Bảng Size Quần áo Châu âu Thời Trang Nam
Có thể bạn quan tâm
Cách đo size đồ nam châu âu như sau: Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo. Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ kích thước lớn nhất. Vòng eo: Đo quanh vòng eo. Vòng mông: Đo vòng quanh mông ở nơi có kích thước lớn nhất. Chiều cao: Đo từ bàn chân đến đỉnh đầu ở tư thế đứng thẳng.
1. Áo sơ mi, áo phông nam: Cách đo size đồ nam như sau:
- Vòng cổ: Đo vòng quanh chân cổ, chèn thêm một ngón tay cái khi đo.
- Vòng ngực: Đo vòng quanh ngực chỗ có kích thuớc lớn nhất
- Vòng Eo: Đo quanh vòng eo
- Vòng mông: Đo quanh vòng mông nơi có kích thuớc lơn nhất.
- Chiều cao: Đứng thẳng đứng khi đo.
Kích cỡ (size) | Vòng cổ (cm) | Vòng ngực (cm) |
XXS | 37 | 78 - 81 |
XS | 38 | 82 - 85 |
S | 39 | 86 - 89 |
M | 40 | 90 - 93 |
L | 41 | 94 - 97 |
XL | 42 | 98 - 101 |
XXL | 43 | 102 - 105 |
XXXL | 44 | 105 - 108 |
Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ. Tuy nhiên có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ.
2. Quần Âu Nam Gồm 2 chỉ số size vòng bụng và chiều cao toàn thân. Ví dụ: Ký hiệu trên sản phẩm: 27 – 31 có nghĩa là: Cỡ 27 và chiều cao toàn thân 31.Vòng bụng (inch) | Vòng bụng (cm) | Chiều cao (inch) | Chiều cao (cm) |
26 | 65 - 67.5 | 26 | 155 - 157 |
27 | 67.5 - 70 | 27 | 158 - 160 |
28 | 70 - 72.5 | 28 | 161 - 163 |
29 | 72.5 - 75 | 29 | 164 - 166 |
30 | 75 - 77.5 | 30 | 167 - 169 |
31 | 77.5 - 80 | 31 | 170 - 172 |
32 | 80 - 82.5 | 32 | 173 - 175 |
33 | 82.5 - 85 | 33 | 176 - 178 |
34 | 85 - 87.5 | 34 | 179 - 181 |
Sản phẩm sẽ gồm 2 chỉ số size vòng bụng và chiều cao toàn thân.
Ví du: 27 - 31 (Tức cỡ 27 và chiều cao toàn thânh 31 (inch))
3. Quần Jean NamCỡ quần jean (size) | Vòng Eo (cm) | Chiều dài chân (cm) |
26 | 68 | 81 |
27 | 70 | 81 |
28 | 72 | 82 |
29 | 74 | 82 |
30 | 76 | 83 |
31 | 78 | 83 |
32 | 82 | 84 |
33 | 84 | 84 |
34 | 87 | 85 |
35 | 89 | 85 |
36 | 92 | 86 |
38 | 97 | 86 |
4. Áo Jacket Nam
Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ. Có thể thay đổi lên xuống 1,2 cỡ khi chiều cao ở mức cao hoặc thấp hơn.
Size US | Size UK | Vòng ngực (cm) | Chiều cao (cm) |
XS | 32 | 77 - 81 | 160 -164 |
S | 36 | 82 - 87 | 164 - 168 |
S | 37 | 88 - 92 | 169 - 173 |
M | 38 | 93 - 97 | 172 - 176 |
M | 40 | 98 - 102 | 175 - 176 |
L | 42 | 103 - 107 | 178 - 182 |
L | 44 | 108 - 112 | 180 - 184 |
XL | 46 | 113 - 117 | 181 - 186 |
Lưu ý: Vị trí thuờng gắn gỡ dọc bên sườn áo (Cách gấu áo 10cm) Vòng ngực là thông số chính để chọn cỡ. Có thể thay đổi lên xuống 1,2 cỡkhi chiều cao ở mức cao hoặc thấp hơn.
6. Áo T - shirt, Polo - shirt Nam
Size US | Size UK (EU) | Vòng ngực (cm) |
S | 32 | 81 - 85 |
S | 34 | 86 - 90 |
M | 36 | 91 - 95 |
M | 38 | 96 - 100 |
L | 40 | 101 - 105 |
L | 42 | 106 - 110 |
XL | 44 | 111 - 120 |
XXXL | 44 | 105 - 108 |
Lưu ý khác: Size quần âu nam (Pants) ghi size là: 30S, 30R, 30L 30T Có nghĩa là: S là quần dành cho ng thấp (short), R là Regular là quần dài bình thường L là dành cho người bự(đô con) T là dành cho người cao.
Hi vọng các bạn lựa chọn được cho riêng mình được một món đồ US ưng ý!
Từ khóa » Size Xs Châu âu Là Bao Nhiêu Kg
-
Bảng Size Quần áo Châu Âu CHUẨN XÁC Cho Thời Trang Nam Và Nữ
-
+20 Bảng Size áo Quần Châu Âu Và Châu Á Chuẩn Nhất
-
Bảng Size Quần áo Châu Âu Chuẩn Xác Và đầy đủ Nhất
-
Bảng Quy đổi Size Quần áo UK, US, Châu Âu Về Size Việt Nam
-
Bảng Size Quần áo Châu Âu Chuẩn Xác Và đầy đủ Nhất 2022
-
Bảng Quy đổi Size Quần áo Châu âu (UK,US) Cho Cả Nữ Và Nam
-
Bảng Size áo XS, M, L - Cách Chọn Size Nam Nữ Theo Cân Nặng - Atlan
-
Cách Thức Chuyển đổi Size Quần áo Việt Nam, Mỹ, Châu Âu
-
Quy đổi Size
-
Bảng Size Quần áo UK - Tổng Hợp Bảng Size US, UK Chuẩn Nhất ...
-
Size Xs Nữ Là Bao Nhiêu Kg
-
Không Tìm Thấy Size Xs Châu âu Là Bao Nhiêu Kg - Rẻ Quá Luôn Nè