Bảng Tra Trọng Lượng Thép Hình H I U V Cho Kỹ Sư, Nhà Thầu Xây
Có thể bạn quan tâm
Bảng tra trọng lượng thép hình H I U V
Barem thép hình giúp bạn tra cứu những đặc tính cơ bản của thép hình như: trọng lượng thép hình, kích thước thép hình và các đặc trưng hình học của thép hình như: Mô men quán tính, bán kính quán tính, mô men kháng uốn.
Đối với các kỹ sư, các nhà thầu xây dựng thì bản vẽ kỹ thuật hay việc nghiệm thu các công trình, việc bóc tách khối lượng thép là rất quan trọng. Để hỗ trợ các kỹ sư tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng một cách nhanh chóng và chính xác, chúng tôi cung cấp bảng barem thép hình tiêu chuẩn cho các loại thép hình H, U, I, V. Các bạn có thể tham khảo dưới đây.
Tham khảo bảng tra thông số kỹ thuật thép hình cho kỹ sư, nhà thầu, sinh viên: Bảng Tra Thép Hình H I U V
1) Bảng tra trọng lượng thép hình U (C)
Thép hình chữ U với tính năng chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ lên đến hàng chục, hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.
- Mác thép của Cộng Hòa Liên Bang Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Chú thích:
H: Chiều cao
B: Chiều rộng
t1: Bề dày
L: Chiều dài cạnh bo
W: Trọng lượng
Download bang tra trọng lượng và công thức tính xà gồ, thép hộp thép hình: https://satthepmanhphat.vn/bang-tra-va-cong-thuc-tinh-xa-go-thep-hop-hinh.xls
Bảng tra khối lượng thép hình U
kích thước thép hình u thông dụng | ||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | L (mm) | W (kg/m) |
50 | 6 | 4,48 | ||
65 | 6 | 3,10 | ||
80 | 39 | 3.0 | 6 | 4,33 |
100 | 45 | 3,4 | 6 | 5,83 |
120 | 50 | 3,9 | 6 | 7,5 |
140 | 55 | 5 | 6 | 10,49 |
150 | 73 | 6,5 | 6 | 18,6 |
160 | 6/9/12 | 13,46 | ||
180 | 70 | 5,1 | 12 | 16.30 |
200 | 69 | 5,4 | 12 | 17,30 |
200 | 75 | 9 | 12 | 24,60 |
200 | 76 | 5,2 | 12 | 18,40 |
250 | 76 | 6 | 12 | 22,80 |
280 | 85 | 9,9 | 12 | 34,81 |
300 | 82 | 7 | 12 | 30,20 |
320 | 88 | 8 | 12 | 38,10 |
2)Trọng lượng thép hình chữ I
Thép hình chữ I đa dạng về kiểu dáng và kích thước, đặc biệt là thép H chịu được áp lực rất lớn.
Thép hình chữ I được ứng dụng trong kết cấu xây dựng từ nhà ở cho tới các công trình kiến trúc cao tầng, tấm chắn sàn hay các nhịp cầu.
- Mác thép của Cộng Hòa Liên Bang Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Chú thích:
H: Chiều cao
B: Chiều rộng
t1: Bề dày
L: Chiều dài cạnh bo
W: trọng lượng
Bang tra khối lượng thép hình I
Kích thước thép hình i thông dụng và độ dày tiêu chuẩn . | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.50 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
3) Bảng khối lượng thép hình chữ V
Thép hình V là loại thép hình quan trọng và thường được chọn cho các công trình nông nghiệp, ngành cơ khí, trong chế tạo máy, dân dụng và công nghiệp đóng tàu.
- Thép V góc đều cạnh
- Chủng loại thép: L50, L60, L63, L70, L100, L120, L130…
- Tiêu chuẩn thép: TCVN 1656-75 (tiêu chuẩn Việt Nam); TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000
Bảng trọng lượng thép hình V
Kích thước thép hình V thông dụng. | ||||
H(mm) | B(mm) | T(mm) | L (mm) | W(kg/m) |
20 | 20 | 3 | 6 | 0.382 |
25 | 25 | 3 | 6 | 1.12 |
25 | 25 | 4 | 6 | 145 |
30 | 30 | 3 | 6 | 1.36 |
30 | 30 | 4 | 6 | 1.78 |
40 | 40 | 3 | 6 | 1.85 |
40 | 40 | 4 | 6 | 2.42 |
40 | 40 | 5 | 6 | 2.97 |
50 | 50 | 3 | 6 | 2.5 |
50 | 50 | 4 | 6 | 2.7 |
50 | 50 | 5 | 6 | 3.6 |
60 | 60 | 5 | 6 | 4.3 |
63 | 63 | 4 | 6 | 3.8 |
63 | 63 | 5 | 6 | 4.6 |
63 | 63 | 6 | 6 | 5.4 |
65 | 65 | 6 | 6 | 5.7 |
70 | 70 | 5 | 6 | 5.2 |
70 | 70 | 6 | 6 | 6.1 |
75 | 75 | 6 | 6 | 6.4 |
75 | 75 | 8 | 6 | 8.7 |
80 | 80 | 6 | 6 | 7.0 |
80 | 80 | 7 | 6 | 8.51 |
80 | 80 | 8 | 6 | 9.2 |
90 | 90 | 8 | 6 | 10.90 |
100 | 100 | 7 | 6/9/12 | 10.48 |
100 | 100 | 8 | 6/9/12 | 11.83 |
100 | 100 | 10 | 6/9/12 | 15.0 |
100 | 100 | 12 | 6/9/12 | 17.8 |
120 | 120 | 8 | 6/9/12 | 14.7 |
125 | 125 | 9 | 6/9/12 | 17,24 |
125 | 125 | 10 | 6/9/12 | 19.10 |
125 | 125 | 12 | 6/9/12 | 22.70 |
130 | 130 | 9 | 6/9/12 | 17.9 |
130 | 130 | 12 | 6/9/12 | 23.4 |
130 | 130 | 15 | 6/9/12 | 36.75 |
150 | 150 | 12 | 6/9/12 | 27.3 |
150 | 150 | 15 | 9/12 | 33.60 |
175 | 175 | 12 | 9/12 | 31.8 |
175 | 175 | 15 | 9/12 | 39.4 |
200 | 200 | 15 | 9/12 | 45.3 |
200 | 200 | 20 | 9/12 | 59.7 |
200 | 200 | 25 | 9/12 | 73.6 |
250 | 250 | 25 | 9/12 | 93.7 |
250 | 250 | 35 | 9/12 | 129 |
4) Bảng trọng lượng thép hình chữ H
- Mác thép của nước Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
- Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
Bảng tra khối lượng thép hình chữ H
Kích thước thép hình H thông dụng và độ dày tiêu chuẩn. | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 100 | 6 | 8 | 12 | 17,2 |
125 | 125 | 6.5 | 9 | 12 | 23,8 |
150 | 150 | 7 | 10 | 12 | 31,5 |
175 | 175 | 7.5 | 11 | 12 | 40.2 |
200 | 200 | 8 | 12 | 12 | 49,9 |
294 | 200 | 8 | 12 | 12 | 56.8 |
250 | 250 | 9 | 14 | 12 | 72,4 |
300 | 300 | 10 | 15 | 12 | 94 |
350 | 350 | 12 | 19 | 12 | 137 |
400 | 400 | 13 | 21 | 12 | 172 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
Chú ý: Bảng trọng lượng (barem) thép hình nói trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách muốn có bảng trọng lượng thép chính xác vui lòng liên hệ nhà sản xuất.
Công thức tính trọng lượng thép hình
Như chúng ta đã biết việc tính toán trọng lượng thép hình trên 1 mét dài rất hữu ích vì không phải lúc nào chúng ta cũng cầm bảng tra trọng lượng thép hình trong tay để kiểm tra xem trọng lượng cây thép do bên bán hàng cung cấp là bao nhiêu.
-
Công thức tính trọng lượng thép hình ống:
Chúng ta có công thưc sau :
M = π*d^2*7850/4/1,000,000
Vì thép ông không đặc ruột nên chúng ta phải trừ phần đặc đó đi:
M = π*(d1^2-d2^2)*7850/4/1,000,000
M = (d1^2-d2^2)/162
Trong đó:
M : Trọng lượng của cây thép ống vơi chiều dài 1 mét
π : Số Pi = 3,14
d1: đường kính ngoài
d2: đường kính trong
7850 : Trọng lượng tiêu chuẩn của thép là 7850 kg/m^3
Tính trọng lượng ống thép có chiều dài 1 mét, đường kính: D12.7 và có độ dầy 0.7mm :
áp dụng công thức ta có:
M1 = [12.7^2 -(12.7-0.7*2)^2]*/162 = 33.6^2/162
–> M1 = 1.96/162 = 0.207
Trọng lượng tiêu chuẩn của 1 cây thép ống là:
M = 0.207*6 = 1.24 kg
-
Công thức tính trọng lượng thép hình hộp vuông, chữ nhật, thép chữ C:
Ở đây, ta chỉ tính cho mặt cắt thép hình chữ nhật:
M = [2*(H1*d)+2*(H2*d)]*7850/1,000,000
Trong đó:
M : Trọng lượng cây thép hộp với chiều dài 1 mét
H1, H2: Chiều dài và chiều cao mặt cắt thép hình hộp
d: độ dầy thép hộp
7850 : Trọng lượng tiêu chuẩn của thép: 7850 kg/m^3
Ví dụ: Tính trọng lượng của 1 mét thép hộp kích thước 10×30 dầy 0.7 mm :
áp dụng công thức trên ta có, trọng lượng của 1 mét thép hộp là:
M 1 = [2*(10*0.7)+2*(30*0.7)]*7850/1,000,000
M 1 = 0.439
Vậy trọng lượng cửa một cây thép hộp là:
1 cây thép hộp là 6 m sẽ ra trọng lượng tiêu chuẩn của 1 cây thép hộp là:
M = M1x6 = 0.439*6 = 2.64 kg
Lưu ý: Đối với thép C hay thép Z, bạn cũng có thể áp dụng tương tự việc tính toán mặt cắt tiết diện rồi sau đó nhân với trọng lượng riêng tiêu chuẩn của sắt là 7850kg/m^3.
Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi mong muốn hướng dẫn cho các bạn có được kỹ năng để tính toán trọng lượng thép tuy nhiên thực tế trọng lượng thép hình rất khác so với tính toán do phụ thuộc tiêu chuẩn sản xuất của các nhà máy sản xuất. Để có bảng trọng lượng thép hình chính xác nhất, bạn hãy liên hệ với nhà sản xuất hoặc gọi trực tiếp cho nhân viên kinh doanh chúng tôi.
+ Bảng giá thép hình I
+ Bảng tra thông số kỹ thuật thép hình cho kỹ sư, nhà thầu, sinh viên: Bảng Tra Thép Hình H I U V
Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Sắt V4
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Thép Hình V - Bảng Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình V - VinaSteel
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết
-
Bảng Trọng Lượng Thép V: 63x63x6, 40x40x4, 50x50x5, 75x75x6...
-
Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình V - Tôn Thép Sáng Chinh
-
Quy Cách Thép V Chi Tiết - Trọng Lượng Thép Hình V - Thép Đại Phát
-
Quy Cách, Trọng Lượng Và Bảng Báo Giá Thép V Miền Nam
-
Bảng Quy Cách Barem Của Trọng Lượng Thép Hình Chữ V
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép, Bảng Tra Thép Tròn, Thép Hộp, Thép Hình ...
-
Thép V đủ Kích Thước » V3, V4, V5 - V100, V175, V200
-
BẢNG QUY CÁCH - TIÊU CHUẨN THÉP HÌNH V
-
Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình V