Bảng Tra đường Kính Lỗ Khoan Tương ứng Khi Taro - Bu Lông Nam Hải

Taro là gì?

Nội dung bài viết

Toggle
  • Taro là gì?
  • Tính lỗ khoan taro như thế nào?
    • Phương pháp 1:
    • Phương pháp 2:
  • Bảng tra đường kính lỗ khoan tương ứng khi Taro

Taro là việc dùng mũi thép (mũi taro) để tạo ra các bươc ren có đường kính khác nhau, thường nhỏ hơn 20 nm trở xuống. Dụng cụ để gia công là một tay quay gọi là tay quay taro.

Mũi taro là dụng cụ dùng để taro ren

Tính lỗ khoan taro như thế nào?

Tính lỗ khoan để khoan taro

Trên thực tế có 2 phương pháp để tính lỗ khoan taro như sau:

Phương pháp 1:

Công thức tính đường kính chân ren hay đường kính lỗ khoan để taro ren như sau:

d1 = d – 2 x (0.541266 x P) x (Tỉ lệ phần trăm lượng ăn ren)

Trong đó :

d1: đường kính chân ren

d = đường kính đỉnh của ren

P = bước ren

Với góc ren tiêu chuẩn hệ mét, góc ren 60 độ

Với góc ren lớn hơn thì lỗ khoan lớn hơn

Giả sử cần taro M10 có bước ren là 1.5, tỉ lệ lượng ăn ren là 80% thì:

Lỗ cần khoan = 10 – 2 x (0.541266 × 1.5) x 0,8 = 8.7

Chú ý:

Tỉ lệ ăn ren lớn thì khi vặn bu lông hay vít vào ren ăn với nhau rất tốt, độ rơ ít nhưng khi gia công ren cũng khó hơn. Tỉ lệ ăn ren nhỏ thì bu lông có độ rơ nhưng gia công dễ dàng

Phương pháp 2:

d1 = d – P

Ví dụ: Cần taro ren M10 bước ren là 1.5 thì đường kính lỗ cần khoan là: 10 – 1.5 = 8.5 .

Xem thêm: Báo giá ty M10 mới nhất và tốt nhất

Bảng tra đường kính lỗ khoan tương ứng khi Taro

Bảng tra cứu đường kính lỗ khoan tương ứng để taro và tra cứu bước ren theo chuẩn ISO nhằm xác định được các bước ren phổ biến đối với từng size taro đồng thời xác định kích thước lỗ cần khoan trước khi taro. Dưới đây là bản tra đường kính lỗ khoan tương ứng khi taro đầy đủ nhất:

Taro bước răng mịn Taro bước răng thô
Taro x bước răng Lỗ khoan Taro x bước răng Lỗ khoan
M4 x 0.35 3.6 M1 x 0.25 0.75
M4 x 0.5 3.5 M1.1 x 0.25 0.85
M5 x 0.5 4.5 M1.2 x 0.25 0.95
M6 x .5 5.5 M1.4 x 0.3 1.1
M6 x .75 5.25 M1.6 x 0.35 1.25
M7 x .75 6.25 M1.8 x 0.35 1.45
M8 x .5 7 M2 x 0.4 1.6
M8 x .75 7.25 M2.2 x 0.45 1.75
M8 x 1 7.5 M2.5 x 0.45 2.05
M9 x 1 8 M3 x 0.5 2.5
M10 x 0.75 9.25 M3.5 x 0.6 2.9
M10 x 1 9 M4 x 0.7 3.3
M10 x 1.25 8.8 M4.5 x 0.75 3.7
M11 x 1 10 M5 x 0.8 4.2
M12 x .75 11.25 M6 x 1 5
M12 x 1 11 M7 x 1 6
M12 x 1.5 10.5 M8 x 1.25 6.8
M14 x 1 13 M9 x 1.25 7.8
M14 x 1.25 12.8 M10 x 1.5 8.5
M14 x 1.5 12.5 M11 x 1.5 9.5
M16 x 1 15 M12 x 1.75 10.25
M16 x 1.5 15 M14 x 2 12
M18 x 1 17 M16 x 2 14
M18 x 2 16 M18 x 2.5 15.5
M20 x 1 19 M20 x 2.5 17.5
M20 x 1.5 18.5 M22 x 2.5 19.5
M20 x 2 18 M24 x 3 21
M22 x 1 21 M27 x 3 24
M22 x 1.5 20.5 M30 x 3.5 26.5
M22 x 2 20 M33 x 3.5 29.5
M24 x 1.5 22.5 M36 x 4 32
M24 x 2 22 M39 x 4 35
M26 x 1.5 24.5 M42 x 4.5 37.5
M27 x 1.5 25.5 M45 x 4.5 40.5
M27 x 2 25 M48 x 5 43
M28 x 1.5 26.5 M52 x 5 47
M30 x 1.5 28.5 M56 x 5.5 50.5
M30 x 2 28 M60 x 5.5 54.5
M33 x 2 31 M64 x 6 58
M36 x 3 36 M68 x 6 62
Xem thêm: Tìm hiểu bulong inox nhiễm từ là gì?

Với bảng tra đường kính lỗ khoan tương ứng khi Taro được chia sẻ trên đây chúng tôi hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp cho bạn đọc hiểu rõ hơn về cách xác định kích thước lỗ cần khoan trước khi taro để tạo nên sự chính xác nhất trong các thiết kế.

Quý khách có bất lỳ thông tin và thắc mắc nào cần giải đáp thì hãy liên hệ trực tiếp với BulongNAMHAI.com – địa chỉ bán bu lông ốc vít inox hàng đầu tại Hà Nội được tư vấn và hỗ trợ chi tiết nhất.

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU NAM HẢI

Lô NV1-13, Khu đấu giá Tứ hiệp, Tứ hiệp, Thanh trì, Tp.Hà Nội

Email: Sales@namhaiinox.com.vnWebsite: https://bulongnamhai.com

Điện thoại: Hotline: 0977.260.612

Từ khóa » đường Kính M4