Bang Song - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Y Tế - Sức Khỏe
  4. >>
  5. Y học thưởng thức
Bang song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 64 trang )

PHƯƠNG PHÁP BẢNG SỐNGĐối tượng: Sinh viên Y4BS. Kim Văn ThànhTS.BS.Ngô Thị Thùy DungBộ môn Dịch tễ họcĐại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchEmail: Mục tiêu bài giảngSau bài giảng này, sinh viên sẽ1. Trình bày được định nghĩa Kì vọng sống2. Trình bày được các đặc tính của Kì vọng sống3. Trình bày được ý nghĩa của bảng sống và cácthành phần của nó4. Biết cách tính các thành phần của bảng sống5. Diễn giải được các thơng tin có trong bảng sống2 Câu hỏiHiện tại trên thế giới, một trẻ bất kì được sinh ra cóthể sống tới năm bao nhiêu tuổi?A. 70 tuổiB. 60 tuổiC. 50 tuổi3 KÌ VỌNG SỐNGLIFE EXPECTANCY Hình 1. Kì vọng sống cắt ngang lúc sinh ở các châu lục, từ 1770 đến 20195 Điều này có ý nghĩa gì? Một trẻ sinh ra năm 1770 tại ChâuPhi có thể sống được tới 26.4 tuổiTới hiện nay, một trẻ sinh ratại Châu Phi trong năm 2019có thể sống tới 63.2 tuổiHình 1. Kì vọng sống cắt ngang lúc sinh ở các châu lục, từ 1770 đến 20198 Kì vọng sống• Số năm một người kì vọng có thể sống được• Nói cách khác: Tuổi tử vong trung bình trong dân số• Kì vọng sống khi sinh– Số năm một người mới sinh ra kì vọng có thể sống được– Thường sử dụng nhất• Kì vọng sống tại những lứa tuổi khác– Lí do: Kì vọng sống khi sinh rất nhạy với tỉ suất tử vongtrong những năm đầu đời9 Kì vọng sống các lứa tuổi•10 Đặc tính của kì vọng sống• Là một số trung bình• Là một con số dựa trên những giả định (điều kiện)– Với điều kiện diễn biến tử vong không thay đổi trong suấtkhoảng sống• Khơng bao gồm các yếu tố lối sống → Không phảnánh khoảng sống của các nhóm dân số cụ thể. Vídụ: Những bệnh nhân ung thư.• Thường sử dụng: Kì vọng sống cắt ngang, lúc mớisinh11 Hai loại kì vọng sống• Kì vọng sống cắt ngang vs. Kì vọng sống đồn hệKì vọng sống đồn hệCohort Life ExpectancyKì vọng sống cắt ngangPeriod Life Expectancy• Theo dõi lúc sinh → Lúc mất• Đồn hệ giả định tại một thờiđiểm• Tuổi tử vong trung bình• Tỉ suất tử vong quan sát + Tỉsuất tử vong dự đốn• Tử xuất tử vong quan sát• Thường phản ánh chính xác• Bằng/Thấp hơn kì vọng sốngđồn hệ• Dựa vào giả định: Diễn biếntử vong khơng thay đổi trongkhoảng sống• Ít phổ biến• Phổ biến12 Vậy kì vọng sống được tính ra sao? Phương pháp bảng sống• Năm 1662, bởi John Graunt (1620-1674)• Nội dung chính: tỉ suất tử vong theo tuổi14 Phương pháp bảng sống• 2 loại– Bảng sống đồn hệ (Cohort/Period life table)– Bảng sống cắt ngang (Current life table)• Bảng sống đoàn hệ– Theo dõi: Thành viên sinh ra đầu tiên → Thành viên cuốicùng mất– Khơng dễ dàng• Bảng sống cắt ngang– Đầy đủ: Mỗi 1 năm– Rút gọn: Theo khoảng tuổi/lớp tuổi, thường 5 năm15 BẢNG SỐNG CẮT NGANG Đặc điểm• Mơ tả tử vong của một đồn hệ giả định ~ thường100,000 người• Dựa trên tỉ suất tử vong ở tất cả các lớp tuổi• Cung cấp lắt cắt về tử vong hiện tại• Dự báo kì vọng sống trong tương lai.17 Trẻ nam sinh ra trong 2019sốngkì Bảngvọng sốngtới 71 ViệttuổiNam 2019Xác suất một trẻ mới sinhsống tới 22 tuổi là 96.32 %Sinh viên Nam Y4 có thểsống tới 22 + 53.5 = 75.5 tuổi18 Nội dung bảng sống• Cơ bản: 7 cộtBảng 1. Bảng sống hiệu chỉnh* cho toàn bộ dân số Mỹ, năm 2017Lớp tuổi𝒏𝒒 𝒙𝒍𝒙𝒏𝒅𝒙𝒏𝑳 𝒙𝑻𝒙𝒆𝒙0-10.005777100,00057899,4807,859,83378.61-50.00097199,42297397,4987,760,35378.15-100.00058099,32658496,4857,362,85574.110-150.00077299,26877496,1486,866,37069.215-200.00256799,191255495,3236,370,22264.2𝒏𝒒𝒙 :Tỉ suất tử vong ở lớp tuổi𝒍𝒙 : Số người sống sót ở lớpx đếnXácx+nsuấttuổixSố người-nămTổng số ngườiSốngườisốngSốngườichết𝒍𝟏𝟎 : Số người sốngsót ở đầunăm sốngKì vọng sốngtửvongvongở lớpsống𝟓𝒒𝟏𝟎 : Tỉ suất tửtuổi 10-15lớp tuổi 10-1519 Cột 1 – Lớp tuổi•Lớp tuổi𝒏𝒒 𝒙𝒍𝒙𝒏𝑳 𝒙𝒏𝒅𝒙𝑻𝒙𝒆𝒙0-10.005777100,00057899,4807,859,83378.61-50.00097199,42297397,4987,760,35378.15-100.00058099,32658496,4857,362,85574.110-150.00077299,26877496,1486,866,37069.215-200.00256799,191255495,3236,370,22264.220-250.00475898,936471493,5085,874,90059.485-900.42051942,38317,823167,356285,0296.790-950.61885324,56015,19984,802117,6734.895-1000.7976979,3617,46728,13732,8713.5100+1.0000001,8941,8944,7344,7342.520 Cột 2 – Xác suất tử vong – 𝒏𝒒𝒙•Lớp tuổi𝒏𝒒 𝒙𝒍𝒙𝑻𝒙𝒏𝑳 𝒙𝒏𝒅𝒙𝒆𝒙0-10.005777100,00057899,4807,859,83378.61-50.00097199,42297397,4987,760,35378.15-100.00058099,32658496,4857,362,85574.110-150.00077299,2687715-200.00256799,191255495,3236,370,22264.220-250.00475898,936471493,5085,874,90059.485-900.42051942,38317,823167,356285,0296.790-950.61885324,56015,19984,802117,6734.895-1000.7976979,361𝑴𝒙7,467 𝒏 𝒙 𝒏28,13732,8713.5100+1.0000001,8944,7342.5𝒏𝒒𝒙 =𝑎𝑥496,148= 0.5, ngoại6,866,370trừ 𝑎0 = 0.1𝟏 + 𝒏 𝒙 𝟏 − 𝒂𝒙 𝒙 𝒏𝑴𝒙1,8944,734𝒉𝒐ặ𝒄 = 𝟏 − 𝒆−𝒏 𝒙𝒏𝑴𝒙69.2 Bài tập ví dụ 1Lớp tuổi𝒏𝒒 𝒙𝒍𝒙𝒏𝒅𝒙𝒏𝑳 𝒙𝑻𝒙𝒆𝒙0-10.005777100,00057899,4807,859,83378.61-50.00097199,42297397,4987,760,35378.15-100.00058099,32658496,4857,362,85574.110-150.00077299,26877496,1486,866,37069.215-200.00256799,191255495,3236,370,22264.220-250.00475898,936471493,5085,874,90059.4• Xác suất tử vong lớp tuổi 20-25? Biết rằng tỉ suất tửvong ở lớp tuổi 20-25 trong dân số là 9.54/10,000người.22 Bài tập ví dụ 1Lớp tuổi𝒏𝒒 𝒙𝒍𝒙𝒏𝒅𝒙𝒏𝑳 𝒙𝑻𝒙𝒆𝒙0-10.005777100,00057899,4807,859,83378.61-50.00097199,42297397,4987,760,35378.15-100.00058099,32658496,4857,362,85574.110-150.00077299,26877496,1486,866,37069.215-200.00256799,191255495,3236,370,22264.220-250.00475898,936471493,5085,874,90059.4•5𝑞20=5 𝑥 𝑛𝑀𝑥1+5 𝑥 1−0.5 𝑥 𝑛𝑀𝑥=5𝑥9.54𝑥10−41+2.5𝑥9.54𝑥10−4= 0.00475823 Cột 3 – Số người sống – 𝒍𝒙•Lớp tuổi𝒏𝒒 𝒙𝒍𝒙𝒏𝑳 𝒙𝒏𝒅𝒙𝑻𝒙𝒆𝒙0-10.005777100,00057899,4807,859,83378.61-50.00097199,42297397,4987,760,35378.15-100.00058099,32658496,4857,362,85574.110-150.00077299,26877496,1486,866,37069.215-200.00256799,191255495,3236,370,22264.220-250.00475898,936471493,5085,874,90059.485-900.42051942,38317,823167,356285,0296.790-950.61885324,56015,19984,802117,6734.895-1000.7976979,3617,46728,13732,8713.5100+1.0000001,8941,8944,7344,7342.5𝒍𝒙 = 𝒍𝒙−𝒏 − 𝒏𝒅𝒙−𝒏24 Bài tập ví dụ 2Lớp tuổi𝒏𝒒 𝒙𝒍𝒙𝒏𝒅𝒙𝒏𝑳 𝒙𝑻𝒙𝒆𝒙0-10.005777100,00057899,4807,859,83378.61-50.00097199,42297397,4987,760,35378.15-100.00058099,32658496,4857,362,85574.110-150.00077299,26877496,1486,866,37069.215-200.00256799,191255495,3236,370,22264.220-250.00475898,936471493,5085,874,90059.4• Số người sống ở đầu lớp tuổi 20 – 25?• 𝑙20 = 𝑙15 − 5𝑑15 = 99,191 − 255 = 98,936 𝑛𝑔ườ𝑖25

Tài liệu liên quan

  • Nghệ thuật cân bằng cuộc sống gia đình và công việc Nghệ thuật cân bằng cuộc sống gia đình và công việc
    • 7
    • 851
    • 5
  • Tài liệu Cây ô môi - Thức ăn và thuốc bổ đặc sản vùng đồng bằng sông cửu long potx Tài liệu Cây ô môi - Thức ăn và thuốc bổ đặc sản vùng đồng bằng sông cửu long potx
    • 5
    • 423
    • 1
  • Điều trị viêm họng, thanh quản bằng lá xương sông doc Điều trị viêm họng, thanh quản bằng lá xương sông doc
    • 4
    • 461
    • 0
  • Điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng phương pháp chọc hút đĩa đệm qua da docx Điều trị thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng bằng phương pháp chọc hút đĩa đệm qua da docx
    • 6
    • 710
    • 4
  • Thực hư chữa đau cột sống bằng điếu ngải, cao khoai sọ. pdf Thực hư chữa đau cột sống bằng điếu ngải, cao khoai sọ. pdf
    • 5
    • 378
    • 0
  • Chữa đau cột sống bằng cao khoai sọ pdf Chữa đau cột sống bằng cao khoai sọ pdf
    • 4
    • 479
    • 0
  • kết quả niệu động học sau điều trị rối loạn chức năng bàng quang do nguyên nhân thần kinh và biến chứng tiết niệu ở bệnh nhân tổn thương tủy sống kết quả niệu động học sau điều trị rối loạn chức năng bàng quang do nguyên nhân thần kinh và biến chứng tiết niệu ở bệnh nhân tổn thương tủy sống
    • 23
    • 1
    • 4
  • Chữa táo bón bằng cách... thay đổi lối sống potx Chữa táo bón bằng cách... thay đổi lối sống potx
    • 4
    • 292
    • 0
  • Cây ô môi - Thức ăn và thuốc bổ đặc sản vùng đồng bằng sông cửu long ppt Cây ô môi - Thức ăn và thuốc bổ đặc sản vùng đồng bằng sông cửu long ppt
    • 3
    • 357
    • 0
  • CHỮA BỆNH THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG ĐÔNG Y HIỆU QUẢ doc CHỮA BỆNH THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG ĐÔNG Y HIỆU QUẢ doc
    • 3
    • 579
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(2.17 MB - 64 trang) - Bang song Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cách Tính Lx Trong Bảng Sống