Bảng Tính Khối Lượng Thép Ống - Cụ Thể - Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Tóm tắt nội dung
Trong các loại vật liệu xây dựng hiện nay, thép ống là loại được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau không chỉ xây dựng mà còn trong lĩnh vực môi trường, vận tải, dầu khí, hàng hải, dân dụng… Thép ống được biết đến là sản phẩm chắc chắn, có độ bền cao, chắc chắn và khả năng chịu lực tốt. Để biết thêm nhiều thông tin khác về thép ống như khối lượng thép ống, phân loại thép ống hay bảng tính khối lượng thép ống hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết sau đây.
Phân loại thép ống
Trên thị trường hiện nay có 2 loại thép ống đang được ưa chuộng nhất là thép ống đen và thép ống mạ kẽm. vậy liệu đặc tính của 2 loại thép ống này như thế nào, hãy cùng chúng tôi theo dõi tiếp phần dưới đây nhé
Thép ống đen
Thép ống đen là sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, được sản xuất trong quy trình công nghệ hiện đại và tiên tiến. Thép ống đen thường được sử dụng cho các công trình cách xa biển, cách xa khu hóa chất vì nó không có lớp kẽm bảo vệ cho nên nhanh gỉ sét và có thể bị bào mòn nhanh hơn so với thép ống được mạ kẽm.
Thép ống đen rất dễ nhận dàng với màu đen của nguyên liệu và thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo máy, lắp đặt đường ống dẫn dầu, dẫn nước thải…
Thép ống mạ kẽm
Một ưu điểm đầu tiên phải kể đến ở thép ống mạ kẽm chính là khả năng chịu áp lực cao rất tốt. Thép ống mạ kẽm nhờ có cấu trúc rỗng bên trong, thành mỏng và trọng lượng nhẹ. Thép ống mạ kẽm cứng, vững và có thể chịu được hầu hết các điều kiện môi trường thiên nhiên khắc nghiệt. Nhờ có lớp kẽm phủ bên ngoài giúp cho thanh thép bên trong tránh được những tác động cơ học, hóa học và nhiệt độ môi trường bên ngoài có thể làm bào mòn hay gỉ sét nó.
Thép ống mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa cao hoàn toàn khác so với thép ống đen nhờ có lớp kẽm bảo vệ. Do đó mà thép ống mạ kẽm thường được sử dụng cho những địa điểm có điều kiện thời tiết khắc nghiệt, tính axit mạnh như gần biển chẳng hạn. Đó chính là lý do làm cho thép ống mạ kẽm trở nên đáng tin cậy trong hầu hết các công trình.
Thép ống có thể được lắp đặt một cách nhanh chóng, dễ dàng. Tuổi thọ cao, lên đến 50 năm và chi phí bảo trì thấp do ít có hư hỏng, sự cố xảy ra.
Khối lượng thép ống
Một dự án xây dựng để tiến hành triển khai xây dựng cần trải qua rất nhiều khâu từ bản vẽ thiết kế, phân bổ bố cục cho đến vật liệu xây dựng như sắt thép, xi măng,… Trong đó, dự tính được khối lượng là một khâu vô cùng quan trọng không thể nào bỏ qua quyết định tính an toàn của dự án và các chi phí lãi lỗ của dự án, nên thực hiện hay không nên thực hiện dự án đó.
Dự tính khối lượng thép ống cần sử dụng là một điều cần thiết. Sau đây, chúng tôi sẽ hướng dẫn khách hàng tính toán khối lượng thép ống:
Công thức: M = 0.003141 x T x (D – T) x A x L
Trong đó
M là khối lượng thép ống (kg)
D là đường kính ngoài (mm)
T là độ dày thành ống (mm)
A là tỷ trọng vật liệu (7.85 g/cm3 đối với thép và 7.93 g/cm3 đối với inox)
L là chiều dài cây thép
Mặc dù có công thức tính nhưng lúc nào cũng sẽ xảy ra sai số. Do đó, để tiết kiệm thời gian cũng như tính toán một cách chính xác thì bạn nên tham khảo bảng tính khối lượng thép ống sau đây:
Bảng Tính Khối Lượng Thép Ống Tiêu Chuẩn | ||
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY (MM) | TRỌNG LƯỢNG/CÂY 6M |
Ống 21.2 (Ống DN 15) | 0.7 | 2.12 |
0.8 | 2.41 | |
0.9 | 2.7 | |
1 | 2.99 | |
1.1 | 3.27 | |
1.2 | 3.55 | |
1.4 | 4.1 | |
1.5 | 4.37 | |
1.8 | 5.17 | |
2 | 5.68 | |
2.3 | 6.43 | |
2.5 | 6.92 | |
Ống 26.65 (Ống DN 20) | 0.8 | 3.06 |
0.9 | 3.43 | |
1 | 3.8 | |
1.1 | 4.16 | |
1.2 | 4.52 | |
1.4 | 5.23 | |
1.5 | 5.58 | |
1.8 | 6.62 | |
2 | 7.29 | |
2.3 | 8.29 | |
2.5 | 8.93 | |
Ống 33.5 (Ống DN 25) | 1 | 4.81 |
1.1 | 5.27 | |
1.2 | 5.74 | |
1.4 | 6.65 | |
1.5 | 7.1 | |
1.8 | 8.44 | |
2 | 9.32 | |
2.3 | 10.62 | |
2.5 | 11.47 | |
2.8 | 12.72 | |
3 | 13.54 | |
3.2 | 14.35 | |
3.5 | 15.54 | |
Ống 42.2 (Ống DN 32) | 1.1 | 6.69 |
1.2 | 7.28 | |
1.4 | 8.45 | |
1.5 | 9.03 | |
1.8 | 10.76 | |
2 | 11.9 | |
2.3 | 13.58 | |
2.5 | 14.69 | |
2.8 | 16.32 | |
3 | 17.4 | |
3.2 | 18.47 | |
3.5 | 20.04 | |
3.8 | 21.59 | |
Ống 48.1 (Ống DN 40) | 1.2 | 8.33 |
1.4 | 9.67 | |
1.5 | 10.34 | |
1.8 | 12.33 | |
2 | 13.64 | |
2.3 | 15.59 | |
2.5 | 16.87 | |
2.8 | 18.77 | |
3 | 20.02 | |
3.2 | 21.26 | |
3.5 | 23.1 | |
3.8 | 24.91 | |
Ống 59.9 (Ống DN 50) | 1.4 | 12.12 |
1.5 | 12.96 | |
1.8 | 15.47 | |
2 | 17.13 | |
2.3 | 19.6 | |
2.5 | 21.23 | |
2.8 | 23.66 | |
3 | 25.26 | |
3.2 | 26.85 | |
3.5 | 29.21 | |
3.8 | 31.54 | |
4 | 33.09 | |
Ống 75.6 (Ống DN 65) | 1.5 | 16.45 |
1.8 | 19.66 | |
2 | 21.78 | |
2.3 | 24.95 | |
2.5 | 27.04 | |
2.8 | 30.16 | |
3 | 32.23 | |
3.2 | 34.28 | |
3.5 | 37.34 | |
3.8 | 40.37 | |
4 | 42.38 | |
4.3 | 45.37 | |
4.5 | 47.34 | |
Ống 88.3 (Ống DN 80) | 1.5 | 19.27 |
1.8 | 23.04 | |
2 | 25.54 | |
2.3 | 29.27 | |
2.5 | 31.74 | |
2.8 | 35.42 | |
3 | 37.87 | |
3.2 | 40.3 | |
3.5 | 43.92 | |
3.8 | 47.51 | |
4 | 49.9 | |
4.3 | 53.45 | |
4.5 | 55.8 | |
5 | 61.63 | |
Ống 113.5 (Ống DN 100) | 1.8 | 29.75 |
2 | 33 | |
2.3 | 37.84 | |
2.5 | 41.06 | |
2.8 | 45.86 | |
3 | 49.05 | |
3.2 | 52.23 | |
3.5 | 56.97 | |
3.8 | 61.68 | |
4 | 64.81 | |
4.3 | 69.48 | |
4.5 | 72.58 | |
5 | 80.27 | |
6 | 95.44 | |
Ống 141.3 (Ống DN 125) | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | |
5.16 | 103.95 | |
5.56 | 111.66 | |
6.35 | 126.8 | |
6.55 | 130.62 | |
Ống 168.3 (Ống DN 150) | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | |
5.16 | 124.56 | |
5.56 | 133.86 | |
6.35 | 152.16 | |
Ống 219.1 (Ống DN 200) | 3.96 | 126.06 |
4.78 | 151.56 | |
5.16 | 163.32 | |
5.56 | 175.68 | |
6.35 | 199.86 |
Bảng tính khối lượng thép ống phía trên đã được chúng tôi tổng hợp và tính toán một cách rất chi tiết. Hi vọng từ bảng tính khối lượng thép ống này, quý khách hàng có thể tính toán được chi tiết cho công trình của mình.
Tham khảo thêm : Báo giá thép ống
Đơn vị phân phối thép ống uy tín bậc nhất cả nước hiện nay
Sau khi đọc bài viết trên, tin rằng ai trong chúng ta cũng đã nhận thức được tầm quan trọng cũng như sự sử dụng phổ biến, rộng rãi của thép ống. Các loại thép ống ngày càng được sản xuất nâng cao về mặt chất lượng, công nghệ. Quy trình để có thể đáp ứng được yêu cầu và đảm bảo sự an toàn cho người tiêu dùng. Nhưng không phải đại lý nào cũng sẽ cung cấp những sản phẩm chất lượng cho bạn.
Việc tìm một đại lý phân phối thép ống chính hãng là một yếu tố vô cùng quan trọng quyết định đến chất lượng của thép ống. Tổng Công Ty Kho thép xây dựng là một trong những đơn vị uy tín và dẫn đầu cả nước về lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng, đặc biệt là sắt thép. Với lịch sử hình thành lâu đời, có đến hơn 15 năm kinh nghiệm và phát triển cho đến ngày hôm nay thì công ty đã tạo nên một chỗ đứng và một lòng tin trong lòng khách hàng.
Công ty chúng tôi luôn cung cấp những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Sản phẩm luôn có tên của nhà sản xuất, nơi sản xuất, thời gian sản xuất và tem nhãn đầy đủ. Để được cung cấp thêm những thông tin liên quan đến khối lượng thép ống, hay có thắc mắc gì về bảng tính khối lượng thép ống hãy liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ bên dưới đây.
TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG – NHÀ PHÂN PHỐI THÉP UY TÍN BẬC NHẤT TOÀN QUỐC.
Hotline: 0852.852.386
Website: khothepxaydung.com
Dưới đây là một số bảng báo giá thép xây dựng chúng tôi muốn gửi đến quý khách. Mời quý bạn cùng tham khảo
Báo giá thép hòa phát
Báo giá thép miền nam
Báo giá thép pomina
Báo giá thép việt nhật
Báo giá thép việt mỹ
Rate this postTừ khóa » Tính Trọng Lượng Sắt ống
-
Phương Pháp Tính Trọng Lượng Thép Ống
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Công Thức Tính Trọng Lượng ống Thép Theo Barem
-
Bảng Tra Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất Hiện Nay
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép ống
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép ống - Steel Materials
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG TRÒN
-
Cách Quy đổi Thép ống Ra Kg - Myvietgroup
-
Công Thức Tính Trọng Lượng ống Thép
-
Cách Tính Trọng Lượng Thép Tròn Chuẩn Nhất - Bảng Tra Chi Tiết
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép - Tuấn Hưng Phát
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP CHÍNH XÁC NHẤT
-
Công Thức, Cách Tính Khối Lượng Thép, Sắt, Inox Phổ Biến Hiện Nay