Thông Số Kỹ Thuật Dây Điện Dân Dụng CADIVI Chuẩn Nhất 2021
Có thể bạn quan tâm
Thông số kỹ thuật dây điện Cadivi cho mọi người mới nhất 2021. Chắc hẳn trong mỗi chúng ta đều đã từng đi mua dây diện, hoặc đã nhìn thấy, thậm chí là sử dụng cho sửa chữa. Thậm chí hồi cấp 2 chúng ta có thi nghề điện. Tự đấu mạch điện cho bảng và công tắc. Nhưng không phải ai cũng để ý và hiểu tất cả các thông số kỹ thuật mô tả trên dây diện. Đơn giản nó dùng được thì chúng ta dùng thôi.
Tuy nhiên ở 1 số trường hợp thì các kỹ sư họ lại rất quan tâm các thông số này. Để đảm bảo có vật tư tốt nhất cho việc dẫn diện cho hệ thống điện của mình, cũng như đủ điện để cho thiết bị máy móc hoạt động. Thì thông số vô cùng quan trọng, và giúp chúng ta phân biệt dễ hơn trong quá trình làm việc.
Nội Dung Bài Viết
Giải Mã Các Thông Số Kỹ Thuật Dây Điện Dân Dụng Cadivi
1. Ký hiệu của dây và cáp điện 4 pha:
– 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm: 0,6/1kV tức là cấp điện áp của cáp . Theo IEC là: Uo/U( Um)– U: là điện áp định mức ở tần số công nghiệp (50Hz) giữa dây dẫn của cáp với nhau(điện áp pha) mà cáp được thiết kế để chịu được– Uo: là điện áp định mức ở tần số công nghiệp (50Hz) giữa dây dẫn của cáp với đất hoặc với lắp bọc (màn chắn) kim loại mà cáp được thiết kế để chịu được– Um: Điện áp tối đa mà cáp chịu được
Trong trường hợp trên Uo= 0.6kV; U=1KV– Cu: Ký hiệu cáp đồng– XLPE: Nghĩa là lớp cách điện giữa các pha của cáp là chất cách điện XLPE– PVC: Lớp vỏ bọc bằng PVC ( bọc ngoài lớp XLPE)3Cx50 + 1Cx25: Dây có 4 lõi ( 03 dây pha có thiết diện 50mm2, và 01 dây trung tính có thiết diện 25mm2)
2.Ký hiệu trên dây và cáp điện là: CXV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)
– CXV: + Chữ C chỉ tên vật liệu chế tạo: A = Nhôm ; C = đồng hoặc F = Sắt …+ Chữ X, chữ V thứ 2 và thứ 3 là tên vật liệu cách điện: X = cách điện bằng khoáng chất , V = cách điện Polyetylen dạng lưới.– 4×1.5: Nghĩa là loại cáp 4 ruột mỗi ruột có thiết diện 1,5mm2.– 0.6/1kV: 0.6 : Loại dây này dùng cho mạng điện hạ áp, 1kV : Nghĩa là lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm cách điện ở điện áp 1kVUser-Agent: AhrefsBotDisallow: /– 4×7/0.52: Nghĩa là cáp 4 ruột, mỗi ruột được bện bằng 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm. Cách qui đổi như sau : Đường kính tổng Đt = 0,52*căn bậc 2 của 7 = 1,38mm. S = (Đt bình phương nhân với pi)/4 = 1,5mm2.
Nhìn vào bảng tra dây cáp điện trên, bạn có thể tính được 1 cuộn dây điện bao nhiêu m? 1m dây điện bao nhiêu kg rồi phải không ạ?
3. Ký hiệu dây điện, thông số dây điện và dây cáp
Hiện tại các loại dây điện dân dụng trên thị trường bao gồm nhiều loại, bạn có thể xem thông số dây cáp điện cadivi dưới đây để biết cơ bản phân biệt chúng
– Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-Sc/PVC 4mm2x3c: XLPE-Sc: Sc ( màn chắn kim loại cho lõi cáp bằng bằng đồng )– Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-SB/PVC 1,5mm2x4C: XLPE-SB: SB ( Lớp bọc lưới đồng chống nhiễu )– 0,6/1kV ABC 50mm2x4C: ABC là cáp nhôm vặn xoắn– Cáp Cu-Mica/XLPE/PVC 25mm2x1C: Cu-Mica: Cu ( đồng ), Mica ( băng mica )– Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC: DSTA là giáp 2 lớp băng nhôm ( thường dùng cho cáp 1 lõi ) – Double Aluminum tape Armoured– Cáp ACSR 50/8mm2: ACSR Là dây phức hợp gồm các sợi dây nhôm bên ngoài chịu trách nhiệm dẫn điện , sợi lõi thép bên trong chịu lực căng dây 50/8mm2 : Có ý nghĩa là thiết diện nhôm 50mm2, phần thiết diện lõi thép 8mm2– Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/LSFH 1,5mm2x4C: LSFH: Cáp ít khói không độc tố ( Low smoke Free Halogen Cable )
4. Các kí hiệu cơ bản trong nghành điện:
Cu: kí hiệu của vật liệu lõi bằng đồngPVC: chất liệu cách điện lớp vỏ bằng nhựa tổng hợp Polyvinyl chlorideDATA: phần giáp hai lớp băng bằng nhôm (áp dụng với cáp 1 lõi)E: lớp tiếp địa20A: 20 ampe là mức tối đa1P, 2P, 3P: tương ứng 1 pha, 2 pha, 3 phaXLPE: chất liệu dùng để cách điện giữa các pha của dây điện (dòng điện 1 pha thường không có ký hiệu này)MCCB – áp-tô-mát khối: được dùng để cắt các mạch lớn tối đa là 80KA (đối với điện dân dụng là áp tô mát tổng)MCB – áp-tô-mát tép: được dùng để ngắt các dòng nhỏ tối đa là 10KA (dành cho các tầng có tải trọng thấp).
Giới Thiệu Về Dây Điện Dân Dụng CADIVI
Các Loại Dây Điện CADIVI Và Thông Số Kỹ Thuật Đi Kèm.
Dây Đơn Cứng Ruột Dồng: VC
Đây Đơn Mềm VCm
Đây Đôi Mền Dẹt: VCmd – 0,6/1 kV – THEO AS/NZS 5000.1
Dây Mền Ô Van: THEO TCVN 6610-5/IEC 60227-5 – THEO TCVN 6610-5/IEC 60227-5
Dây Đôi Mềm Tròn: VCmt – 300/500 V – THEO TCVN 6610-5/IEC 60227-5
Cáp Điện Lực Hạ Thế: CV – 0,6/1 kV THEO AS/NZS 5000.1
Giới Thiệu về Dây Cáp CADIVI: VCM/HR-LF – 0,6/1 KV
Dây cáp Cadivi còn kí hiệu là CADIVI bao gồm Cáp CV – Cáp CVV – Cáp CVV/DSTA…
Dòng dây cáp điện Cadivi đã được sử dụng phổ biến và rộng rãi ngày nay vì sở hữu nhiều tính năng cực kì nổi bật và vượt trội tạo nên sự tin tưởng và uy tín cho người tiêu dùng.
- Khả năng dẫn điện cực kì tốt.
- Độ cách điện cao nhất.
- Dây cáp điện Cadivi tiết kiệm điện năng tối đa.
- Mẫu mã phong phú và đa dạng.
Các Loại Dây Cáp Điện CADIVI.
Dây Cáp Điện Cadivi: VCM/HR-LF – 0,6/1 KV
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC: CVV 2, 3, 4 ruột
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC: CVV (3+1) ruột
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PXLE, vỏ PVC:CXV 1, 2, 3, 4 ruột
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PXLE, vỏ PVC:CXV (3+1) ruột
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC giáp 2 lớp bằng CVV/DATA 1, 2, 3, 4 ruột
Cáp điện lực ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC giáp 2 lớp bằng CVV/DSTA (3+1) ruột
Cáp trung thế ruột đồng: CXV, CXV/S, CXV/SE/DSTA 12/20(24)kV
Cáp điện lực ruột nhôm, cách điện XPLE, vỏ PVC: AXV 1, 2, 3, 4 ruột
Cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC. Dây đồng trần xoắn C, Cm
Cáp điều khiển ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC các loại
Cáp điện hạ thế 2 lõi đường kính 1.5 mm, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC
Cáp điện hạ thế 1 lõi đường kính 1.5 mm, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
Cáp điện lực hạ thế 3 lõi pha lõi đường kính 2.5 mm + 1 lõi đất lõi đường kính 1.6 mm, ruột đồng, cách điện PVC, vỏ PVC.
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ 2 lõi ruột đồng, cách điện PVC giáp bằng bảo vệ vỏ PVC.
Cáp điện lực hạ thế có giáp bảo vệ 1 lõi, ruột đồng, cách điện PVC có giáp băng nhôm bảo bảo vệ, vỏ PVC
.Cáp điện lực hạ thế 1 lõi ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC
.Cáp điện lực ruột nhôm, cách điện XPLE, vỏ PVC, giáp băng AXV/DATA, AXV/DSTA: 1, 2, 3, 4 ruột
Cáp trung thế ruột nhôm AXV, AXV/S, AXV/SE/DSTA 12/20(24)Kv; AsXV
Cáp điện lực chống cháy CV/FR, CXV/FR 1, 2, 3, 4; (3+1) ruột
Cáp điện lực chậm cháy CXV/FRT 1, 2, 3, 4; (3+1) ruột
Bạn nên mua Đèn Led tại Xuân Lành vì:
- Chính sách giá tốt nhất cho các công trình, các dự án.
- Có thể cung cấp thiết bị điện nước, vật tư xây dựng khắp cả nước với chi phí tốt nhất.
- Chiết khấu hấp dẫn cho đối tác. Với phương châm Win-Win: Cùng nhau thành công.
- Xuân Lành chuyên cung cấp thiết bị điện nước cho rất nhiều các công trình lớn trên khắp cả nước. Và là đối tác của những công ty xây dựng lớn.
+ Gọi HOTLINE 0982946894 để được báo giá cũng như tư vấn tốt nhất.
Chi nhánh Thủ Đức:
- Cửa Hàng Điện Nước Xuân Lành 02: 360 đường Hoàng Hữu Nam, Phường Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- ĐT: 0982-946-894
Chi nhánh Quận 2:
- Điện Nước Xuân Lành 01: 91 Võ Nguyên Giáp, Phường Thảo Điền, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
- ĐT: 0982-946-894
Từ khóa » Các Loại Dây điện Cadivi
-
Bạn Có Biết Dây điện Cadivi Có Mấy Loại? | Thuận Phong
-
Các Loại Dây Cáp điện Và Công Dụng Từng Loại
-
Dây Cáp điện Cadivi Bảng Giá Cadivi Mới Nhất 2022 - Etinco
-
Dây điện Cadivi Có Mấy Loại - Thiết Bị Điện EVN SÀI GÒN
-
Thông Số Kỹ Thuật Của Dây điện Cadivi, Dây Cáp điện, Giá Dây điện ...
-
CÔNG TY CỔ PHẦN DÂY CÁP ĐIỆN VIỆT NAM - CADIVI.VN
-
DÂY CÁP ĐIỆN BỌC NHỰA PVC - CADIVI
-
Bảng Tra Các Loại Dây Cáp điện Cadivi - Thuận Thịnh Phát
-
Các Loại Dây điện Cadivi - Điện Nước Tiến Thành
-
Bảng Tra Tiết Diện Dây Dẫn, Dòng điện Cho Phép Dây điện Cadivi
-
BẢNG GIÁ DÂY CÁP ĐIỆN CADIVI 2022 MỚI NHẤT
-
Catalogue Bảng Giá Cadivi 2022. Nhà Phân Phối, đại Lý Cadivi
-
Hướng Dẫn Chọn Dây Cáp điện Cadivi Phù Hợp Cho Gia đình