Bảng Thành Phần Dinh Dưỡng Rau Củ Quả Chi Tiết Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bảng thành phần dinh dưỡng rau củ quả sẽ giúp bạn biết được một cách chính xác những thành phần dưỡng chất có trong các loại thực phẩm rau quả hàng ngày mà mình tiêu thụ. Bảng này được xây dựng nhằm giúp mọi người có thể tra cứu và hiểu rõ liệu mình có đang bổ sung đầy đủ các dinh dưỡng hay không hoặc cần tránh nạp vào cơ thể những chất nào nếu đang mắc một số bệnh cần ăn uống kiêng khem hay có ý định giảm cân.
xem nhanh
- Cách phân loại nhóm rau củ quả khoa học
- 1. Nhóm lá xanh
- 2. Nhóm trái cây (quả)
- 3. Nhóm mầm
- 4. Nhóm củ
- 5. Nhóm hoa
- Bảng thành phần dinh dưỡng rau củ quả phổ biến
- Bảng thành phần dinh dưỡng các loại rau
- Bảng thành phần dinh dưỡng các loại củ quả
- Bảng thành phần dinh dưỡng các loại trái cây
- Bảng thành phần dinh dưỡng các loại đỗ, gạo
Cách phân loại nhóm rau củ quả khoa học
Từ góc độ dinh dưỡng, các loại rau được phân chia thành 5 nhóm như sau:
- Nhóm lá
- Nhóm củ – rễ
- Nhóm trái cây
- Nhóm hoa
- Nhóm mầm
Sau đây là thông tin chi tiết về từng nhóm
1. Nhóm lá xanh
Nhóm này gồm rau có lá và không nhất thiết phải mang màu xanh. Chẳng hạn như lá tía tô, lá dền tuy không phải xanh thế nhưng chúng vẫn được gọi là lá xanh. Nhóm này đại đa số đều có hợp chất chlorophyll tạo nên màu xanh của lá đồng thời còn giúp cây có khả năng tạo ra năng lượng từ nước và khí carbon dioxide.
Đại diện: cải ngọt, rau dền, rau đay, rau mồng tơi, rau thơm, rau tần ô, rau muống… xem thêm địa chỉ bán rau rừng tphcm
Trong bảng thành phần dinh dưỡng rau củ quả được đề cập ở phía dưới, nhóm này thường giàu các chất sau: vitamin B9, vitamin B2, vitamin A, vitamin C, sắt và magie. Xin lưu ý, một vài rau xanh cũng chứa canxi, đơn củ là rau cải Thụy Sĩ, rau bina thế nhưng rất tiếc hai loại rau này lại chứa nhiều oxalic acid kết hợp với canxi khiến cơ thể không hấp thu canxi hiệu quả. Trong khi đó, hầu hết các món rau gần gũi ngoài chợ như cải ngọt, cải đắng, cải thìa có nhiều canxi và lượng oxalic acid thấp nên cơ thể rất dễ hấp thu canxi.
2. Nhóm trái cây (quả)
Sở dĩ nó được gọi là nhóm trái cây vì chúng được mọc ra từ bông hoa. Tiêu biểu: cà tím, đập bắp, cà chua, cà pháo, bí đỏ, su su, mướp, bí đao…
Nói về thành phần dưỡng chất, nutrition profile trong nhóm này không đa dạng thế nhưng đa số sẽ có kali, vitamin C, vitamin A. Những loại cà cũng được cho vào nhóm mang màu sắc đêm như cà tím thường được chống chỉ định với các đối tượng mắc viêm khớp.
3. Nhóm mầm
Nhóm này không nhiều họ hàng lắm vì quanh đi quẩn lại cũng chỉ thấy măng tây, măng ta, cần tây, giá đỗ, rau mầm. Về dinh dưỡng: trong nhóm mầm này măng tây là giàu dinh dưỡng nhất, có nhiều vitamin B2. Ngoài ra cần tây cũng chứa nhiều vitamin C tuy nhiên những người bị huyết áp cao thì nên tránh thực phẩm này.
4. Nhóm củ
Đại diện: cà rốt, củ su hào, củ dền, củ sắn, củ cải trắng, củ hành, củ cải đỏ, khoai tây, khoai lang, củ tỏi, khoai mỡ, khoai môn…Trong bảng thành phần dinh dưỡng rau củ quả nhóm này thường giàu đường carbohydrate dưới dạng amylose và amylopectin. Hay nói cách khác, nhóm củ có hàm lượng calories rất cao so với rau củ quả thuộc nhóm khác.
Vì vậy những ai đang ăn kiêng giảm cân hay bị tiểu đường thì nên kiểm soát lượng thức ăn từ nhóm này. Bên cạnh khả năng cung cấp năng lượng đáng kể hơn so với những nhóm khác thì nhóm củ còn có lượng kali khá cao. Do đó với vận động viên thì nhóm củ là sự lựa chọn tuyệt vời cho nhóm tinh bột thay vì sử dụng gạo trắng.
5. Nhóm hoa
Được gọi là nhóm hoa bởi hình dạng cũng như cách sinh trưởng của chúng tương đối giống với những cây cho hoa. Tiêu biểu là súp lơ trắng, súp lơ xanh, atiso…
Cũng giống với các nhóm khác, thành phần dưỡng chất của chúng là dạng hỗn hợp, tùy thuộc vào từng loại riêng mà một vài chất sẽ cao hơn so với những loại khác thuộc cùng nhóm. Chẳng hạn súp lơ xanh giàu vitamin C, A, kali lý tưởng. Anh em của nó là súp lơ trắng lại ít vitamin K, A, kali thấp tuy nhiên bù lại súp lơ trắng chứa nhiều anthoxanthin làm hạ huyết áp và cholesterol. So với súp lơ trắng thì atiso không khá hơn nhiều nhưng bù lại nó có lượng kali cao hơn hẳn so với hai loại súp lơ này.
Bảng thành phần dinh dưỡng rau củ quả phổ biến
Bảng thành phần dinh dưỡng các loại rau
Thực phẩm (100g) | Carb (g) | Xơ (g) | Fat (g) | Protein (g) | Calo / Kcal |
Rau muống | 3.5 | 1 | 0 | 3 | 30 |
Rau mồng tơi | 4 | 2.5 | 0 | 2 | 14 |
Rau đay | 5 | 1.5 | 0 | 2.8 | 25 |
Rau ngót | 6 | 2.5 | 0 | 5.3 | 36 |
Rau húng | 5.5 | 3.5 | 0 | 2.2 | 18 |
Rau bí | 3.5 | 1.7 | 0 | 2.7 | 18 |
Húng quế | 3 | 2 | 1 | 3 | 23 |
Rau kinh giới | 6.5 | 3.5 | 0 | 2.7 | 23 |
Rau khoai lang | 4 | 1.5 | 0 | 2.6 | 22 |
Hoa chuối | 5.5 | 2 | 0 | 1.5 | 20 |
Dọc mùng | 3.8 | 0.5 | 0 | 0.25 | 14 |
Rau ngổ | 4.5 | 2 | 0 | 1.5 | 16 |
Tía tô | 7 | 3.5 | 0 | 3 | 26 |
Hẹ lá | 3 | 1 | 0 | 2 | 16 |
Nấm thường tươi | 5.7 | 3.5 | 0.8 | 4.6 | 35 |
Giá đỗ | 7.5 | 2 | 0 | 5.5 | 44 |
Nấm mỡ | 4.5 | 1.1 | 0.3 | 4 | 33 |
Nấm hương tươi | 6 | 3 | 0.5 | 5.5 | 40 |
Nấm rơm | 4.5 | 1.1 | 0.3 | 4 | 31 |
Dưa cải bẹ | 4.5 | 2 | 0 | 2 | 27 |
Me chua | 7 | 2 | 0 | 2 | 27 |
Dưa cải bắp | 5 | 1.5 | 0 | 1 | 25 |
Mướp tây/đậu bắp | 7 | 3 | 0 | 2 | 31 |
Mướp | 3.5 | 0.5 | 0 | 1 | 16 |
Thực phẩm (100g) | Carb (g) | Xơ (g) | Fat (g) | Protein (g) | Calo / Kcal |
Bông hẹ | 4 | 3 | 1 | 3 | 30 |
Măng tre | 6 | 4 | 0 | 2 | 14 |
Cần tây | 4 | 2 | 0 | 1 | 16 |
Súp lơ | 5 | 3 | 0 | 2 | 25 |
Khổ qua (lá) | 3 | 0 | 1 | 5 | 30 |
Khổ qua (quả) | 4 | 3 | 0 | 1 | 17 |
Bí đao | 3 | 1 | 0 | 0 | 14 |
Cây bạc hà cay | 15 | 8 | 1 | 4 | 70 |
Cây bạc hà lục | 8 | 7 | 1 | 3 | 44 |
Đậu nành (xanh) | 11 | 4 | 7 | 13 | 147 |
Lá rau dền | 4 | 0 | 0 | 2 | 23 |
Bí xanh (baby) | 3 | 1 | 0 | 3 | 21 |
Bí xanh (mùa hè) | 3 | 1 | 0 | 1 | 16 |
Quả hồng bì | 10 | ? | 0 | 2 | ~30-40 |
Ngải cứu | 8 | ? | 0 | 5 | ~50-60 |
Quả nhãn | 15 | 1 | 0 | 2 | 60 |
Quả na | 25 | 2 | 1 | 2 | 101 |
Thực phẩm (100g) | Carb (g) | Xơ (g) | Fat (g) | Protein (g) | Calo / Kcal |
Rau diếp đỏ | 2 | 1 | 0 | 1 | 16 |
Rau diếp xanh | 3 | 1 | 0 | 0 | 15 |
Diếp lô lô | 3 | 1 | 0 | 1.5 | 12 |
Xà lách búp Mỹ | 3 | 1 | 0 | 1 | 14 |
Củ diếp xoắn | 18 | 0 | 0 | 1 | 73 |
Lá diếp xoắn | 5 | 2 | 0 | 2 | 23 |
Dưa chuột có vỏ | 4 | 0 | 0 | 1 | 15 |
Dưa chuột gọt vỏ | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 |
Rau bina | 4 | 2 | 0 | 3 | 23 |
Rau mùi tây | 6 | 3 | 1 | 3 | 36 |
Cải bắp | 6 | 3 | 0 | 1 | 25 |
Cải thìa | 2 | 1 | 0 | 1 | 9 |
Cải thảo | 3 | 1 | 0 | 1 | 16 |
Cải cúc/rau tần ô | 3 | 3 | 1 | 3 | 24 |
Cải xoong | 1 | 0 | 0 | 2 | 11 |
Cải xanh turnips | 7 | 3 | 0 | 1 | 32 |
Cải xoăn Kale | 10.5 | 1.5 | 0 | 3 | 49 |
Cây đại hoàng | 5 | 1.5 | 0 | 0.8 | 21 |
Cà tím | 6 | 3 | 0 | 1 | 24 |
Măng tây | 4 | 2 | 0 | 2 | 20 |
Cây atiso | 11 | 5 | 0 | 3 | 47 |
Rau thì là | 7 | 2 | 1 | 3 | 43 |
Quả bơ | 9 | 7 | 15 | 2 | 160 |
Đậu cove | 7 | 3.5 | 0 | 2 | 31 |
Củ đậu | 9 | 5 | 0 | 0.8 | 38 |
Ớt xanh | 9 | 1 | 0 | 2 | 40 |
Ớt xanh ngọt | 5 | 2 | 0 | 1 | 20 |
Ớt vàng ngọt | 6 | 1 | 0 | 1 | 27 |
Ớt đỏ ngọt | 6 | 2 | 0 | 1 | 31 |
Ớt phơi khô | 70 | 29 | 6 | 11 | 324 |
Bảng thành phần dinh dưỡng các loại củ quả
Thực phẩm (100g) | Carb (g) | Xơ (g) | Fat (g) | Protein (g) | Calo / Kcal |
Hành lá | 7 | 3 | 0 | 2 | 3 |
Củ hành | 9 | 2 | 0 | 1 | 40 |
Tỏi tây | 14 | 2 | 0 | 1 | 61 |
Tỏi | 33 | 2 | 0 | 6 | 149 |
Quả bí đỏ | 10 | 1 | 0 | 1 | 40 |
Quả bí ngô | 6 | 0 | 0 | 1 | 26 |
Cà chua vàng | 3 | 1 | 0 | 1 | 15 |
Cà chua xanh | 5 | 1 | 0 | 1 | 23 |
Ngọn su su | 6 | 1 | 0.4 | 0.3 | 18 |
Quả su su | 5 | 2 | 0 | 1 | 19 |
Củ cải trắng | 3 | 1 | 0 | 1 | 14 |
Su hào | 6 | 4 | 0 | 2 | 27 |
Dứa | 13 | 1 | 0 | 1 | 50 |
Rong biển | 10 | 0 | 0 | 0 | 40 |
Bưởi chùm | 8 | 1.3 | 0 | 1 | 33 |
Bưởi | 10 | 1 | 0 | 1 | 38 |
Xoài | 17 | 2 | 0 | 1 | 65 |
Sả | 25 | 0 | 0 | 1.5 | 99 |
Nho | 18 | 0 | 0 | 1 | 69 |
Ổi | 14 | 5 | 1 | 3 | 68 |
Gừng | 18 | 2 | 1 | 2 | 80 |
Mận | 11 | 1 | 0 | 1 | 46 |
Mộc nhĩ | 72 | 7 | 0 | 11 | 312 |
Chanh (quả) | 11 | 3 | 0 | 1 | 30 |
Dưa hấu | 8 | 0 | 0 | 1 | 30 |
Chanh dây | 23 | 10 | 1 | 2 | 97 |
Nước chanh | 9 | 0 | 0 | 0 | 25 |
Nước cam | 10 | 0 | 0 | 1 | 45 |
Cam | 12 | 2 | 0 | 1 | 47 |
Bắp ngô ngọt | 19 | 3 | 1 | 4 | 86 |
Bảng thành phần dinh dưỡng các loại trái cây
Thực phẩm (100g) | Carb (g) | Xơ (g) | Fat (g) | Protein (g) | Calo / Kcal |
Đu đủ | 10 | 2 | 0 | 1 | 39 |
Chuối | 23 | 3 | 0 | 1 | 89 |
Dưa vàng | 7 | 1 | 0 | 1 | 28 |
Chôm chôm | 21 | 1 | 0 | 1 | 82 |
Dưa lưới, dưa lê | 9 | 1 | 0 | 1 | 36 |
Dưa ruột vàng | 9 | 1 | 0 | 1 | 34 |
Dâu tây | 8 | 2 | 0 | 1 | 32 |
Trái cóc | 13 | 3 | 1 | 1 | 57 |
Hồng xiêm | 20 | 5 | 1 | 0 | 83 |
Sầu riêng | 27 | 4 | 5 | 1 | 147 |
Hạnh nhân | 22 | 12 | 49 | 21 | 575 |
Hạt điều | 33 | 3 | 44 | 8 | 553 |
Khoai tây | 18 | 2 | 0 | 2 | 86 |
Kiwi | 15 | 3 | 1 | 1 | 61 |
Cùi dừa | 15 | 9 | 33 | 3 | 354 |
Nước dừa | 4 | 1 | 0 | 1 | 19 |
Lê | 11 | 4 | 0 | 1 | 39 |
Táo | 14 | 2 | 0 | 0 | 52 |
Dưa gang | 7 | 1 | 0 | 1 | 28 |
Quả đào | 10 | 1 | 0 | 1 | 39 |
Lạc | 16 | 8 | 49 | 26 | 567 |
Thanh long | 9 | 1 | 1.5 | 2 | 60 |
Củ dền | 10 | 3 | 0 | 2 | 43 |
Củ nghệ | 65 | 21 | 10 | 8 | 354 |
Cà rốt | 10 | 3 | 0 | 1 | 41 |
Hạt sen | 17 | 0 | 1 | 4 | 89 |
Bảng thành phần dinh dưỡng các loại đỗ, gạo
Gạo nếp | 82 | 3 | 1 | 7 | 370 |
Gạo nâu/gạo lức | 77 | 4 | 3 | 8 | 370 |
Gạo trắng | 79 | 3 | 1 | 6 | 360 |
Bánh mì | 48 | 4 | 4 | 1 | 266 |
Yến mạch | 66 | 11 | 7 | 17 | 389 |
Đậu/đỗ đỏ | 61 | 15 | 1 | 23 | 337 |
Đậu/đỗ đen | 62 | 15 | 1 | 22 | 341 |
Đậu/đỗ trắng | 60 | 15 | 1 | 23 | 333 |
Khoai sọ | 26 | 4 | 0 | 1 | 112 |
Đậu phụ rán | 10 | 4 | 20 | 17 | 271 |
Quả hồng | 33 | 0 | 1 | 127 | |
Khoai sọ | 26 | 4 | 0 | 1 | 112 |
Quả lựu | 19 | 4 | 1 | 2 | 83 |
Hy vọng với bảng thành phần dinh dưỡng rau củ quả được cập nhật trên đây sẽ giúp bạn đọc biết thêm các dưỡng chất có trong thực phẩm, khẩu phần ăn hàng ngày của mình để từ đó xây dựng một chế độ ăn uống lành mạnh, hợp lý, giúp nâng cao sức khỏe. Đừng quên Thực Phẩm Đồng Xanh là công ty cung cấp thực phẩm Đồng Xanh hàng đầu tại TP.HCM với giá sỉ tốt nhất.
Từ khóa » Các Loại Quả Rau Xanh
-
Các Loại Rau Xanh Cực Tốt Cho Sức Khoẻ Của Bạn | Seoul Garden
-
Các Loại Trái Cây Và Rau Xanh Tốt Nhất Cho Phụ Nữ Sau Sinh
-
20 Loại Rau Củ Quả Tốt Nhất Cho Sức Khỏe - UCA MART
-
10 Loại Rau Củ Quả Giàu Dinh Dưỡng Giúp Bạn Khỏe Mạnh Mỗi Ngày
-
Chuyên Gia: 5 Loại Rau Xanh Tốt Nhất Bạn Nên ăn Hằng Ngày
-
14 Loại Rau Tốt Nhất Trên Trái đất | Vinmec
-
10 Loại Trái Cây, Rau Xanh Vùa Giải Nhiệt, Vừa Tăng Sức đề Kháng Trong ...
-
Thành Phần Dinh Dưỡng Trong Các Loại Rau Xanh - Cây Giống
-
Điểm Danh Các Loại Rau Củ Nên ăn Hàng Ngày - Thực Phẩm Đồng Xanh
-
Rau Xanh đắt đỏ, Nhiều Gia đình Chuyển Qua ăn Củ Quả Thay Rau ...
-
Rau Và Hoa Quả Trong Bữa ăn Gia đình - Báo Sức Khỏe & Đời Sống
-
Ăn Củ Quả Thay Rau Xanh được Không? Lời đáp Khiến Chị Em Té Ngửa ...
-
Rau Và Hoa Quả Trong Bữa ăn Gia đình