Bảng Tóm Tắt Công Thức Toán Tiểu Học Ngắn Gọn đầy đủ Nhất

Nhằm giúp các em học sinh dễ dàng hệ thống lại toàn bộ công thức toán tiểu học. Để ôn tập cho các kì thi như thi học kì 1, thi học kì 2, thi vào lớp 6. Chúng tôi đã hệ thống lại toàn bộ công thức toán tiểu học một cách đầy đủ và logic nhất.

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Mục lục 1 TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN TIỂU HỌC 2 ẢNH CÔNG THỨC TOÁN TIỂU HỌC 3 BẢN WORD CÔNG THỨC TOÁN TIỂU HỌC 3.1 BẢN WORD CÔNG THỨC TOÁN TIỂU HỌC

TÓM TẮT CÔNG THỨC TOÁN TIỂU HỌC

BIỂU THỨC CHỨA CHỮ

 

  • a + b + c là biểu thức có chữa ba chữ,
  • Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b+ c

 

BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ PHÉP NHÂN PHÉP CHIA
a + b = c

a, b là số hạng

c là tổng

a – b = c

a là số bị trừ

b là số trừ

c là hiệu

a x b = c

a, b là thừa số

c là tích

a : b = c

a là số bị chia

b là số chia

c là thương

 

TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

                  PHÉP TÍNH

TÍNH CHẤT

CỘNG NHÂN
GIAO HOÁN a + b = b + a a x b = b x a
KẾT HỢP (a + b) + c = a + (b + c) (a x b) x c = a x (b x c)
  • Nhân một số với một tổng: a x (b + c) = a x b + a x c
  • Nhân một số với một hiệu: a x (b – c ) = a x b – a x c
  • Chia một số cho một tích: a : (b x c) = (a : b) : c
  • Chia một tích cho một số: (a x b) : c = (a : c) x b
Có thể bạn quan tâm: Bản mềm tài liệu ôn hè toán lớp 4

 

DẤU HIỆU CHIA HẾT

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO
2 Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8
5 Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
9 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9
3 Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3

 

TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ

  1. Nếu trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn, mà chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc phép nhân, phép chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
  1. Nếu trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn, mà có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước rồi cộng, trừ sau.
  1. Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính có trong dấu ngoặc đơn trước (theo thứ tự như quy tắc 1, 2).

TÌM SỐ CHƯA BIẾT (tìm x)

·     Tìm số hạng của tổng: x +a = b hoặc a + x = b

x = b – a

·    Tìm thừa số của tích: xx a = b hoặc a x x  = b

x = b : a

· Tìm số bị trừ:               x – a = b

x = b +a

·  Tìm số bị chia:      x : a = b

x = b x a

·     Tìm số trừ:                  a – x = b

x = a – b

·  Tìm số chia:          a : x = b

x = a : b

ẢNH CÔNG THỨC TOÁN TIỂU HỌC

BẢN WORD CÔNG THỨC TOÁN TIỂU HỌC

Tải tài liệu miễn phí ở đây Icon

BẢN WORD CÔNG THỨC TOÁN TIỂU HỌC

1 Tập tin 332.00 KB Tải về máy 4.2 / 5 ( 5 bình chọn )

Từ khóa » Toán Từ Lớp 1 đến Lớp 5