Bảng Tổng Hợp Mã Lỗi điều Hòa Toshiba Mới Nhất

Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba là một trong những thông tin mà bạn nên biết khi sở hữu sản phẩm này. Bảng mã lỗi giúp người dùng xác định được lỗi mà điều hòa đang gặp phải từ đó có phương án khắc phục tốt nhất. Cùng theo dõi chi tiết ngay sau đây bạn nhé!

1. Hướng dẫn cách sử dụng remote kiểm tra lỗi

Khi điều hòa nhà bạn gặp sự cố như: máy chạy nhưng không mát, đang chạy thì tự ngắt,... Khi đó diều hòa đang gặp phải hư hỏng, hãy làm theo 2 bước sau đây để kiểm mã lỗi điều hòa Toshiba đang gặp phải:

- Bước 1: Bạn hướng remoter về bộ cảm biến dàn lạnh, dùng đầu bút bi nhấn giữ nút "CHK" trên remoter cho đến khi màn hình hiển thị hai số không (00).

- Bước 2: Nhấn tiếp nút lên/ xuống (trong vùng cài đặt thời gian {timer}). Mỗi lần như thế trên màn hình sẽ hiển thị lần lượt các mã lỗi, đồng thời dàn lạnh sẽ phát ra tiếng "bíp" và đèn timer nhấp nháy liên tục. Cho đến lúc xác định đúng lỗi, lúc này dàn lạnh sẽ phát ra tiếng "Bíp" trong vòng 10 giây và tất cả các đèn tại dàn lạnh đều nhấp nháy.

=> Mã lỗi hiện trên màn hình chính là lỗi hư hỏng của điều hòa Toshiba gặp phải.

mã lỗi điều hòa Toshiba

2. Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba đầy đủ, chính xác

STT Mã lỗi Ý nghĩa STT Mã lỗi Ý nghĩa
1 000C - Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch. 32 0B - Lỗi mực nước ở dàn lạnh
2 000D - Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch 33 0C - Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch
3 0011 - Lỗi moto quạt 34 0D - Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch
4 0012 - Lỗi PC board 35 0E - Lỗi cảm biến Gas
5 0013 - Lỗi nhiệt độ TC 36 0F - Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ
6 0021 - Lỗi hoạt động IOL 37 11 - Lỗi quạt dàn lạnh
7 0104 - Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng 38 12 - Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh
8 0105 - Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng 39 13 - Mã lỗi điều hòa Toshiba 13 có nghĩa là thiếu Gas
9 010C - Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch 40 14 - Quá dòng mạch Inverter
10 010D - Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch 41 16 - Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
11 0111 - Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh 42 17 - Lỗi mạch phát hiện dòng điện
12 0112 - Lỗi PC board dàn lạnh 43 18 - Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch
13 0214 - Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp 44 19 - Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
14 0216 - Lỗi vị trí máy nén khí 45 20 - Áp suất thấp
15 0217 - Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí 46 21 - Áp suất cao
16 0218 - Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở 47 25 - Lỗi mô tơ quạt thông gió
17 0219 - Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở 48 97 - Mã lỗi điều hòa Toshiba là lỗi thông tin tín hiệu
18 021A - Lỗi mô tơ quạt dàn nóng 49 98 - Trùng lặp địa chỉ
19 021B - Lỗi cảm biến TE 50 99 - Không có thông tin từ dàn lạnh
20 021C - Lỗi mạch drive máy nén khí 51 1A - Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng.
21 0307 - Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng 52 1B - Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng
22 0308 - Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh 53 1C - Lỗi truyền động bộ nén cục nóng
23 0309 - Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh 54 1D - Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động
24 031D - Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor 55 1E - Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao.
25 031E - Nhiệt độ máy nén khí cao 56 1F - Bộ nén bị hỏng.
26 031F - Dòng máy nén khí quá cao 57 B5 - Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp.
27 04 - Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh 58 B6 - Rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao.
28 05 - Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng 59 B7 - Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động.
29 07 - Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng 60 EF - Lỗi quạt gầm phía trước
30 08 - Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều 61 TEN - Lỗi nguồn điện quá áp.
31 09 - Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động -- -- --

bảng mã lỗi điều hòa Toshiba

Tham khảo: Tổng hợp 10+ kích thước điều hòa phổ biến hiện nay

Với bảng mã lỗi điều hòa Toshiba trên đây, chúc bạn xác định và khắc phục thành công những hư hỏng, mang điều hòa trở về tình trạng hoạt động tốt nhất.

Siêu thị điện máy HC

Từ khóa » Bảng Mã Lỗi điều Hòa Toshiba Inverter