đối với những người chưa có kinh nghiệm trong việc mua sắm quần áo quốc tế.

Để giúp bạn có thể quy đổi kích cỡ quần áo từ Mỹ hay Châu Âu sang size quần áo Việt Nam, các bạn cần tìm hiểu về bảng quy đổi kích cỡ quần áo. Bảng quy đổi này sẽ giúp bạn quy đổi các size quần áo quốc tế khác nhau thành size quần áo Việt Nam tương ứng.

Ví dụ, nếu bạn muốn quy đổi kích cỡ quần áo UK sang kích cỡ quần áo Việt Nam, bạn cần xem xét bảng quy đổi kích cỡ quần áo UK – Châu Âu ở trên. Sau đó, tìm đúng với size mà bạn muốn đặt mua, rồi xem thử nó có đúng với size quần áo Việt Nam mà bạn thường hay mua hay không.

Ngoài ra, cần lưu ý rằng size quần áo của các thương hiệu có thể sẽ khác nhau. Vì vậy, trước khi đưa ra quyết định mua sắm, bạn nên tham khảo bảng quy đổi kích cỡ quần áo trên website của các thương hiệu để chọn một size phù hợp nhất với mình. Việc quy đổi size quần áo từ UK, US, Châu Âu sang kích cỡ quần áo Việt Nam là một việc rất quan trọng khi mua sắm quần áo từ nước ngoài.

Bảng quy đổi size quần áo từ các thương hiệu lớn

Nike

SizeXSSMLXLXXLXXXLXXXXL
Ngực< 8888–9696–104104–112112–124124–136136–148147-160
Thắt lưng< 7373–8181–8989–9797–109109–121121–133133-145
Hông< 8888–9696–104104–112112–120120–128128–136136-145
Bảng quy đổi size quần áo Nike cho nữ (Đơn vị cm) – Nó giúp bạn có thể quy đổi sang size Việt Nam

Ralph Lauren

SizesNgựcCổTay ÁoThắt lưng
xs78.7-86.4 cm35.6 cm81.3-82.6 cm66-71.1 cm
s88.9-94 cm35.6-36.8 cm81.3-83.8 cm71.1-76.2 cm
m96.5-101.6 cm38.1-39.4 cm86.4-88.9 cm78.7-86.4 cm
l106.7-114.3 cm40.6-41.9 cm88.9-91.4 cm88.9-96.5 cm
xl116.8-121.9 cm43.2-44.5 cm91.4-94 cm101.6-106.7 cm
xxl124.5-132.1 cm45.7-47 cm94-96.5 cm109.2-114.3 cm
Bảng quy đổi size quần áo Ralph Lauren cho nữ (Đơn vị cm) – Nó giúp sẽ bạn có thể quy đổi sang size áo Việt Nam

Với những vú dụ trên, có lẽ các bạn đã phần nào hiểu được cách quy đổi từ size quần áo Quốc tế về Việt Nam. Các bạn chỉ cần quy đổi chúng sang centimet, sau đó so sánh với bảng size quần áo của Việt Nam, rồi lựa chọn size phù hợp với kích thước cơ thể mình.

Bài viết tham khảo:

  • Ship hàng từ Mỹ
  • Pound là gì?
  • Cách kiểm tra đồng hồ chính hãng
  • Cách phân biệt giày Nike thật giả
5/5 - (1 bình chọn)

Từ khóa » Size Xs Châu âu Là Bao Nhiêu Kg