Bảng Tra Quy Cách Thép Hộp Chữ Nhật, Vuông, Mạ Kẽm Oval 2022
Có thể bạn quan tâm
Trong bài viết này, Tôn Nam Kim không chỉ tổng hợp cho bạn quy cách thép hộp vuông, chữ nhật, quy cách thép hộp mạ kẽm mà còn có cả quy cách thép ống tròn và các loại thép khác ít thông dụng hơn trên thị trường hiện nay một cách chi tiết nhất.
Quy cách, trọng lượng, bảng tra thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp vuông (mạ kẽm) được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng cũng như dùng để chế tạo cơ khí. Quy cách của thép hộp vuông nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 90x90mm.
Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 4mm. Trọng lượng thép hộp vuông tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.
Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông:
P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s
Trong đó:
- a : kích thước cạnh.
- s : độ dày cạnh.
Bên dưới là bảng quy cách thép hộp vuông (mạ kẽm hay không đều sử dụng được):
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.5 | |
12 x 12 | 0.252 | 0.286 | 0.319 | 0.352 | 0.385 | 0.417 | 0.479 | |||||||||
14 x 14 | 0.296 | 0.336 | 0.376 | 0.415 | 0.454 | 0.492 | 0.567 | 0.604 | ||||||||
16 x 16 | 0.340 | 0.386 | 0.432 | 0.478 | 0.523 | 0.567 | 0.655 | 0.698 | ||||||||
18 x 18 | 0.384 | 0.436 | 0.489 | 0.540 | 0.592 | 0.643 | 0.743 | 0.792 | ||||||||
20 x 20 | 0.428 | 0.487 | 0.545 | 0.603 | 0.661 | 0.718 | 0.831 | 0.886 | ||||||||
25 x 25 | 0.612 | 0.686 | 0.760 | 0.834 | 0.906 | 1.051 | 1.122 | |||||||||
30 x 30 | 0.828 | 0.917 | 1.006 | 1.095 | 1.270 | 1.357 | 1.444 | 1.616 | 1.785 | 2.201 | ||||||
38 x 38 | 1.169 | 1.287 | 1.396 | 1.622 | 1.734 | 1.846 | 2.068 | 2.288 | ||||||||
40 x 40 | 1.231 | 1.352 | 1.472 | 1.710 | 1.829 | 1.947 | 2.181 | 2.413 | 2.986 | |||||||
50 x 50 | 1.848 | 2.150 | 2.229 | 2.449 | 2.746 | 3.041 | 3.771 | 4.203 | 4.488 | |||||||
60 x 60 | 2.225 | 2.589 | 2.770 | 2.951 | 3.311 | 3.669 | 4.556 | 5.082 | 5.430 | |||||||
75 x 75 | 3.249 | 3.477 | 3.705 | 4.160 | 4.611 | 5.734 | 6.401 | 6.844 | 7.284 | 7.941 | ||||||
90 x 90 | 3.908 | 4.184 | 4.459 | 5.006 | 5.553 | 6.910 | 7.719 | 8.256 | 8.791 | 9.589 |
Theo tiêu chuẩn đóng gói, thép hộp vuông có kích thước từ 12x12mm – 30x30mm là 100 cây/bó, thép hộp vuông từ 38x38mm – 90x90mm là 25 cây/bó.
Bổ sung bảng tra quy cách thép hộp 100×100 mạ kẽm bên dưới:
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | ||||||||||
2 | 2.5 | 3 | 3.5 | 4 | 4.5 | 5 | 6 | 8 | 10 | 12 | |
100 x 100 | 6.15 | 7.65 | 9.14 | 10.61 | 12.06 | 13.49 | 14.92 | 17.71 | 23.11 | 28.26 | 33.16 |
Có thể bạn muốn biết thêm:
- Thép Hộp: Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất Từ Tôn Nam Kim
- Thép Hộp Chữ Nhật: Quy Cách Và Bảng Giá Mới Nhất Từ Tôn Nam Kim
- Thép Hộp Vuông: Quy Cách Và Bảng Giá Mới Nhất Từ Tôn Nam Kim
Quy cách, trọng lượng, bảng tra thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật (mạ kẽm) được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Quy cách của thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm.
Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật :
P = (a + b – 1,5078*s) * 0,0157*s
Trong đó:
- a : kích thước cạnh.
- s : độ dày cạnh.
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0.6 | 0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.7 | 1.8 | 2.0 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
10 x 20 | 0.280 | 0.326 | 0.372 | 0.418 | 0.463 | 0.509 | 0.554 | |||||||||
13 x 26 | 0.365 | 0.425 | 0.485 | 0.545 | 0.604 | 0.664 | 0.723 | 0.842 | 0.901 | |||||||
20 x 40 | 0.562 | 0.656 | 0.749 | 0.841 | 0.934 | 1.027 | 1.119 | 1.303 | 1.395 | 1.597 | 1.670 | 1.853 | ||||
25 x 50 | 0.704 | 0.820 | 0.937 | 1.053 | 1.170 | 1.286 | 1.402 | 1.633 | 1.749 | 1.979 | 2.094 | 2.324 | 2.667 | 2.895 | ||
30 x 60 | 0.985 | 1.125 | 1.265 | 1.405 | 1.545 | 1.684 | 1.963 | 2.102 | 2.379 | 2.518 | 2.795 | 3.208 | 3.483 | 3.895 | 4.168 | |
30 x 90 | 1.502 | 1.689 | 1.876 | 2.063 | 2.249 | 2.622 | 2.808 | 3.180 | 3.366 | 3.737 | 4.292 | 4.661 | 5.214 | 5.581 | ||
35 x 70 | 1.477 | 1.641 | 1.804 | 1.976 | 2.293 | 2.455 | 2.780 | 2.942 | 3.266 | 3.750 | 4.072 | 4.554 | 4.875 | |||
40 x 80 | 1.502 | 1.689 | 1.876 | 2.063 | 2.249 | 2.622 | 2.808 | 3.180 | 3.366 | 3.737 | 4.292 | 4.661 | 5.214 | 5.581 | ||
45 x 90 | 1.901 | 2.112 | 2.322 | 2.532 | 2.952 | 3.162 | 3.580 | 3.790 | 4.208 | 4.833 | 5.250 | 5.873 | 6.288 | |||
50 x 100 | 2.113 | 2.347 | 2.581 | 2.815 | 3.282 | 3.515 | 3.981 | 4.214 | 4.679 | 5.375 | 5.838 | 6.532 | 6.994 | |||
60 x 120 | 3.099 | 3.380 | 3.941 | 4.221 | 4.782 | 5.061 | 5.621 | 6.458 | 7.016 | 7.851 | 8.407 | |||||
70 x 140 | 2.293 | 2.455 | 2.780 | 2.942 | 3.266 | 3.750 | 4.072 | 4.554 | 4.875 |
Theo tiêu chuẩn đóng gói, thép hộp chữ nhật từ 10x20mm – 30x60mm là 50 cây/bó, thép hộp chữ nhật từ 40x80mm – 45x90mm là 20 cây/bó, thép hộp chữ nhật từ 50x100mm – 70x140mm là 18 cây/bó
Quy cách, trọng lượng, bảng tra thép hộp hình Oval
Thép hộp Oval là thép hộp chữ nhật được sản xuất với 4 góc được bo đều giống hình Oval. Đây là loại thép hộp không phổ biến trên thị trường. Quy cách của thép hộp Oval nhỏ nhất là 8x20mm và lớn nhất là 14x73mm.
Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp Oval tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách của chúng.
Công thức tính trọng lượng thép hộp Oval:
P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000
Trong đó:
- a : kích thước cạnh.
- s : độ dày cạnh.
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | |||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
8 x 20 | 0.258 | 0.293 | 0.327 | 0.361 | 0.394 | 0.427 | 0.492 | 0.523 | ||||||
10 x 20 | 0.271 | 0.307 | 0.343 | 0.379 | 0.414 | 0.449 | 0.517 | 0.550 | ||||||
12 x 23.5 | 0.452 | 0.494 | 0.536 | 0.619 | 0.659 | 0.699 | ||||||||
15 x 30 | 0.468 | 0.525 | 0.581 | 0.636 | 0.691 | 0.799 | 0.852 | 0.906 | 1.010 | 1.112 | ||||
20 x 40 | 0.783 | 0.858 | 0.933 | 1.082 | 1.155 | 1.228 | 1.373 | 1.516 | 1.864 | 2.057 | ||||
12.7 x 38.1 | 0.554 | 0.521 | 0.587 | 0.753 | 0.819 | 0.948 | 1.012 | 1.076 | 1.202 | 1.325 | 1.626 | |||
25 x 50 | 0.984 | 1.080 | 1.175 | 1.364 | 1.458 | 1.552 | 1.737 | 1.920 | 2.369 | 2.632 | 2.806 | |||
15 x 60 | 1.052 | 1.154 | 1.255 | 1.458 | 1.559 | 1.659 | 1.858 | 2.054 | 2.537 | |||||
30 x 60 | 1.414 | 1.643 | 1.757 | 1.870 | 2.095 | 2.318 | 2.867 | 3.190 | 3.403 | 3.614 | 3.927 | |||
14 x 73 | 1.247 | 1.369 | 1.490 | 1.732 | 1.852 |
Quy cách, Trọng lượng, bảng tra thép hộp hình chữ D
Cũng giống thép hộp Oval, thép hộp chữ D ít phổ biến trên thị trường. Quy cách của thép hộp chữ D nhỏ nhất là 20×40 và lớn nhất là 45x85mm.
Độ dày đa dạng từ 0.8mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ D tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách của chúng.
Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ D:
P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000
Trong đó:
- a : kích thước cạnh.
- s : độ dày cạnh.
Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | ||||||||||||
0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
20 x 40 | 0.678 | 0.761 | 0.843 | 0.925 | 1.006 | 1.167 | 1.246 | 1.325 | 1.482 | 1.637 | |||
45 x 85 | 2.219 | 2.583 | 2.764 | 2.944 | 3.302 | 3.660 | 4.543 | 5.068 | 5.416 |
Có thể bạn muốn biết thêm:
- Thép Mạ Kẽm: Đặc Tính, Ưu Điểm Và Báo Giá Mới Nhất Từ Tôn Nam Kim
- Thép Hộp Mạ Kẽm: Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất Từ Tôn Nam Kim
- Ống Thép Mạ Kẽm (Thép Ống Tròn): Bảng Báo Giá Mới Nhất Từ Tôn Nam Kim
Ok vậy là mọi thông tin mà bạn cần biết về bảng tra thông số thép hộp (sắt hộp) đều đã được trình bày trong bài viết này. Tôn Nam Kim có đang bỏ sót thông tin nào bạn cần không?
Nếu có comment cho chúng tôi biết bên dưới nhé!
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Thép Hộp Chữ Nhật
-
Quy Cách Tiêu Chuẩn Và địa Chỉ Bán Thép Hộp Vuông, Chữ Nhật
-
THÉP HỘP TIÊU CHUẨN SS400
-
Quy Cách Kích Thước Sắt Hộp: Vuông, Chữ Nhật – All Nhà Máy
-
BẢNG QUY CÁCH VÀ TIÊU CHUẨN THÉP HỘP CHỮ NHẬT
-
QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ NHẬT (Dày)
-
Quy Cách Thép Hộp Vuông-Hộp Chữ Nhật - Thép Hùng Phát
-
Kích Thước Thép Hộp Chữ Nhật Và Báo Giá Mới Nhất Thị Trường
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng Thép Hộp Chữ Nhật
-
Ống Thép Hộp Vuông / Chữ Nhật Tiêu Chuẩn KSD 3568
-
Bảng Kích Thước Quy Cách Thép Hộp Kẽm Hòa Phát
-
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 160X80
-
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 50X100
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 11228-2:2015 Thép Kết Cấu Rỗng được ...