Bảng Tra Ký Hiệu Các Loại đất để Biết Mục đích Sử Dụng - LuatVietnam
Có thể bạn quan tâm
1
Đất trồng cây hằng năm
CHN
1,1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1,2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3
Đất lâm nghiệp
LNP
3,1
Đất rừng đặc dụng
RDD
3,2
Đất rừng phòng hộ
RPH
3,3
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
5
Đất chăn nuôi tập trung
CNT
6
Đất làm muối
LMU
7
Đất nông nghiệp khác
NKH
II
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
1
Đất ở
OTC
1.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.2
Đất ở tại đô thị
ODT
2
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3
Đất quốc phòng, an ninh
CQA
3.1
Đất quốc phòng
CQP
3.2
Đất an ninh
CAN
4
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
4.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
4.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
4.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
4.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
4.7
Đất xây dựng cơ sở môi trường
DMT
4.8
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
4.9
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
4.10
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
5
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
5.1
Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp
SCC
5.1.1
Đất khu công nghiệp
SKK
5.1.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
5.1.3
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
SCT
5.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
5.4
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
6
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
6.1
Đất công trình giao thông
DGT
6.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
6.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
6.4
Đất công trình phòng, chống thiên tai
DPC
6.5
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
6.6
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
6.7
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
6.8
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
6.9
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
6.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
7
Đất tôn giáo
TON
8
Đất tín ngưỡng
TIN
9
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt
NTD
10
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
10,1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
10,2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
11
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
III
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
1
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê
CGT
2
Đất bằng chưa sử dụng
BCS
3
Đất đồi núi chưa sử dụng
DCS
4
Núi đá không có rừng cây
NCS
5
Đất có mặt nước chưa sử dụng
MCS
Từ khóa » đất Nương Rẫy Là Gì
-
PHỤ LỤC 01: Mục đích Sử Dụng đất, Mã Loại đất
-
Đất Rẫy Là Gì? Tất Tần Tận Quy định Và Kinh Nghiệm Mua Bán đất Rẫy
-
Phân Loại Các Loại đất Theo Mục đích Sử Dụng
-
Cách Xác định Các Loại đất Theo Luật đất đai 2013 - Amilawfirm
-
Từ điển Tiếng Việt "nương Rẫy" - Là Gì? - Vtudien
-
Đất Trồng Cây Hàng Năm Khác Là Gì? Thông Tin Cần Biết
-
Tư Vấn Giải Quyết Tranh Chấp đất Nương Rẫy - Luật Long Phan
-
Đốt Phá Rừng Làm Nương Rẫy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đất Trồng Cây Hàng Năm Là Gì?
-
Canh Tác Nương Rẫy Tự Phát, Nguyên Nhân Làm Suy Thoái Tài Nguyên ...
-
Sự Băn Khoăn Về Những Số Phận - Cục Trợ Giúp Pháp Lý
-
Ký Hiệu Các Loại đất Theo Luật Đất đai 2013 Thế Nào?
-
Đất Trồng Cây Hàng Năm Khác Là Gì - Nhà Lộc Phát
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu