Công Thức Tính Trọng Lượng Thép ống - Steel Materials

Công thức tính trọng lượng thép ống
  • Tháng Mười Một 5, 2020
  • Posted by author-avatar VATTUTHEP AD

Công thức tính trọng lượng thép ống được dẫn chiếu thể hiện trong các tiêu chuẩn về ống thép liên quan, có sự khác nhau nhẹ giữa các tiêu chuẩn. Công thức đưa ra cách tính tiêu chuẩn tính trọng lượng trên một đơn vị mét dài KG/M dựa trên kích thước, độ dày và hình dạng ống thép.

Tính trọng lượng thép ống tròn

Tính trọng lượng thép ống thép hộp Pipe and Tube weight calculation

W=0.02466XTX(D-T) Trong đó: + W: trọng lượng(kg)/ đơn vị met dài của ống thép (Kg/m) + T: chiều dày ống thép (MM) + D: Đường kính ống thép (MM) Đây là công thức chuẩn, giống nhau ở các tiêu chuẩn ASTM A53, API 5L, JIS G3444, BS 1387,….

Tính trọng lượng ống thép hộp vuông, chữ nhật

Theo tiêu chuẩn Vinapipe, Hòa phát

áp dụng với các nhà máy sản xuất tại Việt Nam: Vinapipe, Hòa phát, Việt đức, 190, Sao Việt,… W=0.0157xTx(A+B-2.4292xT) Trong đó: + W: trọng lượng(kg)/ đơn vị met dài của ống thép (Kg/m) + A,B: kích thước các cạnh (MM) + T: kích thước độ dày hộp (MM)

Theo tiêu chuẩn Nhật JIS G3466

W=0.0157xTx(A+B-3.287xT) Trong đó: + W: trọng lượng(kg)/ đơn vị met dài của ống thép (Kg/m) + A,B: kích thước các cạnh (MM) + T: kích thước độ dày hộp (MM)

Theo tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 3094

W=0.0157xTx(A+B-2.8584xT) Trong đó: + W: trọng lượng(kg)/ đơn vị met dài của ống thép (Kg/m) + A,B: kích thước các cạnh (MM) + T: kích thước độ dày hộp (MM)

Tính trọng lượng ống thép hộp hình đặc biệt

Tính trọng lượng thép hộp hình thang - Trapezium Tube weight CalculationTính trọng lượng thép hộp hình elip, oval, hình lục giác. Hexagon tube weight calculation

Thép hộp elip:

W=0.0123xSx(A+B-2S)

Thép hộp ovan:

W=0.0157xSx(A+0.0578B-1.0758S)

Thép hộp lục giác

W=0.02719xSx(B-1.2327S)

Kích thước quy cách thép ống thông dụng

————————————

WW.VATTUTHEP.VN

Tags: thép hộp, trọng lượng thép Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram

Related Posts

Kiến thức, KT thép ống, Quy cách thép

Bảng Kích thước quy cách thép ống tròn 12.7-127

  • Tháng Mười Một 6, 2020
  • Posted by author-avatar VATTUTHEP AD
  • 1 comment
Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Kích thước Quy cách thép ống, trọng lượngKích thước thép ống tròn và trọng lượng thép ống thông dụng phi 12.7, 13.8, 15.9, 19.1,21.2, 22, 25.4, 26.7, 28, 31.8, 33.5, 38.1, 42.2, 48.3, 50.8, 50.3, 59.9, 60.3, 75.6, 76, 88.3, 101.6, 108, 113.5, 127. Độ dày thông dụng: 0.7, 0.8, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.2, 4.5, 4.8, 5.0mm. Tiêu chuẩn thông dụng: BS 1387, EN 10255, ASTM A53, JIS G3152.Công thức tính trọng lượng thép ống (áp dụng cho cả thép ống đen, thép ống tôn mạ kẽm): Trọng lượng cây...

Xem chi tiết

Kiến thức, KT thép ống, Quy cách thép

Bảng Kích thước quy cách thép hộp

  • Tháng Mười Một 6, 2020
  • Posted by author-avatar VATTUTHEP AD
  • 2 comments
Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Kích thước Quy cách thép hộp vuông, chữ nhật và trọng lượng thép hộp Quy cách thép hộp thông dụng 12x12, 12x32, 14x14, 16x16, 20x20, 20x25, 20x40, 25x25, 25x50, 30x30, 30x60, 40x40, 40x80, 50x50, 50x100, 60x60, 60x120, 75x75, 90x90, 75x125mm. Độ dày thép hộp: 0.7, 0.8, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.2, 4.5, 4.8, 5.0mm. Tiêu chuẩn thép hộp phổ biến: KSD3568, ASTM A500. JIS G3466.Công thức tính trọng lượng thép hộp(áp dụng cho cả thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm): Trọng lượng cây 6m = ((cạnh...

Xem chi tiết

Báo giá, Giá thép ống

Giá sắt thép hộp đen

  • Tháng Mười 6, 2021
  • Posted by author-avatar VATTUTHEP AD
  • 1 comment
Facebook Twitter Pinterest linkedin Telegram Giá sắt thép hộp đen vuông và chữ nhật tại Hà nội Bảng Kích thước quy cách trọng lượng thép hộp Kích thước thép hộp: 12x12, 12x32, 14x14, 16x16, 20x20mm, 20x25, 20x40, 25x25, 25x50, 30x30, 30x60, 40x40, 40x80, 50x50, 50x100, 60x60, 60x120, 75x75, 90x90, 75x125mm. Độ dày thông dụng: 0.7, 0.8, 1.0, 1.1, 1.2, 1.4, 1.5, 1.8, 2.0, 2.3, 2.5, 2.8, 3.0, 3.2, 3.5, 3.8, 4.0, 4.2, 4.5, 4.8, 5.0mm. Thép hộp dùng chủ yếu trong cơ khí kết cấu, làm khung hàng rào, mái, ...Tiêu chuẩn thông dụng: KSD3568, ASTM A500. Mác thép: CT38, Q235, SS400, 08KP... GIÁ SẮT THÉP HỘP ĐENCạnh...

Xem chi tiết

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên

Email

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Δ

close
Danh mục sản phẩm
Tin tức mới
  • kích thước thép hình H I U V
    Quy cách kích thước thép hình H I U V
  • Giá than luyện coke
    Qui trình và chi phí sản xuất thép
  • bãi bỏ hoàn thuế xuất khẩu thép tax rebate
    Điểm tin nghành thép quý 1 2022
  • nghanh thep 2021
    Tiêu điểm nghành thép năm 2021
Sản phẩm mới
  • Đai treo ống cùm treo ống Đai treo ống Pipe hanger Yêu cầu báo giá
  • bulong lục giác + đai ốc + đệm Bulong lục giác Hexagon bolts Yêu cầu báo giá
  • bulong chữ U Bulong chữ U Bolt, cùm U ống Yêu cầu báo giá
  • thanh ren, ty ren Thanh ty ren và phụ kiện (Threaded Rod) Yêu cầu báo giá
  • Phụ kiện ống thép mạ kẽm nối ren Phụ kiện ống thép mạ kẽm nối ren Yêu cầu báo giá
Từ khóa sản phẩm
bulong chữ U Côn thu thép ống cùm U cút thép nối hàn Hot dipped Galvanized Steel pipes mặt bích thép phụ kiện ống thép nối hàn Pre-galvanized tubes Square & Rectangular tubes Square Rectangular Tube steel pipes thanh ty ren thép chịu mài mòn thép góc v thép góc V; thép V thép H thép hình H thép hình I thép hình u thép hình V thép hộp thép hộp mạ kẽm thép I thép U thép v thép ống thép ống hàn thép ống hàn xoắn thép ống mạ kẽm Thép ống đen thép ống đúc Tê thép ống Đai treo ống ống thép bọc nhựa PE ống thép sơn epoxy ống đúc nồi hơi Search
  • Menu
  • Categories
Sidebar Scroll To Top Facebook Twitter Instagram YouTube Pinterest
  • Tìm đường
  • Chat Zalo
  • Gọi điện
  • Messenger
  • Nhắn tin SMS

Từ khóa » Tính Trọng Lượng Sắt ống