Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Thép - Web Vật Liệu
Có thể bạn quan tâm
Nội Dung Bài Viết
- Bảng tra Trọng lượng riêng và khối lượng riêng của thép
- Khối lượng riêng của thép nghĩa là gì
- Vậy công thức tính trọng lượng riêng của thép là gì
- Cách tính khối lượng riêng của của một số loại vật liệu
- Một số cách tính trọng lượng của các thép
- Cách tính trọng lượng riêng của thép tấm
- Cách tính trọng lượng riêng của thép ống
- Cách tính trọng lượng thép hộp vuông
- Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
- Cách tính trọng lượng thanh la
- Cách tính trọng lượng cây đặc vuông
- Bảng tra trọng lượng các loại sắt thép vật liệu xây dựng
- Bảng tra trọng lượng thép cuộn, thép vằn, thép tròn
- Bảng tra khối lượng thép hình chữ U,T, GÓC, DẸP
- Bảng tra tỉ trọng thép tròn
- Bảng tra trọng lượng thép hộp lớn
- Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, hộp chữ nhật mạ kẽm
Bảng tra Trọng lượng riêng và khối lượng riêng của thép
Hiện nay việc xây dựng liên tục xảy ra nhiều sự cố, sụt lún, sập đổ.. Mà nguyên nhân đa phần là do sử dụng các loại vật liệu thép, cát đá, sử dụng không đúng định mức quy định trong xây dựng. Người thợ không hiểu rõ các quy cách, trọng lượng của các loại vật liệu sắt thép.. Chính vì vậy trong bài viết này Webvatlieu.com sẽ chia sẻ cho bạn bản định mức trọng lượng riêng của thép. Khối lượng riêng của các loại thép hình, thép hộp…
>>Để biết việc xây lăng mộ có nên cho thép vào hay không?
Xem ngay: Những điều kiêng kỵ khi xây lăng mộ CẦN TRÁNH
Khối lượng riêng của thép nghĩa là gì
Khối lượng riêng của thép có đơn vị là KG, trọng lượng riêng có đơn vị là KN… là một trong những vấn đề cần nắm rõ. Theo đó Trọng lượng riêng sẽ = Khối lượng riêng x 9,81.
Trong xây dựng các bạn cũng cần biết khối lượng riêng của thép sẽ luôn khác so với khối lượng riêng của sắt. Sắt và thép là 2 loại vật liệu khác nhau chứ không phải là 1 nhé các bạn. Khối lượng riêng của thép được biết là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
Ngoài ra khối lượng riêng được định nghĩa là khối lượng trên một đơn vị thể tích của vật chất đó.
Vậy công thức tính trọng lượng riêng của thép là gì
Theo quy ước trong xây dựng và vật liệu xây dựng, trọng lượng riêng của thép được tính dựa vào công thức như sau
Trọng lượng (Kg) = 7850 x Chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang.
Ý nghĩa của các ký hiệu trong công thức tính trọng lượng riêng của thép
+ 7850: khối lượng riêng của thép (Kg/m3)
+ L: chiều dài của mỗi cây thép tính theo mét
+ Diện tích mặt cắt ngang tùy thuộc vào hình dáng và độ dày cây thép đó (m2)
Cách tính khối lượng riêng của của một số loại vật liệu
Chúng ta có công thức chung như sau :
Ý nghĩa các kí hiệu trong đó:
+ D là khối lượng riêng (đơn vị tính: kg/m3 )
+ m là khối lượng của vật đó (kg)
+ V là thể tích của vật (m3)
Chất | Khối lượng riêng (kg/m3) |
Chì | 11300 |
Sắt | 7800 |
Nhôm | 2700 |
Kẽm | 7000 |
Đồng | 8900 |
Một số cách tính trọng lượng của các thép
Cách tính trọng lượng riêng của thép tấm
Trọng lương thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).
Cách tính trọng lượng riêng của thép ống
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).
Cách tính trọng lượng thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Cách tính trọng lượng thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Cách tính trọng lượng thanh la
Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).
Cách tính trọng lượng cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).
Bảng tra trọng lượng các loại sắt thép vật liệu xây dựng
Bảng tra trọng lượng thép cuộn, thép vằn, thép tròn
Đường kính danh nghĩa | Thiết diện danh nghĩa (mm2) | Đơn trọng (Kg/m) | ||
Thép cuộn | Thép vằn | Thép tròn | ||
5.5 | 23.76 | 0.187 | ||
6 | 28.27 | 0.222 | ||
6.5 | 33.18 | 0.26 | ||
7 | 38.48 | 0.302 | ||
7.5 | 44.19 | 0.347 | ||
8 | 50.27 | 0.395 | ||
8.5 | 56.75 | 0.445 | ||
9 | 63.62 | 0.499 | ||
9.5 | 70.88 | 0.557 | ||
10 | 10 | 10 | 78.54 | 0.617 |
10.5 | 86.59 | 0.68 | ||
11 | 95.03 | 0.746 | ||
11.5 | 103.9 | 0.816 | ||
12 | 12 | 12 | 113.1 | 0.888 |
12.5 | 122.7 | 0.962 | ||
13 | 13 | 132.7 | 1.04 | |
14 | 14 | 14 | 153.9 | 1.21 |
15 | 176.7 | 1.39 | ||
16 | 16 | 16 | 201.1 | 1.58 |
18 | 18 | 254.5 | 2 | |
19 | 283.5 | 2.23 | ||
20 | 20 | 314.2 | 2.47 | |
22 | 22 | 380.1 | 2.98 | |
25 | 25 | 490.9 | 3.85 | |
28 | 28 | 615.8 | 4.83 | |
29 | 660.5 | 5.19 | ||
30 | 30 | 706.9 | 5.55 | |
32 | 32 | 804.2 | 6.31 | |
35 | 962.1 | 7.55 | ||
40 | 40 | 1256.6 | 9.86 |
Bảng tra khối lượng thép hình chữ U,T, GÓC, DẸP
Thép Góc | Thép U | Thép T | Thép Dẹp | Thép I |
20x20x3 | 30×15 | 25 | 35×5 | 80×42 |
25x25x3 | 40×20 | 35 | 40×5 | 100×50 |
30x30x3 | 50×25 | 45 | 50×6 | 120×58 |
40x40x4 | 60×30 | 60 | 60×6 | |
50x50x5 | 80×45 | 80 | 70×5 | |
60x60x6 | 100×50 | 80×8 | ||
70x70x7 | 120×55 | 90×9 | ||
80x80x6 | 100×8 | |||
100x100x10 | 100×12 |
Loại Thép | Công Dụng | Tiêu chuẩn Nhật Bản | Tiêu chuẩn Tương đương | ||
Tiêu chuẩn Hoa Kỳ | Tiêu chuẩn Nga | Tiêu chuẩn Việt Nam | |||
Thép cuộn | Gia công | SWRM 10 | CT 2 | BCT 34 | |
Xây dựng | SWRM 20 | CT 3 | BCT 38 | ||
Thép vằn | Xây dựng | SD 295A SD 345 SD 390 SD 490 | ASTM-A 165 Grade 40ASTM-A 165 Grade 60 | CT 4 CT 5 CT 6 | BCT 51 |
Thép tròn trơn | Xây dựng | SR 295 | CT 3 | BCT 38 | |
Gia công | SS 400 |
Bảng tra tỉ trọng thép tròn
Bảng tra trọng lượng thép hộp lớn
Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, hộp chữ nhật mạ kẽm
Xem thêm Đơn vị Phân phối & Thi công sơn chống cháy thép 60, 90, 120 phút
Xem thêm:- Nhà lắp ghép – Xu hướng trên thế giới và tầm nhìn của Tập đoàn AMACCAO
- Thiết kế nội thất phòng bếp
- Millennium Quận 4 đích đến của những nhà đầu tư thông thái
- Tìm hiểu về kính dán an toàn nhiều lớp (Laminated glass) – Vật liệu xây dựng Việt Nam
- Những điều cần biết về thép hình chữ I – Vật liệu xây dựng Việt Nam
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Sắt Xây Dựng
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép - Chi Tiết - Chuẩn Xác - Đầy Đủ
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Xây Dựng Mới Nhất Hiện Nay
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Thép Xây Dựng Chính Xác Nhất
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Các Loại Chính Xác Nhất
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng, đơn Trọng Thép Hòa Phát
-
Bảng Trọng Lượng Thép Xây Dựng & Cách Tính Trọng Lượng Cực Chuẩn
-
Bảng Tra Trọng Lượng Riêng Của Các Loại Thép Trong Xây Dựng
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình ...
-
Khối Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình
-
Quy đổi Trọng Lượng Của Sắt Xây Dựng Các Loại Từ Cây Sang Kg
-
Bảng Trọng Lượng Riêng Của Thép Trong Xây Dựng
-
Bảng Khối Lượng Thép Xây Dựng
-
Bảng Tra Trọng Lượng Thép Các Loại Chính Xác Nhất 2022