Bảng Tra Barem Thép Hộp Hòa Phát

Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát

Bạn đang cần bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát, thép ống Hòa Phát để phục vụ công việc của mình. Bài viết dưới đây, Sắt thép MTP sẽ tổng hợp bảng barem trọng lượng thép hộp, thép ống Hòa Phát đầy đủ nhất để quý khách hàng tiện theo dõi.

Những điểm nổi bật của công ty chúng tôi:

🔰️ Báo giá thép hôm nay🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
🔰️ Vận chuyển tận nơi🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
🔰️ Đảm bảo chất lượng🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
🔰️ Tư vấn miễn phí🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
🔰️ Hỗ trợ về sau🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bài viết bảng tra trọng lượng ống thép Hòa Phát sẽ bao gồm các bảng dưới đây:

>> Click để tới thẳng bảng tra bạn nhé!

  1. Barem thép hộp Hòa Phát
  2. Barem thép hộp vuông đen Hòa Phát
  3. Barem thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát
  4. Barem thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát
  5. Barem thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát
  6. Barem thép hộp đen cỡ lớn Hòa Phát
  7. Barem thép ống đen Hòa Phát
  8. Barem thép ống đen cỡ lớn Hòa Phát
  9. Barem thép ống mạ kẽm Hòa Phát
  10. Barem thép ống nhúng nóng Hòa Phát

Hotline hỗ trợ báo giá thép hộp Hòa Phát 24/7: 0932.010.345 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0909.077.234 – 0917.63.63.67 – 0936.600.600 – 0909.601.456

Bảng tra Quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát chi tiết

Barem trọng lượng thép hộp vuông đen Hòa Phát

Quy cách hộp vuông đen Hòa PhátĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)
Thép hộp 14×140.701.74
0.801.97
0.902.19
1.002.41
1.102.63
1.202.84
1.403.25
1.503.45
1.804.02
2.004.37
Thép hộp 16×160.702.00
0.802.27
0.902.53
1.002.79
1.103.04
1.203.29
1.403.78
1.504.01
1.804.69
2.005.12
Thép hộp 20×200.702.53
0.802.87
0.903.21
1.003.54
1.103.87
1.204.20
1.404.83
1.806.05
2.006.63
Thép hộp 25×250.703.19
0.803.62
0.904.06
1.004.48
1.104.91
1.205.33
1.406.15
1.807.75
2.008.52
Thép hộp 30×300.703.85
0.804.38
0.904.90
1.005.43
1.105.94
1.206.46
1.407.47
1.809.44
2.0010.40
2.3011.80
2.5012.72
3.0014.92
Thép hộp 40×400.906.60
1.007.31
1.108.02
1.208.72
1.4010.11
1.8012.83
2.0014.17
2.3016.14
2.5017.43
2.8019.33
3.0020.57
Thép hộp 50×501.009.19
1.1010.09
1.2010.98
1.4012.74
1.8016.22
2.0017.94
2.3020.47
2.5022.14
2.8024.60
3.0026.23
3.2027.83
3.5030.20
4.0034.51
Thép hộp 60×601.0011.08
1.1012.16
1.2013.24
1.4015.38
1.8019.61
2.0021.70
2.3024.80
2.5026.85
2.8029.88
3.0031.88
3.2033.86
3.5036.79
4.0041.56
Thép hộp 75×751.4019.34
1.8024.70
2.0027.36
2.3031.30
2.5033.91
2.8037.79
3.0040.36
3.2042.90
3.5046.69
4.0052.90
Thép hộp 90×901.4023.30
1.8029.79
2.0033.01
2.3037.80
2.5040.98
2.8045.70
3.0048.83
3.2051.94
3.5056.58
4.0064.21
Thép hộp 100×1001.8033.18
2.0036.78
2.3042.14
2.5045.69
2.8050.98
3.0054.49
3.2057.97
3.5063.17
3.8068.33
4.0071.74
4.5080.20
Thép hộp 150×1501.8050.14
2.0055.62
2.5069.24
2.8077.36
3.0082.75
3.2088.12
3.5096.14
3.80104.12
4.00109.42
4.50122.59

Barem trọng lượng thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát

Quy cách thép hộp vuông mạ kẽm HPĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)
Thép hộp 14×140.701.74
0.801.97
0.902.19
1.002.41
1.102.63
1.202.84
1.403.25
Thép hộp 16×160.702.00
0.802.27
0.902.53
1.002.79
1.103.04
1.203.29
1.403.78
Thép hộp 20×200.702.53
0.802.87
0.903.21
1.003.54
1.103.87
1.204.20
1.404.83
1.806.05
Thép hộp 25×250.703.19
0.803.62
0.904.06
1.004.48
1.104.91
1.205.33
1.406.15
1.807.75
Thép hộp 30×300.703.85
0.804.38
0.904.90
1.005.43
1.105.94
1.206.46
1.407.47
1.809.44
2.0010.40
Thép hộp 40×400.906.60
1.007.31
1.108.02
1.208.72
1.4010.11
1.8012.83
2.0014.17
Thép hộp 50×501.009.19
1.1010.09
1.2010.98
1.4012.74
1.8016.22
2.0017.94
Thép hộp 60×601.0011.08
1.1012.16
1.2013.24
1.4015.38
1.8019.61
2.0021.70
Thép hộp 75×751.4019.34
1.8024.70
2.0027.36
Thép hộp 90×901.4023.30
1.8029.79
2.0033.01
Thép hộp 100×1001.8033.18
2.0036.78

Barem trọng lượng thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát

Quy cách thép hộp chữ nhật đen HPĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)
Thép hộp 13×260.702.46
0.802.79
0.903.12
1.003.45
1.103.77
1.204.08
1.404.70
1.505.00
Thép hộp 20×400.703.85
0.804.38
0.904.90
1.005.43
1.105.94
1.206.46
1.407.47
1.507.97
1.809.44
2.0010.40
Thép hộp 25×500.704.83
0.805.51
0.906.18
1.006.84
1.107.50
1.208.15
1.409.45
1.5010.09
1.8011.98
2.0013.23
Thép hộp 30×600.907.45
1.008.25
1.109.05
1.209.85
1.4011.43
1.5012.21
1.8014.53
2.0016.05
2.3018.30
2.5019.78
3.0023.40
Thép hộp 40×801.0011.08
1.1012.16
1.2013.24
1.4015.38
1.8019.61
2.0021.70
2.3024.80
2.5026.85
2.8029.88
3.0031.88
3.2033.86
3.5036.79
4.0041.56
Thép hộp 50×1001.2016.63
1.4019.33
1.8024.69
2.0027.34
2.3031.29
2.5033.89
2.8037.77
3.0040.33
3.2042.87
3.5046.65
4.0052.90
4.5059.01
5.0068.30
Thép hộp 60×1201.4023.30
1.8029.79
2.0033.09
2.3037.80
2.5040.98
2.8045.70
3.0048.83
3.2051.94
3.5056.58
4.0064.21
4.5071.73
5.0079.13
Thép hộp 100×1502.0046.20
2.5057.46
2.8064.17
3.0068.62
3.2073.04
3.5079.66
3.8086.23
4.0090.58
Thép hộp 100×2002.0055.62
2.5069.24
2.8077.36
3.0082.75
3.2088.12
3.5096.14
3.80104.12
4.00109.42

Barem trọng lượng thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát

Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm HPĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)
Thép hộp 13×260.802.79
0.903.12
1.003.45
1.103.77
1.204.08
1.404.70
Thép hộp 20×400.703.85
0.804.38
0.904.90
1.005.43
1.105.94
1.206.46
1.407.47
1.809.44
2.0010.40
Thép hộp 25×500.704.83
0.805.51
0.906.18
1.006.84
1.107.50
1.208.15
1.409.45
1.8011.98
2.0013.23
Thép hộp 30×600.907.45
1.008.25
1.109.05
1.209.85
1.4011.43
1.8014.53
2.0016.05
Thép hộp 40×801.0011.08
1.1012.16
1.2013.24
1.4015.38
1.8019.61
2.0021.70
Thép hộp 50×1001.2016.63
1.4019.33
1.8024.69
2.0027.34
Thép hộp 60×1201.4023.30
1.8029.79
2.0033.01

Barem trọng lượng thép hộp đen cỡ lớn Hòa Phát

Quy cách thép hộp đen cỡ lớn HPĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)
Hộp đen 75×1502.5051.81
4.5091.56
Hộp đen 100×1002.0036.78
2.5045.69
2.8050.98
3.0054.49
3.2057.97
3.5079.66
3.8068.33
4.0071.74
5.0089.49
10.00169.56
Hộp đen 100x140x66.00128.86
Hộp đen 100×1502.0046.20
2.5057.46
2.8064.17
3.2073.04
3.5079.66
3.8086.23
4.0090.58
Hộp đen 100×2002.0055.62
2.5069.24
2.8077.36
3.0082.75
3.2088.12
3.5096.14
3.80104.12
4.00109.42
8.00214.02
Hộp đen 120×1205.00108.33
6.00128.87
Hộp đen 125×1252.5057.46
4.50101.04
5.00113.04
6.00134.52
Hộp đen 140×1405.00127.17
6.00151.47
8.00198.95
Hộp đen 150×1502.0055.62
2.5069.24
2.8077.36
3.0082.75
3.2088.12
3.5096.14
3.80104.12
4.00109.42
5.00136.59
Hộp đen 150×2505.00183.69
8.00289.38
Hộp đen 160×1605.00146.01
6.00174.08
8.00229.09
12.00334.80
Hộp đen 180×1805.00165.79
6.00196.69
8.00259.24
10.00320.28
Thép hộp 200×2004.00147.10
6.00217.94
8.00286.97
10.00357.96
12.00425.03
Thép hộp 250×2504.00184.78
5.00229.85
6.00274.46
8.00362.33
10.00448.39
Hộp đen 300×3008.00440.10
10.00546.36
10.00651.11

Barem trọng lượng thép ống đen Hòa Phát

Quy cách thép ống đen Hòa PhátĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)
ỐNG 21 DN 21.2 (ĐK NGOÀI) DN 15 (DK TRONG) 1/2 INCH1.805.17
2.005.68
2.306.43
2.506.92
2.607.26
ỐNG 27 DN 26.65 ĐK NGOÀI) DN 20 (ĐK TRONG) 3/4 INCH1.806.62
2.007.29
2.308.29
2.508.93
2.609.36
3.0010.65
ỐNG 34 DN 33.5 (ĐK NGOÀI) DN 25 (ĐK TRONG) 1 INCH1.808.44
2.009.32
2.3010.62
2.5011.47
2.6011.89
3.0013.54
3.2014.40
3.5015.54
3.6016.20
ỐNG 42 DN 42.2 (ĐK NGOÀI) DN 32 (ĐK TRONG) 1 1/4 INCH1.8010.76
2.0011.90
2.3013.58
2.5014.69
2.6015.24
2.8016.32
3.0017.40
3.2018.60
3.5020.04
4.0022.61
4.2023.62
4.5025.10
ỐNG 49 DN 48.1 (ĐK NGOÀI) DN 40 (ĐK TRONG) 1 1/2 INCH1.8012.33
2.0013.64
2.3015.59
2.5016.87
2.6017.50
2.8018.77
3.0020.02
3.2021.26
3.5023.10
4.0026.10
4.2027.28
4.5029.03
4.8030.75
5.0031.89
ỐNG 60 DN 59.9 (ĐK NGOÀI) DN 50 (ĐK TRONG) 2 INCH1.8015.47
2.0017.13
2.3019.60
2.5021.23
2.6022.16
2.8023.66
3.0025.26
3.2026.85
3.5029.21
3.6030.18
4.0033.10
4.2034.62
4.5036.89
4.8039.13
5.0040.62
ỐNG 76 DN 75.6 (ĐK NGOÀI) DN 65 (ĐK TRONG) 2 1/2 INCH1.8019.66
2.0021.78
2.3024.95
2.5027.04
2.6028.08
2.8030.16
3.0032.23
3.2034.28
3.5037.34
3.6038.58
3.8040.37
4.0042.40
4.2044.37
4.5047.34
4.8050.29
5.0052.23
5.2054.17
5.5057.05
6.0061.79
ỐNG 90 DN 88.3 (ĐK NGOÀI) DN 80 (ĐK TRONG) 3 INCH1.8023.04
2.0025.54
2.3029.27
2.5031.74
2.8035.42
3.0037.87
3.2040.30
3.5043.92
3.6045.14
3.8047.51
4.0050.22
4.2052.27
4.5055.80
4.8059.31
5.0061.63
5.2063.94
5.5067.39
6.0073.07
ỐNG 114 DN 114.3 (ĐK NGOÀI) DN 100 (ĐK TRONG) 4 INCH1.8029.75
2.0033.00
2.3037.84
2.5041.06
2.8045.86
3.0049.05
3.2052.58
3.5056.97
3.6058.50
3.8061.68
4.0064.81
4.2067.93
4.5072.58
4.8077.20
5.0080.27
5.2083.33
5.5087.89
6.0095.44
ỐNG 141 DN 141.3 (ĐK NGOÀI) DN 125 (ĐK TRONG)3.9680.46
4.7896.54
5.16103.95
5.56111.66
6.35126.80
ỐNG 168 DN 168.3 (ĐK NGOÀI) DN 150 (ĐK TRONG)3.9696.24
4.78115.62
5.16124.56
5.56133.86
6.35152.16
ỐNG 219 DN 219.1 (ĐK NGOÀI) DN 200 (ĐK TRONG)3.96126.06
4.78151.56
5.16163.32
5.56175.68
6.35199.86
Ống 273 DN 273.0 (ĐK NGOÀI) DN 250 (ĐK TRONG6.35250.50
7.09278.94
7.80306.06
Ống 323.8 DN 324 (ĐK NGOÀI) DN 300 (ĐK TRONG)6.35298.26
7.14334.50
7.92370.14

Barem trọng lượng thép ống đen cỡ lớn Hòa Phát

Quy cách ống thép đen cỡ lớn HPĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)
Ống đen cỡ lớn D141.33.9680.46
4.7896.54
5.56111.66
6.35130.62
Ống đen cỡ lớn D168.33.9696.24
4.78115.62
5.56133.86
6.35152.16
Ống đen cỡ lớn D219.14.78151.56
5.16163.32
5.56175.68
6.35199.86
Ống đen cỡ lớn D2736.35250.50
7.80306.06
9.27361.68
Ống đen cỡ lớn D323.94.57215.82
6.35298.20
8.38391.02
Ống đen cỡ lớn D355.64.78247.74
6.35328.02
7.93407.52
9.53487.50
11.10565.56
12.70644.04
Ống đen cỡ lớn D4066.35375.72
7.93467.34
9.53559.38
12.70739.44
Ống đen cỡ lớn D457.26.35526.26
7.93526.26
9.53630.96
11.10732.30
Ống đen cỡ lớn D5086.35471.12
9.53702.54
12.70930.30
Ống đen cỡ lớn D6106.35566.88
9.53846.30
12.701121.88

Barem trọng lượng thép ống mạ kẽm Hòa Phát

Quy cách thép ống mạ kẽm Hòa PhátĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)
ỐNG 21 DN 21.2 (ĐK NGOÀI) DN 15 (DK TRONG) 1/2 INCH0.702.12
0.802.41
0.902.70
1.002.99
1.103.27
1.203.55
1.404.10
1.504.37
1.805.17
1.905.48
2.005.68
2.105.94
ỐNG 27 DN 26.65 ĐK NGOÀI) DN 20 (ĐK TRONG) 3/4 INCH0.803.06
0.903.43
1.003.80
1.104.16
1.204.52
1.405.23
1.505.58
1.806.62
1.906.96
2.007.29
2.107.70
ỐNG 34 DN 33.5 (ĐK NGOÀI) DN 25 (ĐK TRONG) 1 INCH1.004.81
1.105.27
1.205.74
1.406.65
1.507.10
1.808.44
1.908.89
2.009.32
2.109.76
2.3010.62
ỐNG 42 DN 42.2 (ĐK NGOÀI) DN 32 (ĐK TRONG) 1 1/4 INCH1.106.69
1.207.28
1.408.45
1.509.03
1.8010.76
1.9011.34
2.0011.90
2.1012.47
2.3013.58
ỐNG 49 DN 48.1 (ĐK NGOÀI) DN 40 (ĐK TRONG) 1 1/2 INCH1.107.65
1.208.33
1.409.67
1.5010.34
1.8012.33
1.9013.00
2.0013.64
2.1014.30
2.3015.59
ỐNG 60 DN 59.9 (ĐK NGOÀI) DN 50 (ĐK TRONG) 2 INCH1.109.57
1.2010.42
1.4012.12
1.5012.96
1.8015.47
1.9016.30
2.0017.13
2.1017.97
2.3019.60
ỐNG 76 DN 75.6 (ĐK NGOÀI) DN 65 (ĐK TRONG) 2 1/2 INCH1.1012.13
1.2013.21
1.4015.37
1.5016.45
1.8019.66
2.0021.78
2.1022.85
2.3024.95
ỐNG 90 DN 88.3 (ĐK NGOÀI) DN 80 (ĐK TRONG) 3 INCH1.4018.00
1.5019.27
1.8023.04
2.0025.54
2.1026.79
2.3029.27
ỐNG 114 DN 114.3 (ĐK NGOÀI) DN 100 (ĐK TRONG) 4 INCH1.5024.86
1.8029.75
2.0033.00
1.9031.38
2.1034.62
2.3037.84

Barem trọng lượng thép ống nhúng nóng Hòa Phát

Quy cách thép ống nhúng nóng Hòa PhátĐộ dày (mm)Trọng lượng (kg/cây 6m)
ỐNG 21 DN 21.2 (ĐK NGOÀI) DN 15 (ĐK TRONG)1.604.642
1.905.484
2.105.938
2.306.435
2.607.260
ỐNG 27 DN 26.65 (ĐK NGOÀI) DN 20 (ĐK TRONG)1.605.933
1.906.961
2.107.704
2.308.286
2.609.360
ỐNG 34 DN 33.5 (ĐK NGOÀI) DN 25 (ĐK TRONG)1.607.556
1.908.888
2.109.762
2.3010.722
2.5011.460
2.6011.886
2.9013.128
3.2014.400
3.6016.200
ỐNG 42 DN 42.2 (ĐK NGOÀI) DN 32 (ĐK TRONG)1.609.617
1.9011.335
2.1012.467
2.3013.560
2.6015.240
2.9016.870
3.2018.600
3.6020.560
4.0022.610
ỐNG 49 DN 48.1 (ĐK NGOÀI) DN 40 (ĐK TRONG)1.6011.000
1.9012.995
2.1014.300
2.3015.590
2.5016.980
2.9019.380
3.2021.420
3.6023.710
4.0026.100
ỐNG 60 DN 59.9 (ĐK NGOÀI) DN 50 (ĐK TRONG)1.9016.300
2.1017.970
2.3019.612
2.6022.158
2.9024.480
3.2026.861
3.6030.180
4.0033.100
4.5036.890
5.0040.620
ỐNG 76 DN 75.6 (ĐK NGOÀI) DN 65 (ĐK TRONG)2.1022.851
2.3024.958
2.5027.040
2.7029.140
2.9031.368
3.2034.260
3.6038.580
4.0042.400
4.5047.340
5.0052.230
ỐNG 90 DN 88.3 (ĐK NGOÀI) DN 80 (ĐK TRONG)2.1026.799
2.3029.283
2.5031.740
2.7034.220
2.9036.828
3.2040.320
3.6045.140
4.0050.220
4.5055.800
5.0061.630
ỐNG 114 DN 114.3 (ĐK NGOÀI) DN 100 (ĐK TRONG)2.5041.060
2.7044.290
2.9047.484
3.0049.070
3.2052.578
3.6058.500
4.0064.840
4.5073.200
5.0080.270
ỐNG 141 DN 141.3 (ĐK NGOÀI) DN 125 (ĐK TRONG)3.9680.460
4.7896.540
5.16103.950
5.56111.660
6.35126.800
ỐNG 168 DN 168.3 (ĐK NGOÀI) DN 150 (ĐK TRONG)3.9696.240
4.78115.620
5.16124.560
5.56133.860
6.35152.160
7.11169.560
7.92187.920
8.74206.340
9.52223.680
10.97255.360
ỐNG 219 DN 219.1 (ĐK NGOÀI) DN 200 (ĐK TRONG)3.96126.060
4.78151.560
5.16163.320
5.56175.680
6.35199.860
7.04217.860
7.92247.440
8.18255.300
8.74272.040
9.52295.200
10.31318.480
11.13342.480
12.70387.840
Ống 273 DN 273.0 (ĐK NGOÀI) DN 250 (ĐK TRONG)4.78189.720
5.16204.480
5.56220.020
6.35250.500
7.09278.940
7.80306.060
8.74341.760
9.27361.740
11.13431.220
12.70489.120
Ống 323.8 DN 324 (ĐK NGOÀI) DN 300 (ĐK TRONG)5.16243.300
5.56261.780
6.35298.260
7.14334.500
7.92370.140
8.38391.080
8.74407.400
9.52442.680
10.31478.200
11.13514.920
12.70584.580

Bảng tra trọng lượng thép Hòa Phát dùng để làm gì?

Barem thép là bảng tra trọng lượng của thép đã được quy đổi theo từng loại, từng kích thước, đơn vị trên từng cây, với chiều dài chuẩn của mỗi cây thép thường là từ 6m đến 12m tùy theo nhà sản xuất. Với thép Hòa phát, độ dài tiêu chuẩn cây thép là 6m.

Dựa vào bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát. Các chủ đầu tư, kiến trúc sư tính toán được số lượng, khối lượng thép cần dùng và trọng lượng của công trình. Và một số lợi ích dưới đây:

  • Giúp tính được khối lượng sắt thép với khối lượng bê tông một cách chính xác. Từ đó, tính được kết cấu lực, trọng lượng cũng như các chỉ số an toàn của dự án.
  • Đánh giá được chất lượng thép của nhà sản xuất thép xây dựng và có thể giám sát, nghiệm thu khối lượng đơn hàng một cách dễ dàng.
  • Ngoài ra, tính toán chi phí của khối lượng thép cần sử dụng cũng giúp ích cho việc xây dựng ngân sách, quản lý chi phí và cân bằng nhiều yếu tố để đạt hiệu quả cao nhất trong thi công xây dựng dự án chung.

Mua thép hộp Hòa Phát giá tốt với Đại lý sắt thép MTPMua thép hộp Hòa Phát giá tốt với Đại lý sắt thép MTP

Dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát chất lượng

Thép Hòa Phát là một sản phẩm vô cùng chất lượng và được rất nhiều khách hàng trên toàn quốc tin tưởng và sử dụng. Cũng chính vì vậy mà Đại lý sắt thép MTP chúng tôi có hẳn 1 bài viết chi tiết về bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát (bao gồm thép hộp vuông, hộp chữ nhật và ống thép tròn). Không chỉ giúp quý khách tra barem trọng lượng thép dễ dàng. Mà dưới đây, chúng tôi cũng xin gửi đến quý khách các dấu hiệu nhận biết thép Hòa Phát chất lượng chính hãng.

Dấu hiệu thép xây dựng Hòa Phát

Tất cả các sản phẩm thép xây dựng sản xuất đều ghi nhãn mác trên thanh thép theo đúng quy chuẩn như sau:

  • Logo thương hiệu: Biểu tượng 3 mũi tên dập nổi trên thanh thép
  • Ký hiệu mác thép: Một số mác thép không ký hiệu trên thanh thép, hoặc có ký hiệu bằng các dấu (.)
  • Logo Hòa Phát: Chữ “HOA PHAT” được in nổi trên thanh thép
  • Ký hiệu đường kính danh nghĩa: Cỡ chữ, chiều sâu ký hiệu giống với chữ “HOA PHAT”

Dấu hiệu thép xây dựng Hòa PhátDấu hiệu thép xây dựng Hòa PhátDấu hiệu nhận biêt thép thanh vằn Hòa PhátDấu hiệu nhận biêt thép thanh vằn Hòa PhátDấu hiệu nhận biêt thép thanh vằn Hòa Phát ảnh 1Dấu hiệu nhận biêt thép thanh vằn Hòa Phát ảnh 1Dấu hiệu nhận biêt thép thanh vằn Hòa Phát ảnh 2Dấu hiệu nhận biêt thép thanh vằn Hòa Phát ảnh 2Dấu hiệu nhận biêt thép cuộn Hòa PhátDấu hiệu nhận biêt thép cuộn Hòa Phát

Dấu hiệu thép ống Hòa Phát

Để giúp khách hàng nhận biết rõ những dấu hiệu của các sản phẩm ống thép Hòa Phát chính hãng khi mua hàng, tránh bị nhầm lẫn hoặc mua phải hàng giả, hàng nhái nhãn hiệu. Chúng tôi xin được gửi đến quý khách dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát chất lượng như sau:

  • Khóa đai: Chữ HÒA PHÁT được dập nổi ở chính giữa. Trên khóa đai có 02 cặp vết xé do ngoàm đóng đai.
  • Hình dáng bó ống: Đầu ống hộp gọn, ít có cạnh sắc, via đầu. Đầu ống tròn cỡ lớn: được vét phẳng đầu và mép ngoài được vát khoảng 30 độ.
  • Đầu ống thép: Đầu ống hộp gọn, ít có cạnh sắc, via đầu. Đầu ống tròn cỡ lớn: được vét phẳng đầu và mép ngoài được vát khoảng 30 độ.
  • Chữ in trên ống thép: HÒA PHÁT STEEL PIPE THUONG HIEU QUOC GIA
  • Dây đại: Ống thành phẩm được đóng đai có màu sắc khác nhau, bản rộng 25-32mm tùy loại: Đai màu xanh lá cây với ống mạ kẽm nhúng nóng; đai màu xanh dương với ống tôn mạ kẽm; đai đen hoặc đai tôn mạ kẽm với ống thép đen, ống cỡ lớn.

Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa PhátDấu hiệu nhận biết thép ống Hòa PhátDấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát ảnh 1Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát ảnh 1Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát ảnh 2Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát ảnh 2Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát ảnh 3Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát ảnh 3

Hy vọng thông qua bài viết Bảng tra quy cách trọng lượng thép hộp Hòa Phát (hộp vuông, hộp chữ nhật, hộp tròn) trên đây. Quý khách đã lựa chọn được cho mình dòng sản phẩm phù hợp nhất. Nếu có nhu cầu mua thép hộp Hòa Phát với giá tốt nhất thị trường kèm nhiều ưu đãi. Quý khách vui lòng liên hệ với Đại lý sắt thép MTP để được tư vấn và hỗ trợ gửi báo giá nhanh nhất.

Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Thép Hộp Hòa Phát