Bảng Thành Phần Dinh Dưỡng Các Loại Gia Vị

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Gia đình
  4. Dinh dưỡng gia đình
Bảng thành phần dinh dưỡng các loại thực phẩm phổ biến tại Việt Nam Dinh dưỡng gia đình Bảng thành phần dinh dưỡng các loại thực phẩm phổ biến tại Việt Nam Đào Nhàn Đào Nhàn

28/06/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Bảng thành phần dinh dưỡng giúp chúng ta nắm rõ hàm lượng các chất có trong loại thực phẩm đó. Từ đó mỗi người có thể chủ động lựa chọn loại thực phẩm để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể tốt nhất.

Bảng thành phần dinh dưỡng các thực phẩm

Bảng dinh dưỡng các loại thực phẩm được thành lập dựa trên nghiên cứu và đánh giá của Viện dinh dưỡng. Thành phần dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm sẽ được thể hiện chi tiết qua các bảng dưới đây.

Bảng thành phần dinh dưỡng được Viện dinh dưỡng nghiên cứu và đánh giá. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại dầu, mỡ và bơ

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

756.00

15.40

0.50

83.50

0.50

0.00

Dầu thực vật

897.00

0.30

0.00

99.70

0.00

0.00

Mỡ lợn nước

896.00

0.40

0.00

99.60

0.00

0.00

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại gia vị

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Cari bột

283.00

28.30

8.20

7.30

46.00

8.90

Gừng tươi

25.00

90.10

0.40

0.00

5.80

3.30

Mắm tôm đặc

73.00

83.70

14.80

1.50

0.00

0.00

Muối

0.00

99.80

0.00

0.00

0.00

0.00

Nghệ khô

360.00

16.10

6.30

5.10

72.10

0.00

Nghệ tươi

22.00

88.40

0.30

0.00

5.20

6.10

Nước mắm

28.00

87.30

7.10

0.00

0.00

0.00

Tôm chua

68.00

84.60

8.70

1.20

5.50

0.00

Tương ớt

37.00

90.40

0.50

0.50

7.60

0.90

Xì dầu

28.00

92.80

7.00

0.00

0.00

0.00

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại hạt

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất Đạm (g)

Chất béo (g)

Chất Bột (g)

Chất Xơ (g)

Cùi dừa già

368.00

46.80

4.80

36.00

6.20

4.20

Cùi dừa non

40.00

88.60

3.50

1.70

2.60

3.50

Đậu đen (hạt)

325.00

13.60

24.20

1.70

53.30

4.00

Đậu Hà lan (hạt)

342.00

9.80

22.20

1.40

60.10

6.00

Đậu phộng

573.00

6.60

27.50

44.50

15.50

2.50

Đậu phụ

95.00

81.90

10.90

5.40

0.70

0.40

Đậu tương (đậu nành)

400.00

13.10

34.00

18.40

24.60

4.50

Đậu xanh

328.00

12.40

23.40

2.40

53.10

4.70

Hạt điều

605.00

5.50

18.40

46.30

28.70

0.60

568.00

5.40

20.10

46.40

17.60

3.50

Sữa đậu nành

28.00

94.30

3.10

1.60

0.40

0.10

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại mì, miến,...ăn liền

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Bún ăn liền

348.00

22.00

6.40

9.00

60.00

0.50

Cháo ăn liền

346.00

17.00

6.80

4.40

70.00

0.50

Mì ăn liền

435.00

14.00

9.70

19.50

55.10

0.50

Miến ăn liền

367.00

18.00

3.80

9.60

66.40

0.50

Phở ăn liền

342.00

18.00

6.80

4.20

69.30

0.50

Bột sắn dây

340.00

14.20

0.70

0.00

84.30

0.80

Miến dong

332.00

14.30

0.60

0.10

82.20

1.50

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại ngũ cốc

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Bánh mì

249.00

37.00

7.90

0.80

52.60

0.20

Bánh phở

141.00

64.20

3.20

0.00

32.10

0.00

Bánh tráng mỏng

333.00

16.30

4.00

0.20

78.90

0.50

Bắp tươi

196.00

52.60

4.10

2.30

39.60

1.20

Bún

110.00

72.00

1.70

0.00

25.70

0.50

Gạo nếp cái

346.00

13.60

8.20

1.50

74.90

0.60

Gạo tẻ

344.00

13.50

7.80

1.00

76.10

0.40

Ngô tươi

196.00

51.80

4.10

2.30

39.60

1.20

Ngô vàng hạt vàng

354.00

13.80

8.60

4.70

69.40

2.00

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại quả

Bảng thành phần dinh dưỡng của các loại quả. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Bưởi

30.00

91.00

0.20

0.00

7.30

0.70

Cam

37.00

88.70

0.90

0.00

8.40

1.40

Chanh

23.00

92.40

0.90

0.00

4.80

1.30

Chôm chôm

72.00

80.30

1.50

0.00

16.40

1.30

Chuối tây

66.00

83.20

0.90

0.30

15.00

0.00

Chuối tiêu

97.00

74.40

1.50

0.20

22.20

0.80

Đu đủ chín

35.00

90.00

1.00

0.00

7.70

0.60

Dưa hấu

16.00

95.50

1.20

0.20

2.30

0.50

Dứa ta

29.00

91.40

0.80

0.00

6.50

0.80

Hồng xiêm

48.00

85.60

0.50

0.70

10.00

2.50

45.00

87.80

0.70

0.20

10.20

0.60

Mận

20.00

94.00

0.60

0.20

3.90

0.70

Mít dai

48.00

85.30

0.60

0.00

11.40

1.20

Mít mật

62.00

82.10

1.50

0.00

14.00

1.20

46.00

87.00

0.90

0.00

10.50

0.80

Na

64.00

82.40

1.60

0.00

14.50

0.80

Nhãn

48.00

86.20

0.90

0.00

11.00

1.00

Nho ta (nho chua)

14.00

93.50

0.40

0.00

3.10

2.40

Quýt

38.00

89.40

0.80

0.00

8.60

0.60

Táo ta

37.00

89.40

0.80

0.00

8.50

0.70

Táo tây

47.00

87.10

0.50

0.00

11.30

0.60

Vải

43.00

87.70

0.70

0.00

10.00

1.10

Vú sữa

42.00

86.40

1.00

0.00

9.40

2.30

Xoài chín

69.00

82.50

0.60

0.30

15.90

0.00

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại rau củ

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Củ dong

119.00

66.40

1.40

0.00

28.40

2.40

Củ sắn

152.00

59.50

1.10

0.20

36.40

1.50

Củ từ

92.00

74.90

1.50

0.00

21.50

1.20

Khoai lang

119.00

67.70

0.80

0.20

28.50

1.30

Khoai lang nghệ

116.00

69.80

1.20

0.30

27.10

0.80

Khoai môn

109.00

70.70

1.50

0.20

25.20

1.20

Khoai tây

92.00

74.50

2.00

0.00

21.00

1.00

Khoai tây chiên

525.00

6.60

2.20

35.40

49.30

6.30

Bầu

14.00

95.10

0.60

0.00

2.90

1.00

Bí đao (bí xanh)

12.00

95.40

0.60

0.00

2.40

1.00

Bí ngô

24.00

92.60

0.30

0.00

5.60

0.70

Cà chua

19.00

93.90

0.60

0.00

4.20

0.80

Cà pháo

20.00

92.50

1.50

0.00

3.60

1.60

Cà rốt

38.00

88.40

1.50

0.00

8.00

1.20

Cà tím

22.00

92.40

1.00

0.00

4.50

1.50

Cải bắp

29.00

89.90

1.80

0.00

5.40

1.60

Cải cúc

14.00

93.70

1.60

0.00

1.90

2.00

Cải thìa (cải trắng)

16.00

93.10

1.40

0.00

2.60

1.80

Cải xanh

15.00

93.60

1.70

0.00

2.10

1.80

Cần ta

10.00

94.90

1.00

0.00

1.50

1.50

Củ cải trắng

21.00

92.00

1.50

0.00

3.70

1.50

Đậu cô ve

73.00

81.10

5.00

1.00

11.00

1.00

Dọc mùng

5.00

96.00

0.40

0.00

0.80

2.00

Dưa cải bắp

18.00

90.80

1.20

0.00

3.30

1.60

Dưa cải bẹ

17.00

90.00

1.80

0.00

2.40

2.10

Dưa chuột

15.00

94.90

0.80

0.00

3.00

0.70

Gấc

122.00

66.90

20.00

0.00

10.50

1.80

Giá đậu xanh

43.00

86.40

5.50

0.00

5.30

2.00

Hành lá (hành hoa)

22.00

92.30

1.30

0.00

4.30

0.90

Măng chua

11.00

92.70

1.40

0.00

1.40

4.10

Mộc nhĩ

304.00

10.80

10.60

0.20

65.00

7.00

Mướp

16.00

95.00

0.90

0.00

3.00

0.50

Nấm hương khô

274.00

12.70

35.00

4.50

23.50

17.00

Ớt vàng to

28.00

90.50

1.30

0.00

5.70

1.40

Ran kinh giới

22.00

89.90

2.70

0.00

2.80

3.60

Rau bí

18.00

93.10

2.70

0.00

1.70

1.70

Rau đay

24.00

91.10

2.80

0.00

3.20

1.50

Rau khoai lang

22.00

91.80

2.60

0.00

2.80

1.40

Rau mồng tơi

14.00

92.90

2.00

0.00

1.40

2.50

Rau mùi

13.00

92.90

2.60

0.00

0.70

1.80

Rau muống

23.00

91.80

3.20

0.00

2.50

1.00

Rau ngót

35.00

86.00

5.30

0.00

3.40

2.50

Rau răm

30.00

86.30

4.70

0.00

2.80

3.80

Rau rút

28.00

90.20

5.10

0.00

1.80

1.90

Rau thơm

18.00

91.40

2.00

0.00

2.40

3.00

Su hào

36.00

87.70

2.80

0.00

6.30

1.70

Su su

18.00

93.80

0.80

0.00

3.70

1.00

Súp lơ

30.00

90.60

2.50

0.00

4.90

0.90

Tía tô

25.00

88.90

2.90

0.00

3.40

3.60

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại sữa

Các loại sữa chứa hàm lượng dinh dưỡng cao tốt cho sức khỏe. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Sữa bò tươi

74.00

85.60

3.90

4.40

4.80

0.00

Sữa bột tách béo

357.00

1.60

35.00

1.00

52.00

0.00

Sữa bột toàn phần

494.00

1.80

27.00

26.00

38.00

0.00

Sữa chua

61.00

88.50

3.30

3.70

3.60

0.00

Sữa đặc có đường

336.00

24.90

8.10

8.80

56.00

0.00

Sữa mẹ

61.00

88.40

1.50

3.00

7.00

0.00

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại thịt

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Ba tê

326.00

47.40

10.80

24.60

15.40

0.00

Bao tử bò

97.00

80.70

14.80

4.20

0.00

0.00

Bao tử heo

85.00

82.30

14.60

2.90

0.00

0.00

Cật bò

67.00

85.00

12.50

1.80

0.30

0.00

Cật heo

81.00

82.60

13.00

3.10

0.30

0.00

Chả bò

357.00

52.70

13.80

33.50

0.00

0.00

Chà bông

396.00

19.30

53.00

20.40

0.00

0.00

Chả lợn

517.00

32.50

10.80

50.40

5.10

0.00

Chả lụa

136.00

73.00

21.50

5.50

0.00

0.00

Chả quế

416.00

44.70

16.20

39.00

0.00

0.00

Chân giò lợn (bỏ xương)

230.00

64.60

15.70

18.60

0.00

0.00

Da heo

118.00

74.00

23.30

2.70

0.00

0.00

Dăm bông heo

318.00

48.50

23.00

25.00

0.30

0.00

Đầu heo

335.00

55.30

13.40

31.30

0.00

0.00

Đuôi bò

137.00

73.60

19.70

6.50

0.00

0.00

Đuôi heo

467.00

42.10

10.80

47.10

0.00

0.00

Ếch

90.00

74.80

20.00

1.10

0.00

0.00

Gan bò

110.00

75.80

17.40

3.10

3.00

0.00

Gân chân bò

124.00

69.50

30.20

0.30

0.00

0.00

Gan gà

111.00

73.90

18.20

3.40

2.00

0.00

Gan heo

116.00

72.80

18.80

3.60

2.00

0.00

Gan vịt

122.00

75.20

17.10

4.70

2.80

0.00

Giò bò

357.00

48.70

13.80

33.50

0.00

0.00

Giò lụa

136.00

72.00

21.50

5.50

0.00

0.00

Giò thủ

553.00

29.70

16.00

54.30

0.00

0.00

Huyết bò

75.00

81.30

18.00

0.20

0.40

0.00

Huyết heo luộc

44.00

89.20

10.70

0.10

0.00

0.00

Huyết heo sống

25.00

94.00

5.70

0.10

0.20

0.00

Lạp xưởng

585.00

18.60

20.80

55.00

1.70

0.00

Lòng heo (ruột già)

167.00

77.10

6.90

15.10

0.80

0.00

Lưỡi bò

164.00

73.80

13.60

12.10

0.20

0.00

Lưỡi heo

178.00

71.50

14.20

12.80

1.40

0.00

Mề gà

99.00

76.60

21.30

1.30

0.60

0.00

Nem chua

137.00

70.20

21.70

3.70

4.30

0.00

Nhộng

111.00

79.60

13.00

6.50

0.00

0.00

Óc bò

124.00

80.70

9.00

9.50

0.50

0.00

Óc heo

123.00

80.80

9.00

9.50

0.40

0.00

Pate

326.00

49.10

10.80

24.60

15.40

0.00

Phèo heo

44.00

90.60

7.20

1.30

0.80

0.00

Sườn heo bỏ xương

187.00

68.00

17.90

12.80

0.00

0.00

Tai heo

121.00

74.90

21.00

4.10

0.00

0.00

Thịt bê nạc

85.00

79.30

20.00

0.50

0.00

0.00

Thịt bò

118.00

74.40

21.00

3.80

0.00

0.00

Thịt bò khô

239.00

41.70

51.00

1.60

5.20

0.00

Thịt dê nạc

122.00

74.90

20.70

4.30

0.00

0.00

Thịt gà ta

199.00

65.40

20.30

13.10

0.00

0.00

Thịt gà tây

218.00

63.20

20.10

15.30

0.00

0.00

Thịt heo ba chỉ

260.00

60.70

16.50

21.50

0.00

0.00

Thịt heo mỡ

394.00

48.00

14.50

37.30

0.00

0.00

Thịt heo nạc

139.00

73.80

19.00

7.00

0.00

0.00

Thịt lợn nạc

139.00

72.80

19.00

7.00

0.00

0.00

Thịt mông chó

338.00

52.90

16.00

30.40

0.00

0.00

Thịt ngỗng

409.00

45.90

14.00

39.20

0.00

0.00

Thịt thỏ

158.00

70.20

21.50

8.00

0.00

0.00

Thịt vai chó

230.00

64.30

18.00

17.60

0.00

0.00

Thịt vịt

267.00

59.30

17.80

21.80

0.00

0.00

Tim bò

89.00

81.20

15.00

3.00

0.60

0.00

Tim gà

114.00

78.30

16.00

5.50

0.00

0.00

Tim heo

89.00

81.30

15.10

3.20

0.00

0.00

Xúc xích

535.00

25.30

27.20

47.40

0.00

0.00

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại thủy hải sản

Dinh dưỡng của các loại thủy hải sản. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Ba khía muối

83.00

77.80

14.20

2.90

0.00

0.00

Cá bống

70.00

83.20

15.80

0.80

0.00

0.00

Cá chép

96.00

78.40

16.00

3.60

0.00

0.00

Cá đối

108.00

77.00

19.50

3.30

0.00

0.00

Cá diếc

87.00

78.70

17.70

1.80

0.00

0.00

Cá hồi

136.00

72.50

22.00

5.30

0.00

0.00

Cá khô

208.00

52.60

43.30

3.90

0.00

0.00

Cá lóc

97.00

78.80

18.20

2.70

0.00

0.00

Cá mè

144.00

75.10

15.40

9.10

0.00

0.00

Cá mỡ

151.00

72.50

16.80

9.30

0.00

0.00

Cá mòi

124.00

76.20

17.50

6.00

0.00

0.00

Cá nạc

80.00

79.80

17.50

1.10

0.00

0.00

Cá ngừ

87.00

77.90

21.00

0.30

0.00

0.00

Cá nục

111.00

76.30

20.20

3.30

0.00

0.00

Cá phèn

104.00

79.50

15.90

4.50

0.00

0.00

Cá quả (cá lóc)

97.00

77.70

18.20

2.70

0.00

0.00

Cá rô đồng

126.00

74.00

19.10

5.50

0.00

0.00

Cá rô phi

100.00

76.60

19.70

2.30

0.00

0.00

Cá thu

166.00

69.50

18.20

10.30

0.00

0.00

Cá trắm cỏ

91.00

79.20

17.00

2.60

0.00

0.00

Cá trê

173.00

71.40

16.50

11.90

0.00

0.00

Cá trôi

127.00

74.10

18.80

5.70

0.00

0.00

Chà bông cá lóc

312.00

26.50

65.70

4.10

3.00

0.00

Cua biển

103.00

73.90

17.50

0.60

7.00

0.00

Cua đồng

87.00

68.90

12.30

3.30

2.00

0.00

Ghẹ

54.00

87.20

11.90

0.70

0.00

0.00

Hải sâm

90.00

77.90

21.50

0.30

0.20

0.00

Hến

45.00

88.60

4.50

0.70

5.10

0.00

Lươn

94.00

77.20

20.00

1.50

0.00

0.00

Mực khô

291.00

32.60

60.10

4.50

2.50

0.00

Mực tươi

73.00

81.00

16.30

0.90

0.00

0.00

Ốc bươu

84.00

78.50

11.10

0.70

8.30

0.00

Ốc nhồi

84.00

76.00

11.90

0.70

7.60

0.00

Ốc vặn

72.00

77.60

12.20

0.70

4.30

0.00

51.00

87.10

8.80

0.40

3.00

0.00

Tép gạo

58.00

83.40

11.70

1.20

0.00

0.00

Tép khô

269.00

20.40

59.80

3.00

0.70

0.00

Tôm biển

82.00

80.30

17.60

0.90

0.90

0.00

Tôm đồng

90.00

74.70

18.40

1.80

0.00

0.00

Tôm khô

347.00

11.40

75.60

3.80

2.50

0.00

Trai

38.00

89.10

4.60

1.10

2.50

0.00

Bảng thành phần dinh dưỡng của trứng

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Lòng đỏ trứng gà

327.00

51.30

13.60

29.80

1.00

0.00

Lòng đỏ trứng vịt

368.00

44.30

14.50

32.30

4.80

0.00

Lòng trắng trứng gà

46.00

88.20

10.30

0.10

1.00

0.00

Lòng trắng trứng vịt

50.00

87.60

11.50

0.10

0.80

0.00

Trứng gà

166.00

70.80

14.80

11.60

0.50

0.00

Trứng vịt

184.00

68.70

13.00

14.20

1.00

0.00

Trứng vịt lộn

182.00

66.10

13.60

12.40

4.00

0.00

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại đồ hộp

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Cá thu hộp

207.00

62.90

24.80

0.00

0.00

Cá trích hộp

233.00

59.20

22.30

3.50

0.00

Nhãn hộp

62.00

83.20

0.50

15.00

1.00

Nước thơm

39.00

89.80

0.30

9.40

0.40

Thịt bò hộp

251.00

62.60

16.40

0.00

0.00

Thịt gà hộp

273.00

59.80

17.00

0.00

0.00

Thịt heo hộp

344.00

50.40

17.30

2.70

0.00

Thơm hộp

56.00

85.80

0.30

13.70

0.20

Vải hộp

60.00

83.60

0.40

14.70

1.10

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại đồ ngọt

Bảng thành phần dinh dưỡng chi tiết của các loại đồ ngọt. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Mứt đu đủ

178.00

53.40

0.40

0.00

44.10

2.00

Mứt thơm

208.00

47.60

0.50

0.00

51.50

0.40

Bánh in chay

376.00

6.10

3.20

0.30

90.20

0.20

Bánh men

369.00

12.10

9.60

3.70

74.20

0.20

Bánh mì khô

346.00

14.00

12.30

1.30

71.30

0.80

Bánh sôcôla

449.00

9.50

3.90

17.60

68.80

0.00

Bánh thỏi socola

543.00

1.50

4.90

30.40

62.50

0.00

Đường cát trắng

397.00

0.70

0.00

0.00

99.30

0.00

Kẹo cà phê

378.00

7.20

0.00

1.30

91.50

0.00

Kẹo đậu phộng

449.00

6.20

10.30

16.50

64.80

2.20

Kẹo dừa mềm

415.00

9.10

0.60

12.20

75.60

2.50

Kẹo ngậm bạc hà

268.00

32.80

5.20

0.00

61.90

0.00

Kẹo sôcôla

388.00

7.50

1.60

4.60

85.10

1.20

Kẹo sữa

390.00

11.80

2.90

7.30

78.00

0.00

Mật ong

327.00

18.30

0.40

0.00

81.30

0.00

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại đồ uống

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Bia

43.00

89.40

1.60

0.00

9.00

0.00

CocaCola

42.00

89.60

0.00

0.00

10.40

0.00

Rượu nếp

166.00

58.10

4.00

0.00

37.70

0.20

Xem thêm:

  1. Top 5 thuốc bổ sung chất xơ và những điều cần lưu ý khi uống
  2. Nhóm chất béo: Từ A-Z những thông tin mà bạn cần biết

Bảng thành phần dinh dưỡng các loại đồ đã chế biến

Tên

Năng lượng (kcal)

Nước (g)

Chất đạm (g)

Chất béo (g)

Chất bột (g)

Chất xơ (g)

Đậu phộng chiên

680.00

4.50

25.70

59.50

10.30

0.00

Bánh bao

219.00

45.30

6.10

0.50

47.50

0.50

Bánh đúc

52.00

87.30

0.90

0.30

11.30

0.10

Bánh phồng tôm

676.00

4.90

1.60

59.20

34.10

0.00

Các bài viết không thể bỏ lỡ \displaystyle

Thành phần dinh dưỡng rong nho và 9 lợi ích “vàng” cho sức khỏe

\displaystyle

Thành phần dinh dưỡng ngũ cốc có lợi ích gì đối với sức khỏe?

\displaystyle

Thành phần dinh dưỡng đậu đen & những lợi ích đối với sức khỏe mà bạn phải ngạc nhiên

Vai trò của bảng thành phần dinh dưỡng

Dinh dưỡng đóng vai trò quan trọng đối với sức khỏe của con người, giúp cung cấp năng lượng và phòng ngừa bệnh tật hiệu quả. Thành phần dinh dưỡng rất đa dạng, điển hình như: protein, chất béo, chất bột, chất xơ, vitamin và khoáng chất,...

Bảng thành phần dinh dưỡng giúp người tiêu dùng lựa chọn thực phẩm phù hợp. (Ảnh: Sưu tầm Internet)

Thông qua bảng thành phần dinh dưỡng, chúng ta có thể biết rõ hàm lượng các chất dinh dưỡng có trong loại thực phẩm đó. Từ đó giúp cho việc lựa chọn hoặc tránh các loại thực phẩm bổ sung dinh dưỡng sao cho phù hợp với nhu cầu của bản thân.

Ngoài ra, bảng thành phần dinh dưỡng còn là một trong những yếu tố quan trọng quyết định thông quan đối với các mặt hàng thực phẩm xuất khẩu. Đặc biệt là với các thị trường như Châu Âu, Mỹ,...thì yếu tố thành phần được quy định rất nghiêm ngặt.

Nhìn chung, bảng thành phần dinh dưỡng đóng vai trò vô cùng quan trọng, đặc biệt đối với sức khỏe con người. Thông qua bài viết này, Monkey hy vọng độc giả sẽ biết cách lựa chọn và sử dụng thực phẩm một cách khoa học để chăm sóc, bảo vệ sức khỏe được tốt nhất.

Tài liệu tham khảo

Nutrition facts tables - Ngày truy cập: 27/06/2022

https://www.canada.ca/en/health-canada/services/understanding-food-labels/nutrition-facts-tables.html

Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Đào Nhàn Đào Nhàn

Tôi là Đào Nhàn, biên tập viên có hơn 3 năm kinh nghiệm viết bài nhiều lĩnh vực như giáo dục, sức khỏe, công nghệ...

Bài viết liên quan
  • Ăn gì để giảm protein trong nước tiểu? Những lưu ý cần biết!
  • 3+ cách sử dụng vitamin B5 cho da mang lại hiệu quả cao
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Mã mới Rất tiếc. Mã bạn nhập không khớp với hình ảnh. Nếu bạn muốn hình ảnh khác, hãy chọn "Mã mới"" Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Gia đình trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Bật mí 7+ app học từ vựng tiếng Anh miễn phí chất như trả phí Bật mí 7+ app học từ vựng tiếng Anh miễn phí chất như trả phí EVERYBODY dùng IS hay ARE? Hướng dẫn chi tiết & các lỗi thường gặp! EVERYBODY dùng IS hay ARE? Hướng dẫn chi tiết & các lỗi thường gặp! Hướng dẫn cách dùng either neither để sử dụng chính xác Hướng dẫn cách dùng either neither để sử dụng chính xác 10+ ứng dụng học tốt tiếng Anh dành cho người mất gốc 10+ ứng dụng học tốt tiếng Anh dành cho người mất gốc [Oxford Wordlist] 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (kèm PDF) [Oxford Wordlist] 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (kèm PDF) Bật mí 7+ app học từ vựng tiếng Anh miễn phí chất như trả phí Bật mí 7+ app học từ vựng tiếng Anh miễn phí chất như trả phí EVERYBODY dùng IS hay ARE? Hướng dẫn chi tiết & các lỗi thường gặp! EVERYBODY dùng IS hay ARE? Hướng dẫn chi tiết & các lỗi thường gặp! Hướng dẫn cách dùng either neither để sử dụng chính xác Hướng dẫn cách dùng either neither để sử dụng chính xác 10+ ứng dụng học tốt tiếng Anh dành cho người mất gốc 10+ ứng dụng học tốt tiếng Anh dành cho người mất gốc [Oxford Wordlist] 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (kèm PDF) [Oxford Wordlist] 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (kèm PDF) Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available Sign up for consultation, special offers available

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Bảng Giá Trị Dinh Dưỡng Của Thực Phẩm