Bảng Tra Trọng Lượng, Quy Cách Thép Hình, Thép Hộp Chính Xác Nhất

Hiện nay trên thị trường có khá nhiều loại thép hình như Thép hình chữ H, thép hình chữ I, thép hình chữ U, thép hình V… mỗi loại sẽ có một số kích thước quy chuẩn nhất định. Vì vậy, Godfence xin tổng hợp bảng quy cách thép hình chính xác nhất để khách hàng dễ theo dõi.

1. Thép hình là gì? Có những loại thép hình nào?

Thép hình hay thép định hình là loại thép được sản xuất mô phỏng theo một số hình nhất định và được sử dụng rất phổ biến trong đời sống sản xuất của con người. Thép hình được sử dụng chủ yếu trong các ngành xây dựng, công nghiệp nói chung và công nghiệp nặng nói riêng.

Như đã giới thiệu ở phần đầu, thép hình có rất nhiều loại trong đó phổ biến nhất là loại thép hình chữ H, Thép hình chữ U, Thép hình chữ I và thép hình chữ U. Mỗi loại đều có phạm vi và khả năng ứng dụng rất rộng rãi. Vì vậy, khach hàng cần nắm được quy cách cụ thể của từng loại và ứng dụng chúng hiệu quả nhất.

2. Bảng tra trọng lượng, quy cách thép hình phổ biến nhất

Dưới đây, Godfence sẽ cung cấp bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình phổ biến nhất hiện nay.

2.1. Quy cách thép định hình chữ H

Thép hình chữ H hay thép định hình chữ H Là loại thép hình được sản xuất với kiểu dáng kết cấu giống với chữ H. Loại thép hình này có ưu điểm là kết cấu cân xứng chữ H giúp các cấu kiện sử dụng loại thép hình này có độ bền chắc cực cao.

>> XEM THÊM: Nếu bạn cũng đang quan tâm đến dòng sản phẩm kích thước của sắt hộp mạ kẽm thì đừng nên bỏ qua bài viết kích thước sắt hộp mạ kẽm này bạn nhé.

BẢNG TRA QUY CÁCH THÉP HÌNH CHỮ H

stt Quy cách Khối lượng (kg/m) Đơn vị tính
1 H 100 x 100 x 6 x 8 17.20 Cây 6m
2 H 125 x 125 x 6.5 x 9 23.60 Cây 6m
3 H 150 x 150 x 7 x 10 31.05 Cây 6m
4 H 200 x 200 x 8 x 12 49.90 Cây 6m
5 H 250 x 250 x 9 x 14 72.40 Cây 6m
6 H 300 x 300 x 10 x 15 94.00 Cây 6m
7 H 350 x 350 x 12 x 19 137.00 Cây 6m
8 H 400 x 400 x 13 x 21 172.00 Cây 6m
9 H 450 x 450 x 9 x 14 76.00 Cây 6m
10 H 500 x 200 x 10 x 16 89.60 Cây 6m
11 H 596 x 199 x 10 x 15 94.60 Cây 6m
12 H 600 x 200 x 11 x 17 106.00 Cây 6m
13 H 700 x 300 x 13 x 24 185.00 Cây 6m
14 H 800 x 300 x 14 x 26 210.00 Cây 6m
15 H 900 x 300 x 16 x 18 243.00 Cây 6m

Thép hình H với những kích thước đa dạng nên được ứng dụng trong rất nhiều ngành, các công trình lớn nhỏ và rất đảm bảo vệ độ bền chắc cũng như chất lượng công trình. Trong số các ứng dụng hiện nay thì thép hình chữ H được sử dụng chủ yếu trong xây dựng cầu đường, xây dựng nhà tiền chế, làm kho chứa, sản xuất lò hơi, chế tạo dụng cụ nâng, đòn cân…

2.2. Thép hình chữ I

Thép định hình chữ có hình dạng bên ngoài rất giống với thép hình chữ H, tuy nhiên, trên thực tế chúng lại khác biệt rất lớn về kích thước, trọng lượng và các quy cách.

BẢNG TRA QUY CÁCH THÉP HÌNH CHỮ I

stt Loại sản phẩm H (mm) B (mm) T1 (mm) T2 (mm) L (m) W(kg/m)
1 I 100*55*4.5*6.5 100 55 4.5 6.5 6 9.46
2 I 120*64*4.8*6.5 120 64 4.8 6.5 6 11.50
3 I 150*75*5*7 150 75 5 7 12 14.0
4 I 194*150*6*9 194 150 6 9 6/12 29.9
5 I 198*99*4.5*7 198 99 4.5 7 6/12 18.2
6 I 200*100*4.5*8 200 100 5.5 8 6/12 21.3
7 I 248*124*5*8 248 124 5 8 6/12 25.1
8 I 250*125*6*9 250 125 6 9 12 29.6
9 I 298*149*5.5*8 298 149 5.5 8 12 32.0
10 I 300*150*6.5*9 300 150 6.5 9 12 36.7
11 I 346*194*6*9 346 174 6 9 12 41.4
12 I 350*175*7*11 350 175 7 11 12 49.6
13 I 396*199*7*11 396 199 7 11 12 56.6
14 I 400*200*8*13 400 200 8 13 12 66.0
15 I 400*199*8*13 446 199 8 13 12 66.2
16 I 450*200*9*14 450 199 9 14 12 76.0
17 I 482*300*11*15 482 200 11 15 12 11.0
18 I 496*199*9*14 496 199 9 14 12 79.5
19 I 500*200*10*16 500 200 10 16 12 89.6
20 I 500*300*11*18 500 300 11 18 12 128.0
21 I 588*300*12*20 588 300 12 20 12 147.0
22 I 596*199*10*15 596 199 10 15 12 94.6
23 I 600*200*11*17 600 200 11 17 12 106.0
24 I 600*300*12*20 600 300 12 20 12 151.0
25 I 700*300*13*24 700 300 13 24 12 185.0
26 I 800*300*14*26 800 300 14 26 12 210
27 I 900*300*16*28 900 300 16 28 12 240

Đây là bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình chữ I tham khảo, trên thực tế, khách hàng có thể đặt hàng kích thước hoặc doanh nghiệp hỗ trợ cắt theo yêu cầu.

>> XEM NGAY: Nếu bạn đang làm nhà muốn sắm cho mình một bộ hàng rào giúp bảo vệ khuôn viên nhà cũng như vẫn tạo được vẻ mỹ quan thì hãy tham khảo 999+ mẫu hàng rào sắt đẹp hoa văn độc đáo đang được nhiều người yêu thích sử dụng nhất

2.3. Quy cách và giá thép hình chữ C

Thép hình chữ C hay thép xà gồ C là loại thép mạ kẽm được sản xuất từ thép cường độ cao G350-450mpa với độ phủ kẽm Z120-275g/m2. Sản phẩm có hai loại chính là thép xà gồ đen và thép xà gồ mạ kẽm cho phép vượt nhịp trong xây dựng khoảng cách rất lớn mà vẫn đảm bảo an toàn.

QUY CÁCH VÀ BẢNG GIÁ THÉP HÌNH CHỮ C

stt Quy cách Đơn vị Độ dày
1.5 ly 1.8 ly 2.0 ly 2.4 ly
1 C 40x80 m 26.000 31.000 34.000 38.000
2 C 50x100 m 32.000 37.000 41.000 57.500
3 C 50 x 125 m 35.500 31.500 45.000 56.500
4 C 50 x 150 m 41.000 47.000 51.000 62.000
5 C 30 x 180 m 40.500 46.000 51.000 62.500
6 C 30 x 200 m 44.500 51.500 56.500 71.000
7 C 50 x 180 m 44.500 51.500 56.500 72.500
8 C 50 x 200 m 47.000 54.000 60.000 76.000
9 C 50 x 250 m 73.000 (2 ly) 99.000 (2.4 ly) 117.000 (3ly)
10 C 65 x 150 m 47.000 54.000 59.000 75.000
11 C 65 x 180 m 50.500 59.000 65.500 78.500
12 C 65 x 200 m 53.000 62.000 69.000 83.500
13 C 65 x 250 m 117.000 (3 ly) 73.500 99.500

Thép hình chữ C được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp, xây dựng công nghiệp như: Làm xà gồ khung nhà, làm kèo thép cho các nhà xưởng, nhà máy sản xuất, làm đòn tay thép cho gác đúc…

2.4. Quy cách thép hình chữ U

Thép hình chữ U có rất nhiều kích thước khác nhau nhằm đáp ứng các nhu cầu sử dụng khác nhau trong đời sống.

BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH CHỮ U

Stt Tên sản phẩm Độ dài (m) Trọng lượng (kg)
1 Thép U 50 TN 6 15.7
2 Thép U 65 TN 6 20.5
3 Thép U 80 TN 6 33
4 Thép U 100 x 46 x 4.5 TN 6 45
5 Thép U 120 x 52 x 4.8 TN 6 55
6 Thép U 140 x 58 x 4.9 TN 6 72
7 Thép U 150 x 75 x 6.5 x 10 SS400 CHN 12 223.2
8 Thép U 160 x 64 x 5 x 8.4 SNG 12 170.4
9 Thép U 180 x 75 x 7.5 SNG 12 250.6
10 Thép U 180 x 68 x 7 CHN 12 242.4
11 Thép U 200 x 76 x 8.2 SNG 12 220.8
12 Thép U 200 x 80 x 7.5 Korea 12 295.2
13 Thép U 250 x 90 x 9 Korea 12 415.2
14 Thép U 270 x 95 x 6 SNG 12 345.6
15 Thép U 300 x 90 x 9 x 13 Korea 12 457.2
16 Thép U 380 x 100 x 10.5 x 16 Korea 12 655.2
17 Thép U 250 x 78 x 7 China 12 329.9
18 Thép U 300 x 87 x 9 x 13 China 12 47
19 Thép U 400 x 100 x 10.5 Chn 12 708
20 Thép U 360 x 98 x 11 Chn 12 642
21 Thép U 200 x 75 x 9 x 11 Chn 12 308.4
22 Thép U 180 x 74 x 5.1 12 208.8
23 Thép U 220 x 77 x 7 Chn 12 300.01
24 Thép U 250 x 80 x 9 Chn 12 384

Thép hình chữ U có thể ứng dụng trong rất nhiều ngành khác nhau trong đời sống như xây dựng các công trình dân dụng, làm khung xe hoặc thùng xe, làm các loại tháp ăng ten, làm nội thất…

2.5. Quy cách, khối lượng thép hình chữ V

Thép hình chữ V có hình dạng giống chữ V và được sản xuất thành nhiều kích thước khác nhau để đáp ứng những nhu cầu sử dụng trong đời sống. Ưu điểm của sản phẩm là khả năng chịu lực tốt, chịu lực ép, chống va đập.

>> XEM THÊM: Những mẫu hàng rào lưới thép hàn đẹp rẻ nhất phù hợp ngôi nhà của bạn

BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH CHỮ V

S

T

T

Loại sản phẩm

Khối lượng (kg)

Tiết diện

(Cm2 )

Kích thước

Khoảng cách từ trọng tâm

A (mm) T (mm) R (mm)

Cx = cy

(cm)

Cu (cm) Cv (cm)
1 V25x25x3 1.120 1.42 25 3 3.5 0.763 1.77 1.022
2 V25x25x4 1.450 1.850 25 4 3.5 0.762 1.77 1.078
3 V30x30x3 1.360 1.740 30 3 5.0 0.836 2.12 1.181
4 V30x30x3 1.780 2.270 30 4 5.0 0.878 2.12 1.242
5 V40x40x3 1.850 2.350 40 3 6.0 1.070 2.83 1.513
6 V40x40x4 2.420 3.080 40 4 6.0 1.120 2.830 1.584
7 V40x40x5 2.970 3.790 40 5 6.0 1.160 3.540 1.640
8 V50x50x4 3.060 3.890 50 4 7.0 1.360 3.540 1.923
9 V50x50x5 3.770 4.800 50 5 7.0 1.400 3.540 1.990
10 V50x50x6 4.470 5.690 50 6 7.0 1.450 5.450 2.040
11 V63x63x5 4.810 6.130 63 5 7.0 1.740 5.450 2.461
12 V63x63x6 5.720 7.280 63 6 7.0 1.870 4.950 2.517
13 V70x70x5 5.380 6.860 70 5 8.0 1.900 4.950 2.687
14 V70x70x7 6.380 8.130 70 6 9.0 1.930 4.950 2.729
15 V75x75x6 7.380 9.400 70 7 9.0 1.970 5.300 2.790
16 V75x75x8 6.990 8.730 75 6 9.0 2.050 5.300 2.900
17 V80x80x6 7.340 11.400 75 8 9.0 2.140 5.660 3.020
18 V80x80x8 9.530 9.340 80 6 10 2.170 5.660 3.020
19 V80x80x10 11.900 12.300 80 8 10 2.260 5.660 3.190
20 90x90x7 9.610 13.900 80 6 10 2.340 5.660 3.300

Thép hình chữ V được sử dụng trong các công trình xây dựng chịu lực, chịu tải như cầu đường, xây dựng nhà xưởng, xây dựng nhà thép tiền chế....

Trên đây là bảng quy cách thép hình cho một số mẫu thép hình phổ biến và có phạm vi ứng dụng rộng khắp. Ngoài những quy cách trên, tất cả các quy cách khách có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm!

Công ty CP Tư Vấn Xây Dựng Và Đầu Tư TM Hưng Đại Phát

– Thương hiệu: Công ty TNHH Godfence

– Địa chỉ: Số 99, Đường Nguyễn Tư Giản, P. Phúc Tân, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.

– Hotline: 0963 937 586

– MST: 0108469319

– Website: godfence.vn

Từ khóa » Trọng Lượng Thép V50x50x6