Bảng Tra Tiết Diện Dây Dẫn, Dòng điện Cho Phép Dây điện Cadivi

CẨM NANG HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY VÀ CÁP ĐIỆN CADIVIBẢNG TRA TIẾT DIỆN DÂY ĐIỆN CADIVIBẢNG TRA DÒNG ĐIỆN CHO PHÉP DÂY CADIVIBẢNG TRA CÔNG SUẤT CHO PHÉP DÂY CADIVI

Nhà phân phối Ngọc Huy- Ngochuy.comUy tín 20 năm phân phối Cadivi ở Đồng Nai(Xem trên di động chụm 2 ngón tay để phóng lớnbảng tra tiết diện)

A/ HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY & CÁP ĐIỆN CADIVI:

Khi chọn dây cáp điện CADIVI, khách hàng cần xem xét những yếu tố sau:

- Dòng điện định mức

- Độ sụt áp

- Dòng điện ngắn mạch

- Cách lắp đặt

- Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất

Dòng điện định mức :

Dòng điện chạy trong ruột cáp điện thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp điện nóng lên. Khi nhiệt độ cáp điện vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp điện cadivi có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.

Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên :

- Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn dây cáp điện điện cadivi.

- Nhiệt độ không khí

- Nhiệt độ đất

- Nhiệt trở suất của đất.

- Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp điện trong đất)

- Điều kiện lắp đặt

Độ sụt áp :

Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp điện điện cadivi là độ sụt áp do tổn hao trên cáp điện.

Độ sụt áp phụ thuộc vào:

- Dòng điện tải

- Hệ số công suất

- Chiều dài cáp điện

- Điện trở cáp điện

- Điện kháng cáp điện

IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định

Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V

Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.

Khi sụt áp lớn hơn mức cho phép thì khách hàng phải chọn cáp điện có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.=> Cần đặt mua dây điện Cadivi, liên hệ nhà phân phối Cadivi Ngọc Huy Đồng Nai=> Bảng tra công suất, khả năng chịu tải của dây điện Cadivi (Xem nhanh công suất, khả năng chịu tải dây 1.5 2.5 3.5 4.0 ... CVV CXV và các dây Cadivi khác mà không cần tính toán)=> Cách tính và chọn tiết diện dây dẫn điện phù hợp theo công suất dòng điện?

I/ CÁP ĐIỆN LỰCI.1/ Cáp điện cách điện PVC CADIVII.1.1/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không :

Thông số lắp đặt :

- Nhiệt độ không khí 300C

Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp điện tải dòng điện định mức 700C

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không

Bảng 1

=> Người dùng khác thường xem thêm1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất

I.1.2/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivichôn trực tiếp trong đất :Thông số lắp đặt :Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/WNhiệt độ đất : 150CĐộ sâu chôn cáp điện : 0,5m Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Hệ số hiệu chỉnhDòng điện định mức của cáp điện chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp điện…

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện cadivi CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất

Bảng 2

Tiết diện ruột dẫn

Nominal area of conductor

1 lõi(Single core)

2 lõiTwo core

3 và 4 lõiThree and four core

2 cáp điện đặt cách khoảngTwo cables spaced

3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 láTrefoil touching

Dòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre
mm2AmVAmVAmVAmV
1,53332292532292725
2,54420381541173515
45911539,55511479,5
6759666,4697,4596,4
101014,8863,8924,4783,8
161283,21102,41192,81012,4
251681,91421,51581,71321,5
352011,41701,11901,31591,1
502380,972030,822250,941880,82
702920,672480,582770,662330,57
953490,502970,443320,492790,42
1203960,423370,363770,403170,35
1504430,363760,314220,343550,29
1854970,314230,274780,294010,25
2405710,264850,235610,244620,21
3006400,235420,206160,215170,18
4007080,226000,196930,195800,17
5007800,206600,18----
6308560,197210,16----
8008950,187560,16----
10009390,187970,15----

I.1.3/ Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:

  • Thông số lắp đặt
  • Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
  • Nhiệt độ đất : 150C
  • Độ sâu chôn cáp điện : 0,5m .
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C

Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đấtBảng 3

Tiết diện ruột dẫn

Nominal area of conductor

1 lõi(Single core)

2 lõiTwo core

3 và 4 lõiThree and four core

2 cáp điện : ống tiếp xúc nhauTwo cables : ducts touching

3 cáp điện: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhauThree cables: ducts trefoil touching

Dòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre
mm2AmVAmVAmVAmV
1.53034282726292225
2.54122351634172915
4.059124810.54511389,5
6.06910607.0577,4486,4
10905.0844.0764,4643,8
161143.41072.6982,8832,4
251502.01391.61291,71071,5
351751.41681.21541,31291,1
502161,01990,881830,941530,82
702620,762410,662250,661900,57
953080,612820,532710,492280,42
1203410,543110,473090,402600,35
1503750,483420,423460,342920,29
1854140,443750,383930,293310,25
2404630,404190,344550,243820,21
3005090,374590,325100,214280,18
4005450,344890,305740,194900,17
5005850,325230,28----
6306320,305630,26----
8006620,285870,25----
10007030,276210,23----

I.2 Cáp điện điện lực cách điện XLPEI.2.1/Bảng tra tiết diện dây cáp điện cadivi trên không:Bảng tra dòng điện cho phép, dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên khôngBảng 4

Nhiệt độ không khí 300c(Ambient temperature 300C)Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c( Maximum Conductor temperature 900C)

I.2.2/Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi chôn trong đất :

Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đấtBảng 5

Tiết diện ruột dẫnNom. area of cond.cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm(Single core cable, Aluminium wire armoured )cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép( Multicore cable, Steel wire armoured )

2 cáp điện đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 phaTwo cables touching,single-phase (ac)

3 cáp điện tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 phaThree cables trefoil touching, 3-phase

cáp điện 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 phaTwo core cable ,single-phase (ac)

cáp điện 3 hay 4 lõi

Three or four core Cable

Dòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre
mm2AmVAmVAmVAmV
161422.91352.571402.901152.60
251851.881721.551801.901501.60
352261.272081.172151.301801.20
502750.992350.862551.002150.87
703400.702900.613150.702650.61
954050.533450.463800.523150.45
1204600.433900.374300.423600.36
1505100.374350.324800.354050.30
1855800.314900.275400.294600.25
2406700.265600.236300.245300.21
3007500.246300.217000.215900.19
4008300.217000.19----
5009100.207700.18----
63010000.198400.17----
80011170.189310.16----
100012540.1710380.15----

Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadiviThông số lắp đặt cơ sởNhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/WNhiệt độ đất : 150CĐộ sâu chôn cáp điện : 0,5mNhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C

I.2.3/Cẩm nang hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadivi đi trong ống đơn tuyến chôn trong đấtDòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đấtHướng dẫn chọn dây CadiviBảng 6

Tiết diện ruột dẫnNom. area of cond.cáp điện 1 lõi , giáp sợi nhôm(Single core cable, Aluminium wire armoured )cáp điện nhiều lõi, giáp sợi thép( Multicore cable, Steel wire armoured )

2 cáp điện : ống đặt tiếp xúcTwo cables: ducts touching

3 cáp điện : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 láThree cables : ducts touching, trefoil

cáp điện 2 lõiTwo core cable

cáp điện 3 hay 4 lõi

Three or four core Cable

Dòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre
mm2AmVAmVAmVAmV
161403.01302.701152.90942.60
251802.01701.801451.901251.60
352151.42051.251751.301501.20
502551.102350.932101.001750.87
703100.802800.702600.702150.61
953650.653300.563100.522600.45
1204100.553700.483550.423000.36
1504450.504050.434000.353350.30
1854850.454400.394550.293800.25
2405500.405000.355200.244400.21
3006100.375500.325900.214950.19
4006400.355800.30----
5006900.336200.28----
6307500.306700.26----
8008280.287350.24----
10009190.268110.22----

Hướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadiviThông số lắp đặt cơ sở :Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/WNhiệt độ đất : 150CNhiệt độ không khí : 250CĐộ sâu chôn cáp điện : 0,5mNhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C

BẢNG MẪU HÌNH ẢNH THỰC TẾ DÂY ĐIỆN CADIVI

Ảnh mẫu dây điện Cadivi

Ảnh mẫu dây điện CadiviẢnh mẫu dây điện Cadivi

Ảnh mẫu dây điện Cadivi

Ảnh mẫu dây điện Cadivi

=> Người dùng khác thường xem thêm1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhấtII.1/ Cách điện PVC:Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVVCách chọn dây CadiviII.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE :Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE –ký hiệu DKCXV, DKCXE

III/ CÁP ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN :

III.1/ Cách điện PVC:Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVVHướng dẫn chọn dây điện cadiviBảng 7

Cỡ cáp điệnConductor sizeDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre
mm2AmV
cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 700C)In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 700C)
1.51825
2.52515
4.0339,5
6.0426,4
10583,8
16772,4

III.2/ CÁCH ĐIỆN XLPEDòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXVHướng dẫn lựa chọn dây cáp điện cadiviBảng 8

Cỡ cáp điệnConductor sizeDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre
mm2AmV
cáp điện trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900C)In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 900C)
1.52227
2.53117
4.04210
6.0546,8
10744,1
16992,6

IV/ CÁP ĐIỆN MULTIPLEX :Dòng điện định mức của cáp điện Multiplex, bọc PVC hoặc XLPEHướng dẫn lựa chọn dây điện cadiviBảng 9

Cỡ cáp điệnConductor sizeDuplexTriplexQuadruplex
CVAVCXAXCVAVCXAXCVAVCXAX
mm2AAAAAAAAAAAA
437-49-33-45-31-40-
647-63-43-60-41-56-
10655286685947806256447658
16877011592796311078766110878
25114911491191048313510510180130105
35140112185148129103169125125100164125
50189151225180167133207150151120202150
70215172289230214171268185192153262185

V/ DÂY ĐIỆN LỰCDòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPEHướng dẫn lựa chọn dây cadiviCách chọn dây điện cadiviBảng 10

Cỡ cáp điệnConductor sizeDây điện lực bọcPVCNonsheathed, PVC insulated Cable Dây điện lực bọc XLPENonsheathed,XLPE insulated Cable
CVAVCXAX
Dòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metreDòng điện định mứcCurrent ratingsĐộ sụt ápApproximate volt drop per amp per metre
mm2AmVAmVAmVAmV
1,01538--2040--
1,52025--2631--
2,52715--3619--
4379,5--4912--
6476,4--637,9--
10653,052-864,768-
16872,4703,91152,9924,8
251141,55912,51491,91193,1
351401,101121,81851,351482,2
501890,821511,352250,871801,4
702150,571720,922890,622300,98
952600,422080,673520,472810,74
1203240,352590,544100,393280,60
1503840,293070,454730,333780,49
1854050,253240,375420,284300,41
2405180,214140,306410,245120,34
3005700,194560,257410,215920,29
4006600,17528-8300,195--
5007920,16633-9050,180--
6309040,15723-10190,170--
80010300,15824-1202---

Nhiệt độ không khí là 300CNhiệt độ ruột dẫn là 700C=> Cần đặt mua dây điện Cadivi, liên hệ đại lý Cadivi Ngọc Huy Đồng Nai

VI/ DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC :Dòng điện định mức của dây điện bọc nhựa PVCBảng 11

Dây đôi mềm, ruột đồngFlexible Copper conductor – PVC insulated wireDây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhômSolid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wire
Số lõiNum. of coreTiết diệnNom. area of conductorDây đôi mềm dẹt, mềm xoắnVCmd , VCmxDây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹtVCmt , VCmo , VCmodTiết diệnNom. areaof conductorĐường kính sợiDiameter of wireVC Ruột đồngCopper conductorVARuột nhômAluminiumconductor
mm2AAmm2mmAA
20,55711,1317-
20,757101,131,2019-
21,010111,51,423-
21,2512132,01,627-
21,514152,51,83023
22,0161732,03526
22,5182042,254232
23,5-2452,604836
24,0-2762,785139
25,5-3273,05743
26,0-36

VII/ DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN C, DÂY NHÔM TRẦN XOẮN A,AAC VÀ DÂY NHÔM LÕI THÉP As,ACSR+ Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AACHướng dẫn lựa chọn cáp cadivi, bảng tra dòng điện cho phépBảng 12

Tiết diệnNom. area of conductor

Dây đồng trần xoắn CBare stranded copper conductorDây nhôm trần xoắn A ,AACBare stranded aluminium conductor
Dòng điện định mứcCurrent ratingsDòng điện định mức ở vùng ôn đớiTemperate Current ratings
mm2AA
450-
670-
1095-
14120-
16130105
25180135
35220170
38230182
50270215
60305225
70340265
80377276
95415320
100450340
120485375
125500390
150570440
185640500
240760590
300880680
325943710
4001050815
5001254980
63014971170
80016621330

+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn BS 215

Bảng 13

Ký hiệuCode nameMặt cắt danh định nhômNominal aluminium areaNhômAlStructureThépStStructureDòng điện định mứcCurrent ratings
mm2/mm2N0/mmN0/mmA
Mole10,62 /1,776/1,51/1,5067
Squirrel20,94 /3,496/2,111/2,11109
Gopher26,24 /4,376/2,361/2,36126
Weasel31,61/5,276/2,591/2,59134
Fox36,66 /6,116/2,791/2,79147
Ferret42,41 /7,076/3,001/3,00161
Rabbit52,88 /8,816/3,351/3,35185
Mink63,18 /10,536/3,661/3,66174
Skunk63,48 /37,0312/2,597/2,59246
Beaver74,82 /12,476/3,991/3,99193
Horse73,37 /42,8012/2,797/2,79268
Raccoon79,20 /13,206/4,101/4,10231
Otter83,88 /13,986/4,221/4,22240
Cat95,40 /15,906/4,501/4,50248
Hare105,0 /17,506/4,721/4,72273
Dog105,0 /13,506/4,727/4,57278
Hyena105,8 /20,447/4,397/4,93287
Leopard131,3 /18,806/5,287/1,75316
Coyote132,1 /20,0926/2,547/1,91311
Cougar130,3 /7,2418/3,051/3,05314
Tiger131,1 /30,5930/2,367/2,36323
Wolf158,0 /36,8830/2,597/2,59355
Dingo158,7 /8,8018/3,351/3,35349
Lynx183,4 /42,7730/2,797/2,79386
Caracal184,3 /10,2418/3,611/3,61383
Jaguar210,6 /11,6918/3,861/3,86415
Panther212,0 /49,4930/3,007/3,00421
Lion238,5 /55,6530/3,187/3,18448
Bear264,0 /61,6030/3,357/3,35481
Batang323,0 /15,5218/4,787/1,68510
Goat324,3 /75,6730/3,717/3,71542
Sheep374,1 /87,2930/3,997/3,99592
Antelope373,1 /48,3754/2,977/2,97588
Bison381,8 /49,49 54/3,007/3,00595
Deer429,3 /100,2030/4,277/4,27639
Zebra428,9 /55,5954/3,187/3,18635
Elk477,0 /111,3030/4,507/4,50679
Camel475,2 /61,6054/3,357/3,35677
Moose528,7 /68,5354/3,537/3,53763

+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn OCT 839- 89Bảng 14

Mã hiệu dây dẫnCode designationDòng điện định mứcCurrent ratings
AC-1080
AC-16105
AC-25130
AC-35175
AC-50210
AC-70265
AC-95330
AC-120380
AC-150445
AC-185510
AC-240610
AC-300690
AC-400835

+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn ASTM 232

Bảng 15

Ký hiệuCode designationMặt cắt danh địnhNominal areaNhômAlStructureThépStStructureDòng điện định mứcCurrent rating
mm2 /mm2No/mmNo/mmA
Turkey13.30/2.226/1.681/1.68104
Swan5.91/0.996/1.121/1.12139
Swanate21.12/3.027/1.961/1.96139
Sparrow33.59/5.606/2.671/2.67183
Sparate33.54/4.797/2.471/2.47184
Robin42.41/7.076/3.001/3.00210
Raven53.52/8.926/3.371/3.37240
Quail67.33/11.226/3.781/3.78275
Pigeon85.12/14.196/4.251/4.25316
Penguin107.22/17.876/4.771/4.77360
waxwing134.98/7.5018/3.091/3.09448
Partridge134.87/21.9926/2.577/2.00457
Ostrich152.19/24.7126/2.737/2.12492
Merlin170.22/9.4618/3.471/3.47518
Linnet170.55/27.8326/2.897/2.25528
Oriole170.50/39.7830/2.697/2.69534
Chickade200.93/11.1618/3.771/3.77575
Brant201.56/26.1324/3.277/2.18578
lbis201.34/32.7326/3.147/2.44586
Lark200.90/46.8830/2.927/2.92593
Pelican242.31/13.4618/4.141/4.14644
Flicker241.58/31.4024/3.587/2.39654
Hawk241.65/39.1926/3.447/2.67658
Hen241.27/56.3030/3.207/3.20665
Osprey308.32/15.6918/4.671/4.47708
Parackeet282.31/36.6024/3.877/2.58718
Dove282.59/45.9226/3.727/2.89725
Eagle282.07/65.8230/3.467/3.46732
Peacok306.13/39.7824/4.037/2.69757
Squab305.83/49.8126/3.877/3.01762
Woodduck307.06/71.6530/3.617/3.61769
Teal307.06/69.6230/3.6119/2.16772
Kingbird323.01/17.9518/4.781/4.78778
Rook323.07/41.8824/4.147/2.76782
Grosbeak321.84/52.4926/3.9737/3.09787
Scoter322.56/75.2630/3.707/3.70792
Egret322.56/73.5430/3.7019/2.22797
Ký hiệuCodedesignationMặt cắt danh địnhNominal areaNhômAlStructureThép StStructureDòng điện định mứcCurrent rating
mm2/mm2No/mmAmm2
Swift323.02/8.9736/3.381/3.38784
Flamingo337.27/43.7224/4.237/2.82805
Gannet338.26/54.9026/4.077/3.16809
Stilt363.27/46.8824/4.397/2.92845
Starling361.93/59.1526/4.217/3.28847
Redwing362.06/82.4130/3.9219/2.35858
Tern403.77/27.8345/3.387/2.25875
Condor402.33/52.1554/3.087/3.08881
Cuckoo402.33/52.1524/4.627/3.08894
Drake402.56/65.4426/4.447/3.45903
Coot401.86/11.1636/3.771/3.77905
Mallard403.84/91.7830/4.1419/2.48913
Ruddy455.50/31.6745/3.597/2.40918
Canary456.28/59.1554/3.287/3.28926
Rail483.84/33.5445/3.707/2.47953
Catbird484.61/13.4636/4.141/4.14972
Cardinal484.53/62.8154/3.387/3.38960
Ortan523.87/36.3145/3.857/2.571015
Tanger522.79/14.5236/4.301/4.301007
Curlew525.50/68.1254/3.527/3.521010
Bluejay565.49/38.9045/4.007/2.661051
Finch565.03/71.5754/3.6519/2.191060
Bunting605.76/41.8845/4.147/2.761099
Grackle602.79/76.8954/3.7719/2.271108
Bittern644.40/44.6645/4.277/2.851145
Pheasant645.08/82.6954/3.9019/2.3541148
Dipper684.24/46.8845/4.407/2.921188
Martin748.14/86.6754/4.2019/2.411198
Bobolink725.27/50.1445/4.537/3.021227
Plover726.92/91.7854/4.1419/2.481237
Nuthatch764.20/52.8345/4.657/3.101268
Parrot766.06/97.0354/4.2519/2.551278
Lapwing804.15/55.6045/4.777/3.181310
Falcon806.23/102.4354/4.3619/2.621313
Chukar903.18/73.5484/3.7019/2.221434
Bluebird1092.84/88.8484/4.0719/2.441620
Kiwi1099.76/47.5272/4.417/2.941634

B / HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG cáp điện HẠ THẾKhi đặt hàng xin quí khách vui lòng thông báo cho nhà phân phối Cadivi Ngọc Huy những thông tin sau:1. Tổng chiều dài và chiều dài 1 turê2. Tầm điện áp3. Số lõi4. Cỡ ruột dẫn và ruột trung tính5. Vật liệu ruột dẫn đồng, nhôm6. Vật liệu cách điện7. Độn sợi hay bọc lót8. Giáp băng hay sợi, nhôm hay thép9. Vật liệu vỏ10. Tiêu chuẩn áp

Dây điện Cadivi 1.5 2.5 4.0 6.0 chịu được tải bao nhiêu, chịu được công suất bao nhiêu ?* Ví dụ, tra bảng công suất chịu tải dây điện Cadivi bên dưới, dây điện Cadivi 1.5 có mã hàng là CV 1.5 sẽ có khả năng chịu tải đến công suất 2.0 kW* Tương tự dây điện 2.5 sẽ chịu được tải đến công suất 3,3 kW, dây điện 4.0 sẽ chịu được tải đến công suất 4,4 kW, dây điện 6.0 sẽ chịu được tải đến công suất 6,6 kw. Tương tự cho cáp điện cadivi CV 10 16 25 sẽ chịu tải lần lượt đến công suất 9kW 14kW và 22kW

BẢNG TRA CÔNG SUẤT CHO PHÉP DÂY CADIVI

Khả năng chịu tải dây điện 1.5 2.5 4.0 6.0 Cadivi

=> Lưu ý bảng tra khả năng chịu tải dây điện Cadivi này được trích từ Catalogue nhà sản xuất. Xem bảng tra công suất chịu tải dây điện Cadivi đầy đủ tất cả dây cáp điện ở đây

=> Người dùng khác thường xem thêm1. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp hạ thế Cadivi2. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp trung thế Cadivi3. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp điều khiển Cadivi4. Bảng tra tiết diện dây dẫn, dòng điện cho phép dây cáp chậm cháy chống cháy Cadivi5. Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện cadivi trong xây dựng nhà ở6. Thư viện tất cả Catalogue và Bảng giá: Link xem

=> Người dùng khác thường xem thêm1. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadivi mới nhất 2. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Trần Phú mới nhất3. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Cadisun mới nhất4. Catalogue Bảng giá dây cáp điện Daphaco Lion mới nhất5. Catalogue và bảng giá khóa Việt Tiệp6. Catalogue và bảng giá thiết bị điện Panasonic7. Catalogue và bảng giá thiết bị điện Sino8. Catalogue và bảng giá bóng đèn Rạng Đông

Hướng dẫn sử dụng dây cáp điện cadivi trong xây dựng nhà ởẤn vào hình để xem thêm

Từ khóa:Bảng tra dây cadiviBảng tra dây dẫn cadiviBảng tra tiết diện dây dẫn theo công suất Công suất chịu tải dây diện cadiviBảng tra công suất cho phép của dây điện cadiviBảng tra công suất dòng điện cho phép dây CadiviBảng chọn tiết diện dây dẫn của cadiviBảng tra công suất dòng điện cho phép dây CadiviBảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điệnBảng tra dòng điện cho phép của dây dẫn cadiviBảng tra tiết diện dây dẫndây điện 1.5 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 2.5 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 4.0 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 6.0 chịu tải bao nhiêu w ampecông suất chịu tải của dây điện 3 phacông suất chịu tải của dây điện Cadividây điện 2x4 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 2x6 chịu tải bao nhiêu w ampedây điện 1.5 chịu được công suất bao nhiêudây điện 2.5 chịu được công suất bao nhiêudây điện 4.0 chịu được công suất bao nhiêudây điện 6.0 chịu được công suất bao nhiêu

Chia sẻ - Lưu xem sau:
    Note it!

Từ khóa » Các Loại Dây điện Cadivi