Thép V50x50 - Vật Tư Thép - Steel Materials

Quy trình sản xuất

Thép V50 (thép hình V Angle steel) được sản xuất bằng phương pháp cán liên tục từ phôi thép (Billet). Thể hiện như sơ đồ cơ bản sau: phôi thép nguyên liệu (Billet), được Gia nhiệt (Reheating), rồi qua hệ thống máy cán tạo hình để tạo ra thép chữ V, sau đó được tinh chỉnh kích thước để đạt được độ chính xác và độ thẳng, sản phẩm hoàn thiện đươc cắt theo độ dài yêu cầu (6m, 12m tiêu chuẩn) và đóng bó giao cho khách hàng.

phôi nguyên liệu sản xuất thép hìnhQuy trình sản xuất thép hình H I U V

Kích thước, trọng lượng thép V (thép hình V) các tiêu chuẩn thông dụng

Kích thước thép V50 thông dụng trên thị trường là theo tiêu chuẩn Nhật bản JIS G3192:2014 và tiêu chuẩn Việt Nam tương đương TCVN 1656-93, TCVN 7571-1: 2006/2019; tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3192:2008/2014; tiêu chuẩn Trung Quốc GB/T 9787.  (Quy cách kích thước thép V Angle Steel)

Thép góc có hình chữ V, chiều rộng cánh A, B (30mm÷250mm), chiều dày T (3mm÷35mm). Các kích thước thông dụng thép góc V30 V40 V50 V65 V70 V75 V80 V90 V100 V120 V150 V180 V200 V250.

quy cách kích thước thép V

A, B: chiều dài cánh; T1, T2: chiều dày cánh; R1: bán kính góc uốn ở góc; R2: Bán kính góc uốn ở cánh. S: diện tính mặt cắt.

No.A(mm)xB(mm)xT(mm)R1(mm)r2(mm)Dài (m)S (cm2)Kg/mKg/câyStandard
125x25x34261,4271,126,7JIS G3192:2000
230x30x34261,7271,368,2JIS G3192:2000
340x40x34,5262,3361,8311JIS G3192:2000
440x40x54,5363,7552,9517,7JIS G3192:2000
545x45x46,5363,4922,7416,4JIS G3192:2000
645x45x56,5364,3023,3820,3JIS G3192:2000
750x50x46,5363,8923,0618,4JIS G3192:2000
850x50x56,5364,8023,7722,6JIS G3192:2000
950x50x66,54,565,6444,4326,6JIS G3192:2000
1060x60x46,5364,6923,6822,1JIS G3192:2000
1160x60x56,5365,8024,5527,3JIS G3192:2000
1265x65x58,5366,366530JIS G3192:2000
1365x65x68,5467,5265,9135,5JIS G3192:2000
1465x65x88,5669,7617,6646JIS G3192:2000
1570x70x68,5468,1266,3838,3JIS G3192:2000
1675x75x68,5468,7266,8541,1JIS G3192:2000
1775x75x98,56612,6919,9659,8JIS G3192:2000
1875x75x128,56616,5611378JIS G3192:2000
1980x80x68,5469,3267,3243,9JIS G3192:2000
2090x90x6105610,5478,2849,7JIS G3192:2000
2190x90x7105612,2179,5957,5JIS G3192:2000
2290x90x10107617,00413,3580,1JIS G3192:2000
2390x90x13107621,71417,05102,3JIS G3192:2000
24100x100x7105613,61710,6964,1JIS G3192:2000
25100x100x10107619,00414,9289,5JIS G3192:2000
26100x100x13107624,31419,09114,5JIS G3192:2000
27120x120x8125618,76214,7388,4JIS G3192:2000
28130x130x9126622,74517,85107,1JIS G3192:2000
29130x130x12128,5629,75923,36140,2JIS G3192:2000
30130x130x15158,5636,92328,98173,9JIS G3192:2000
31150x150x12147634,7727,29163,7JIS G3192:2000
32150x150x151410642,74133,55201,3JIS G3192:2000
33150x150x191410653,38141,9251,4JIS G3192:2000
34175x175x121511640,52431,81190,9JIS G3192:2000
35175x175x151511650,21439,42236,5JIS G3192:2000
36200x200x151712657,75245,34272JIS G3192:2000
37200x200x201712676,00259,66358JIS G3192:2000
38200x200x251712693,75273,6441,6JIS G3192:2000
39250x250x2524126119,36893,7562,2JIS G3192:2000
40250x250x3524186162,595127,64765,8JIS G3192:2000
4120x20x33,561,120,885,3TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4225x25x33,561,421,116,7TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4325x25x43,561,851,458,7TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4430x30x3561,741,378,2TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4530x30x4562,271,7810,7TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4635x35x4562,672,112,6TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4735x35x5563,282,5715,4TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4840x40x3662,351,8411TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
4940x40x4663,082,4214,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5040x40x5663,792,9817,9TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5145x45x4763,492,7416,4TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5245x45x5764,33,3820,3TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5350x50x4763,893,0518,3TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5450x50x5764,83,7722,6TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5550x50x6765,694,4726,8TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5660x60x5865,824,5727,4TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5760x60x6866,915,4232,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5860x60x8869,037,0942,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
5965x65x6967,535,9135,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6065x65x8969,857,7346,4TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6170x70x6968,136,3838,3TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6270x70x7969,47,3844,3TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6375x75x6968,736,8541,1TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6475x75x89611,48,9553,7TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6580x80x61069,357,3444TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6680x80x810612,39,6658TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6780x80x1010615,111,8571,1TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6890x90x711612,29,5857,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
6990x90x811613,910,9165,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
7090x90x911615,512,1773TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
7190x90x1011617,113,4280,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
72100x100x812615,512,1773TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
73100x100x1012619,215,0790,4TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
74100x100x1212622,717,82106,9TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
75120x120x8131218,714,68176,2TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
76120x120x10131223,218,21218,5TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
77120x120x12131227,521,59259,1TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
78125x125x8131219,515,31183,7TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
79125x125x10131224,219228TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
80125x125x12131228,722,53270,4TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
81150x150x10161229,323276TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
82150x150x12161234,827,32327,8TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
83150x150x1516124333,76405,1TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
84180x180x15181252,140,9490,8TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
85180x180x18181261,948,59583,1TCVN 1656-93/ 7571-1:2006
86200x200x16181261,848,51582,1TCVN 7571-1:2006
87200x200x20181276,359,9718,8TCVN 7571-1:2006
88200x200x24181290,671,12853,4TCVN 7571-1:2007
89250x250x281812133104,411252,9TCVN 7571-1:2008
90250x250x351812163127,961535,5TCVN 7571-1:2009

Dung sai kích thước thép V (thép hình V)

dung sai độ cong vênh thép hình tiêu chuẩn JIS

Dung sai kích thước thép hình V U tiêu chuẩn JIS

Các mác thép V, thành phần hóa học, cơ lý tính

Đây là các mác thép kết cấu thép góc V thông dụng JIS G3101:2015 SS400 SS490 SS540; JIS G3106: 2015 SM400A SM400B SM400C SM490A SM490B SM490C SM490YA; JIS G3136: 2012 SN400A SN400B SN400C SN490A SN490B SN490C; KSD 3503:2018 SS275 SS315 SS410; KSD 3515: 2018 SM275A  SM275B SM275C SM275D SM355A SM355B SM355C SM355D; ASMT A36; ASTM A572 Gr42 Gr50 Gr55 Gr60; TCVN 7571-16: 2017/2019 HSGS 400 490 540, HSWS 400A 400B 400C 490A 490B 490C 540A 540B 540C, HSBS 400A 400B 400C 490A 490B 490C.

Mác thép hình H JIS TCVNCơ lý tính thép hình H

Yêu cầu Báo giá thép V50

YÊU CẦU BÁO GIÁ

------------------------------------------ Email: vattuthep.vn@gmail.com; Hotline: 0332.158.999

Từ khóa » Trọng Lượng Thép V50x50x6