Tóm Tắt Công Thức Toán Tiểu Học Dễ Học Thuộc

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Tóm tắt Công thức Toán Tiểu học dễ học thuộcBảng kiến thức Toán tiểu họcNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTÓMTẮTCÔNGTHỨCTOÁNTIỂUHỌCBIỂUTHỨCCHỨACHỮa+b+clàbiểuthứccóchữabachữ,Mỗilầnthaychữbằngsốtatínhđượcmộtgiátrịcủabiểuthứca+b+cBỐNPHÉPTÍNHVỚICÁCSỐTỰNHIÊNPHÉPCỘNGPHÉPTRỪPHÉPNHÂNPHÉPCHIAa+b=ca,blàsốhạngclàtổnga–b=calàsốbịtrừblàsốtrừclàhiệuaxb=ca,blàthừasốclàtícha:b=calàsốbịchiablàsốchiaclàthươngTÍNHCHẤTCỦAPHÉPCỘNGVÀPHÉPNHÂNPHÉPTÍNHTÍNHCHẤTCỘNGNHÂNGIAOHOÁNa+b=b+aaxb=bxaKẾTHỢP(a+b)+c=a+(b+c)(axb)xc=ax(bxc)Nhânmộtsốvớimộttổng:ax(b+c)=axb+axcNhânmộtsốvớimộthiệu:ax(b–c)=axb–axcChiamộtsốchomộttích:a:(bxc)=(a:b):cChiamộttíchchomộtsố:(axb):c=(a:c)xbDẤUHIỆUCHIAHẾTDẤUHIỆUCHIAHẾTCHO2Cácsốcóchữsốtậncùnglà0;2;4;6;85Cácsốcóchữsốtậncùnglà0hoặc59Cácsốcótổngcácchữsốchiahếtcho93Cácsốcótổngcácchữsốchiahếtcho3TÍNHGIÁTRỊCỦABIỂUTHỨCSỐ1.Nếutrongbiểuthứckhôngcódấungoặcđơn,màchỉcóphépcộng,phéptrừhoặcphépnhân,phépchiathìtathựchiệnphéptínhtheothứtựtừtráisangphải.2.Nếutrongbiểuthứckhôngcódấungoặcđơn,màcócácphéptínhcộng,trừ,nhân,chiathìtathựchiệnphéptínhnhân,chiatrướcrồicộng,trừsau.3.Nếutrongbiểuthứccódấungoặcđơnthìtathựchiệncácphéptínhcótrongdấungoặcđơntrước(theothứtựnhưquytắc1,2).TÌMSỐCHƯABIẾT(tìmx)Tìmsốhạngcủatổng:x+a=bhoặca+x=bx=b-aTìmthừasốcủatích:xxa=bhoặcaxx=bx=b:aTìmsốbịtrừ:x–a=bx=b+aTìmsốbịchia:x:a=bx=bxaTìmsốtrừ:a–x=bx=a-bTìmsốchia:a:x=bx=a:bBẢNGĐƠNVỊĐOkmhmdammdmcmmmĐỘDÀI1km=10hm1hm=10dam=km1dam=10m=hm1m=10dm=dam1dm=10cm=m1cm=10mm=dm1mm=cmTấnTạYếnkghgdaggKHỐILƯỢNG1tấn=10tạ1tạ=10yến=tấn1yến=10kg=tạ1kg=10hg=yến1hg=10dag=kg1dag=10g=hg1g=dagHaiđơnvịđođộdài(hoặckhốilượng)liềnnhau:-Đơnvịlớngấp10lầnđơnvịbé.-Đơnvịbébằngđơnvịlớn.km2hm2=hadam2m2dm2cm2mm2DIỆNTÍCH1km2=100hm21hm2=100dam2=km21dam2=100m2=hm21m2=100dm2=dam21dm2=100cm2=m21cm2=100mm2=dm21mm2=cm2Haiđơnvịđodiệntíchliềnnhau:-Đơnvịlớngấp100lầnđơnvịbé.-Đơnvịbébằngđơnvịlớn.m3dm3cm3THỂTÍCH1m3=1000dm3=1000000cm31dm3=1000cm3=m31cm3=dm3Haiđơnvịđothểtíchliềnnhau:*1dm3=1l-Đơnvịlớngấp1000lầnđơnvịbé.-Đơnvịbébằngđơnvịlớn.THỜIGIANTHẾKỶNĂMTHÁNGTuầnNgàyGiờPhútGiâyThườngNhuận21;3;5;7;8;10;124;6;9;1112thángThườngNhuận100năm365ngày366ngày28ngày29ngày31ngày30ngày7ngày24giờ60phút60giâyCÔNGTHỨCHÌNHHỌCHìnhvẽ-KíhiệuChuviDiệntíchHÌNHCHỮNHẬTP=(a+b)x2Chuvibằngchiềudàicộngchiềurộngnhânvới2(cùngmộtđơnvịđo)S=axbDiện tíchbằng chiềudàinhânchiềurộng(cùngmộtđơnvịđo)HÌNHVUÔNGP=ax4Chuvibằngđộdàimộtcạnhnhânvới4S=axaDiệntíchbằngđộdàimộtcạnhnhânvớichínhnóHÌNHBÌNHHÀNHP=(a+b)x2Chuvibằngtổnghaicạnhkềnhânvới2(cùngmộtđơnvịđo)S=axhDiệntíchbằngđộdàicạnhđáynhânvớichiềucao(cùngmộtđơnvịđo)HÌNHTHOIP=ax4Chuvibằngđộdàimộtcạnhnhânvới4S=Diệntíchbằngtíchcủađộdàihaiđườngchéochia2(cùngmộtđơnvịđo)HÌNHTAMGIÁCChuvibằngtổngđộdàicáccạnh(cùngmộtđơnvịđo)S=Diệntíchbằngđộdàiđáynhânchiềucaochia2(cùngmộtđơnvịđo)HÌNHTHANGChuvibằngtổngđộdàicáccạnh(cùngmộtđơnvịđo)S=Diệntíchbằngtổngđộdàihaiđáynhânchiềucaorồichiacho2(cùngmộtđơnvịđo)HÌNHTRÒNC=dx3,14HoặcC=rx2x3,14Chuvibằngđườngkínhnhânvớisố3,14S=rxrx3,14Diệntíchbằngbánkínhnhânvớibánkínhrồinhânvới3,14Hìnhvẽ-KíhiệuDiệntíchxungquanhDiệntíchtoànphầnThểtíchHÌNHLẬPPHƯƠNGalàcạnhSmlàdiệntíchmộtmặtSxp=Smx4Diệntíchxungquanhbằngdiệntích một mặt nhânvới4Stp=Smx6Diệntíchtoànphầnbằngdiệntíchmộtmặtnhânvới6V=axaxaThểtíchbằngcanhnhâncạnhrồinhânvớicạnhbaabahamnhabahrOaaa

Công thức Toán Tiểu học

  • 1. BIỂU THỨC CHỨA CHỮ
  • 2. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN
  • 3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
  • 4. DẤU HIỆU CHIA HẾT
  • 5. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ
  • 6. TÌM SỐ CHƯA BIẾT (tìm x)
  • 7. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO
  • 8. MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP

Tóm tắt Công thức Toán Tiểu học dễ học thuộc bao gồm toàn bộ kiến thức Toán học 3 lớp 3, 4, 5. Các kiến thức dưới đây cho các em học sinh nắm được bảng kiến thức nhanh, dễ dàng áp dụng vào các dạng bài tập. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

1. BIỂU THỨC CHỨA CHỮ

· a + b + c là biểu thức có chữa ba chữ,

· Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức a + b+ c

2. BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

PHÉP CỘNG

PHÉP TRỪ

PHÉP NHÂN

PHÉP CHIA

a + b = c

a, b là số hạng

c là tổng

a – b = c

a là số bị trừ

b là số trừ

c là hiệu

a x b = c

a, b là thừa số

c là tích

a : b = c

a là số bị chia

b là số chia

c là thương

3. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN

PHÉP TÍNH

TÍNH CHẤT

CỘNG

NHÂN

GIAO HOÁN

a + b = b + a

a x b = b x a

KẾT HỢP

(a + b) + c = a + (b + c)

(a x b) x c = a x (b x c)

  • Nhân một số với một tổng: a x (b + c) = a x b + a x c
  • Nhân một số với một hiệu: a x (b – c ) = a x b – a x c
  • Chia một số cho một tích: a : (b x c) = (a : b) : c
  • Chia một tích cho một số: (a x b) : c = (a : c) x b

4. DẤU HIỆU CHIA HẾT

DẤU HIỆU

CHIA HẾT CHO

2

Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8

5

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5

9

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9

3

Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3

5. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ

Nếu trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn, mà chỉ có phép cộng, phép trừ hoặc phép nhân, phép chia thì ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.

Nếu trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn, mà có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép tính nhân, chia trước rồi cộng, trừ sau.

Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính có trong dấu ngoặc đơn trước (theo thứ tự như quy tắc 1, 2).

6. TÌM SỐ CHƯA BIẾT (tìm x)

· Tìm số hạng của tổng: x +a = b hoặc a + x = b

x = b - a

· Tìm thừa số của tích: X x a = b hoặc a x X = b

x = b : a

· Tìm số bị trừ: x – a = b

x = b +a

· Tìm số bị chia: x : a = b

x = b x a

· Tìm số trừ: a – x = b

x = a - b

· Tìm số chia: a : x = b

x = a : b

7. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

ĐỘ DÀI

1 km

= 10 hm

1 hm

= 10 dam

= 1/10 km

1 dam

= 10 m

= 1/10 hm

1 m

= 10 dm

= 1/10 dam

1 dm

= 10 cm

= 1/10 m

1 cm

= 10 mm

= 1/10 dm

1 mm

= 1/10 cm

Tấn

Tạ

Yến

kg

hg

dag

g

KHỐI LƯỢNG

1 tấn

= 10 tạ

1 tạ

= 10 yến

= 1/10 tấn

1 yến

= 10 kg

= 1/10 tạ

1 kg

= 10 hg

= 1/10 yến

1 hg

= 10 dag

= 1/10 kg

1 dag

= 10 g

= 1/10 hg

1 g

= 1/10 dag

- Hai đơn vị đo độ dài (hoặc khối lượng) liền nhau:

  • Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
  • Đơn vị bé bằng \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)đơn vị lớn.

km2

hm2 = ha

dam2

m2

dm2

cm2

mm2

DIỆN TÍCH

1 km2

=100 hm2

1 hm2

=100dam2

= km2

1 dam2

=100 m2

= hm2

1 m2

=100 dm2

= dam2

1 dm2

=100 cm2

= m2

1 cm2

=100mm2

= dm2

1 mm2

= cm2

Hai đơn vị đo diện tích liền nhau:

- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé.

- Đơn vị bé bằng \frac{1}{100}\(\frac{1}{100}\)đơn vị lớn.

m3

dm3

cm3

THỂ TÍCH

1 m3 = 1000 dm3

= 1000000 cm3

1 dm3 = 1000 cm3 = m3

1 cm3 = dm3

Hai đơn vị đo thể tích liền nhau: * 1 dm3= 1l

- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé. - Đơn vị bé bằng \frac{1}{1000}\(\frac{1}{1000}\)đơn vị lớn.

THỜI GIAN

THẾ KỶ

NĂM

THÁNG

Tuần

Ngày

Giờ

Phút

Giây

Thường

Nhuận

2

1;3;5;7;

8;10;12

4;6;

9;11

12 tháng

Thường

Nhuận

100

năm

365

ngày

366 ngày

28

ngày

29

ngày

31

ngày

30

ngày

7 ngày

24 giờ

60 phút

60 giây

8. MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP

DẠNG

GHI NHỚ

TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG

Số trung bình cộng = Tổng các số : Số các số hạng

TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ

Cách 1. Tìm số bé trước

Số bé = (Tổng – Hiệu) : 2

Số lớn = Tổng – Số bé

Hoặc số lớn = Số bé + Hiệu

Cách 2. Tìm số lớn trước

Số lớn = (Tổng + Hiệu) : 2

Số bé = Tổng – Số lớn

Hoặc số bé = Số lớn – Hiệu

TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

Bước 1: Vẽ sơ đồ

Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau

Bước 3: Tìm giá trị một phần (Tổng hai số chia cho tổng số phần)

Bước 4: Tìm số bé, số lớn

TÌM HAI SỐ BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ

Bước 1: Vẽ sơ đồ

Bước 2: Tìm hiệu số phần bằng nhau

Bước 3: Tìm giá trị một phần (Hiệu hai số chia cho hiệu số phần)

Bước 4: Tìm số bé, số lớn

TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ

Cách 1. Rút về đơn vị

Cách 2. Tìm tỉ số

TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM

1. Tìm tỉ số phần trăm của hai số

* Tìm thương hai số đó

* Nhân thương số đó với 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tích tìm được

2. Tìm a% của b

* Lấy b chia cho 100 rồi nhân với a hoặc lấy a nhân b rồi chia cho 100

3. Tìm một số biết m% của nó là n

* Lấy n chia m rồi nhân 100 hoặc lấy n nhân 100 rồi chia cho m

TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

1. Tìm vận tốc

v là vận tốc; s là quãng đường; t là thời gian

v = s : t

2. Tìm quãng đường

s = v x t

3. Tìm thời gian

t = s : v

4. TOÁN:CHUYỂN ĐỘNG CÙNG CHIỀU

S: Khoảng cách ban đầu

Công thức Toán Tiểu học

Bước 1: Tìm HIỆU vận tốc = vận tốc xe lớn – vận tốc xe bé

Bước 2: Thời gian 2 xe gặp nhau (hay thời gian xe 1 đuổi kịp xe 2) = khoảng cách ban đầu : hiệu vận tốc

5. TOÁN: CHUYỂN ĐỘNG NGƯỢC CHIỀU

S: Khoảng cách ban đầu

Công thức Toán Tiểu học

Bước 1: Tìm TỔNG vận tốc của 2 xe

Bước 2: Thời gian 2 xe gặp nhau = khoảng cách ban đầu của 2 xe : tổng vận tốc

Tóm tắt Công thức Toán Tiểu học gồm tất cả các kiến thức công thức Số học và Hình học trong chương trình học các lớp Tiểu học cho các em học sinh tham khảo, củng cố lại các kiến thức đã học, đặc biệt là môn Toán lớp 4, Toán lớp 5.

Tham khảo một số công thức Toán hình học lớp 4, lớp 5 sau đây:

  • Công thức hình học ở tiểu học
  • Công thức Toán cơ bản và nâng cao lớp 5
  • Công thức Toán cơ bản và nâng cao lớp 5

Tham khảo thêm

  • Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 3

  • Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 1

  • Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 2

  • Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 5 Toán lớp 5 - Cơ bản

  • Tổng hợp các công thức Toán lớp 4 và 5

  • Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 1

  • Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 2

  • Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 6

  • Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật

  • Bài kiểm tra kiến thức Chủ đề 5 Toán lớp 5 - Nâng cao

Chia sẻ, đánh giá bài viết 640 111.623 Bài viết đã được lưu
  • Chia sẻ bởi: Nguyễn Minh Ngọc
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 29/07/2024
Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Chúc đầu tuần bằng tiếng Anh hay nhất

  • Mẫu đơn xin học thêm

  • Bài tập Tết trong thời gian nghỉ Covid 19 lớp 5 (Tuần từ 08/2 - 13/2)

  • Tổng hợp Phiếu bài tập lớp 5 - Nghỉ dịch Covid 19 (Tháng 2)

  • Toán lớp 5 trang 31, 32: Luyện tập chung chương 1

  • Toán lớp 5 trang 43: Luyện tập chung số thập phân

  • Bài tập câu điều kiện có đáp án

  • Số thập phân là gì? Bài tập về số thập phân

  • Các dạng Toán thường gặp trong đề thi học kì 2 lớp 5

Xem thêm
  • Lớp 3 Lớp 3

  • Lớp 4 Lớp 4

  • Lớp 5 Lớp 5

  • Toán lớp 5 Toán lớp 5

🖼️

Toán lớp 5

  • Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 2

  • Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 1

  • Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 6

  • Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Chân trời sáng tạo - Đề số 3

  • Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 1

  • Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán Kết nối tri thức - Đề số 2

Xem thêm

Từ khóa » Toán Từ Lớp 1 đến Lớp 5