Bảng Tra Trọng Lượng Thép - Chi Tiết - Chuẩn Xác - Đầy Đủ

Ngoài các biểu tượng và thông số kỹ thuật cơ bản được in trên bề mặt sản phẩm, chúng ta còn có thể căn cứ vào trọng lượng riêng của thép để biết thép đó có đảm bảo chất lượng hay không. Hôm nay Kho Thép Xây Dựng sẽ gửi đến quý khách bảng tra trọng lượng thép cụ thể nhất. Mời quý khách hàng cùng các bạn tìm hiểu.

Mục lục

Toggle
  • Phân biệt trọng lượng riêng và khối lượng riêng của thép
    • Khối lượng riêng là gì?
    • Trọng lượng riêng là gì?
  • Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép
    • Khối lượng riêng của thép
    • Trọng lượng riêng của thép
  • Khối lượng của thép
  • Công thức tính trọng lượng của thép
  • Cách tính khối lượng riêng của một số loại vật liệu
  • Bảng tra trọng lượng riêng của thép trong xây dựng
    • Bảng tra trọng lượng thép tròn
    • Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ lớn
    • Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm
    • Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
    • Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
    • Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U
    • Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen

Phân biệt trọng lượng riêng và khối lượng riêng của thép

Để giúp quý khách hàng thuận tiện hơn trong việc tìm hiểu trọng lượng thép. Kho Thép Xây Dựng sẽ hướng dẫn quý vị tìm hiểu rõ khối lượng riêng của thép và trọng lượng riêng của thép ngay phía dưới đây.

Khối lượng riêng là gì?

Khối lượng riêng là khối lượng trên một đơn vị thể tích cụ thể của các loại vật chất. Và khối lượng riêng của thép đạt tiêu chuẩn hiện nay là 7850 kg/m3 hay 7,85 tấn/m3. Nghĩa là 1m3 thép có khối lượng 7,85 tấn.

Khối lượng riêng là gì?

Khối lượng riêng là gì?

Khi tính khối lượng riêng của các loại thép khác nhau chúng ta căn cứ vào hình dáng của thép để tính ra được khối lượng cụ thể của loại thép đó.

Trọng lượng riêng là gì?

Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81 ( Đơn vị của Trọng lượng riêng là KN). Tuy nhiên, trong thực tế hiện nay, việc sử dụng hai khái niệm khối lượng riêng và trọng lượng riêng của sắt thép là như nhau. Do đó, chúng ta có thể tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng là hai giá trị bằng nhau.

Trọng lượng riêng là gì?

Trọng lượng riêng là gì?

Cần lưu ý thêm là khối lượng riêng của thép khác với khối lượng riêng của sắt. Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.

Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép

Thông tin về khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép đóng vai trò quan trọng trong kỹ thuật và thiết kế, giúp các chuyên gia tính toán tải trọng, lựa chọn vật liệu phù hợp và đảm bảo an toàn cho các công trình.

Khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng của thép thường dùng hiện nay là 7850 kg/m3. Tuy nhiên, tuỳ thuộc vào các thành phần hợp kim nên khối lượng riêng của thép thường không cố định và dao động trong khoảng 7750 – 8050 kg/m3.

Khối lượng riêng của thép

Khối lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng của thép được tính theo công thức: Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81.

Như vậy, trọng lượng riêng của thép dao động trong khoảng 78500 N/m3.

Trọng lượng riêng của thép

Trọng lượng riêng của thép

Xem thêm:

  • Bảng trọng lượng thép Pomina chi tiết

Khối lượng của thép

Khối lượng của thép phụ thuộc vào thể tích và khối lượng riêng của thép. Dưới đây là công thức tính khối lượng thép: 

m = D x V = D x L x S 

Trong đó: 

  • m: khối lượng thép (kg). 
  • D: khối lượng riêng của thép .
  • V = L x S: thể tích.
  • L: Chiều dài.
  • S: Tiết diện.
Khối lượng của thép

Khối lượng của thép

Công thức tính trọng lượng của thép

Việc tính toán trọng lượng thép giúp bạn kiểm soát chính xác lượng vật tư, từ đó tối ưu chi phí công trình. Để tính trọng lượng thép ta áp dụng công thức sau:

Thép tấm

  • Trọng lương thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).

Thép ống

  • Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).

Thép hộp vuông

  • Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
Công thức tính trọng lượng của thép

Công thức tính trọng lượng của thép

Thép hộp chữ nhật

  • Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Thép tấm thanh la

  • Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).

Thép cây đặc vuông

  • Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).

Xem thêm:

  • Cách tính khối lượng thép trong bản vẽ

Cách tính khối lượng riêng của một số loại vật liệu

Từ công thức tính khối lượng riêng của thép ta có thể dễ dàng áp dụng để tính được khối lượng riêng của một số loại vật liệu khác như sau:

Công thức tính trọng lượng thép xây dựng

m = 7850 * L * 3,14 * d2

Các chỉ số trong công thức tính:

  • m: là trọng lượng cây thép được tính theo đơn vị là kg.
  • L: là chiều dài cây thép xây dựng đang cần tính khối lượng tính theo mét.
  • 7850: là trọng lượng của 1m3 thép tính theo Kg.
  • d: là đường kính cây thép đang cần quy đổi tính bằng đơn vị mét.
  • 3,14 là chỉ số π ( Chỉ số Pi )

Nhiều người có thể thắc mắc trọng lượng riêng của thép 7850. Không rõ vì sao lại gọi là 7850. Xin lưu ý : Đây không phải là mã số kí hiệu về trọng lượng thép. Mà 7850 chính là trọng lượng của thép. Và cách tính trọng lượng riêng của thép đã được chúng tôi mô phỏng cách tính ngay phía trên. Thông thường chúng ta sẽ hay gọi trọng lượng riêng của thép 7850 là để nhắc mọi người nhớ. Trọng lượng của thép có giá trị là 7850.

Ví dụ: Nếu bạn muốn biết cách tính trọng lượng thép phi 10. Đầu tiên các bạn cần đổi đường kính từ 10mm = 0,01 m. Sau đó áp dụng công thức trên sẽ ra là 7,21 kg.

Hiện nay, các hãng thép uy tín hiện nay như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam… Tất cả đều có bảng tính trọng lượng thép trên website và cung cấp cho đại lý phân phối. Với một số sản phẩm các thông số này còn được in trên thân cây thép. Quý khách có thể lấy số liệu này để tính toán cho số lượng thép mà bạn đang có nhu cầu mua.

Cách tính khối lượng riêng của một số loại vật liệu

Cách tính khối lượng riêng của một số loại vật liệu

Bảng tra trọng lượng riêng của thép trong xây dựng

Để giúp quý khách hàng và các bạn có được những kiến thức chính xác nhất về thép xây dựng. Kho Thép Xây Dựng chúng tôi xin cung cấp cho quý vị một số bảng tra trọng lượng thép từng loại cụ thể dưới đây:

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Thay vì phải áp dụng các công thức tính toán phức tạp, bảng tra trọng lượng thép tròn sẽ cung cấp thông tin về khối lượng tiêu chuẩn của các loại thép tròn theo đường kính và chiều dài khác nhau.

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ lớn

Thép hộp cỡ lớn được ứng dụng nhiều trong các công trình yêu cầu kết cấu chịu lực và độ bền cao. Bảng tra trọng lượng dưới đây giúp bạn dễ dàng tính toán khối lượng thép một cách nhanh chóng và dễ dàng hơn.

Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ lớn

Bảng tra trọng lượng thép hộp cỡ lớn

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm không chỉ có khả năng chống gỉ tốt mà còn đảm bảo tính thẩm mỹ cho công trình. Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép hộp vuông và chữ nhật mạ kẽm giúp bạn lựa chọn được loại vật liệu phù hợp với công trình của mình.

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm

Bảng tra trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật mạ kẽm

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H

Thép hình chữ H có khả năng chịu lực vượt trội nên thường được lựa chọn sử dụng trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Để tính toán một cách nhanh chóng và chính xác, bạn có thể tham khảo bảng tra trọng lượng thép hình chữ H sau đây:

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

Với thiết kế đặc trưng, thép hình chữ I thường được sử dụng trong các hệ dầm sàn, khung thép tiền chế,… Bảng tra dưới đây sẽ giúp bạn xác định nhanh chóng các kích cỡ phổ biến của loại thép này:

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U

Thép hình chữ U sẽ phù hợp với các chi tiết xây dựng đòi hỏi tính linh hoạt cùng khả năng chịu lực tốt. Bảng dưới đây sẽ giúp bạn nắm được trọng lượng của các loại thép U thông dụng hiện nay:

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U

Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen

Thép cừ Larsen là loại vật liệu xây dựng phổ biến, thường được dùng trong việc xây dựng nền móng, thi công hạ tầng,… Bảng tra trọng lượng dưới đây sẽ giúp bạn kiểm soát khối lượng thi công một cách chính xác hơn.

Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen

Bảng tra trọng lượng thép cừ Larsen

Việc nắm rõ trọng lượng riêng của thép là bước vô cùng quan trọng trong việc tính toán kỹ thuật trong các công trình xây dựng. Hy vọng rằng, với những thông tin Kho Thép Xây Dựng chia sẻ trên đây sẽ giúp cho việc tính toán vật liệu và tính toán kết cấu thép trong các công trình xây dựng trở nên dễ dàng và chính xác hơn bao giờ hết.

Thông tin liên hệ Kho Thép Xây Dựng

TỔNG CÔNG TY KHO THÉP XÂY DỰNG

Hotline: 0852 852 386

Website: https://khothepxaydung.com/

Gmail: [email protected]

Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Sắt Xây Dựng