Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP

Quy cách, barem thép hình V là những thông số giúp chúng ta tra cứu những đặc tính cơ bản của loại thép hình này như: trọng lượng thép v, kích thước thép v và các đặc trưng hình học của nó như: Mô men quán tính, bán kính quán tính, mô men kháng uốn.

Việc tính toán khối lượng thép V chính xác được xem là yếu tố rất quan trọng trong thi công. Nó giúp các kỹ sư tra cứu để bóc tách khối lượng thép trong các bản vẽ kỹ thuật hoặc tính toán nghiệm thu công trình thi công có sử dụng thép hình chữ V.

Để hỗ trợ các kỹ sư, sinh viên tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng chính xác và nhanh chóng, chúng tôi cung cấp bảng quy cách thép hình chữ V tiêu chuẩn (có cách tính và bảng tra chi tiết). Các bạn có thể tham khảo dưới đây.

Quy cách thép V
Quy cách thép V

Thép V : giá cả + mọi thông tin bạn cần biết

Quy cách thép V – thông số thép hình chữ V

Quy cách thép V hay còn gọi là bảng tra thép hình V, áp dụng tính toán khối lượng thép V theo tiêu chuẩn: TCVN 1656-75; TCVN 5709-1993; JIS 3101:1999. Với các loai thép góc V đều cạnh: V20, V25, V30, V40, V50, V75, V80,  V100 …

Tiêu chuẩn sản xuất & xuất xứ

Xuất xứ sản phẩm

  • Nội địa: Miền Nam, Vina One
  • Nhập khẩu: Trung Quốc, Hàn Quốc, Thái Lan …

Tiêu chuẩn chất lượng

Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Việt Nam, Nga, Mỹ , Nhật, Châu Âu

Kích thước thép V thông dụng

  • Thép hình V30x30
  • Thép hình V40x40
  • Thép hình V50x50
  • Thép hình 60×60
  • Thép hình V75x75
  • Thép hình V80x80
  • Thép hình V90x90
  • Thép hình V100x100
  • Thép hình V120x120
  • Thép hình V150x150
  • Thép hình V175x175
  • Thép hình V200x200

Chiều dài 1 cây thép V

1 cây thép V thông thường được sản xuất ở 2 kích thước chiều dài là 6 mét và 12 mét. Tùy vào yêu cầu bạn có thể đặt hàng với quy cách riêng

Độ dày

Độ dày chính là độ dày cánh, có giá trị từ 2 mm đến 25 mm, tùy nhà máy sản xuất

Quy cách đóng gói thép chữ V

Quy cách đóng gói thép chữ V
Quy cách đóng gói thép chữ V

Tùy theo nhà máy sẽ có quy cách đóng gói cũng như nhãn mác nhận diện khác nhau. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn

Giá thép hình mới nhất

Trọng lượng thép V

Công thức tính trọng lượng thép V

Công thức tính trọng lượng thép hình V gồm 2 loại V đều cạnh và không đều cạnh

Công thức tính trọng lượng thép V đều cạnh

Công thức tính trọng lượng thép v đều cạnh
Công thức tính trọng lượng thép v đều cạnh

Công thức tính trọng lượng thép V không đều cạnh

Công thức tính trọng lượng thép hình L – thép v không đều cạnh

Bảng tra trọng lượng thép V

Bảng tra trọng lượng thép hình V được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng, đối với những loại thép V có suất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.

Quy CáchĐộ Dày (mm)  Kg/cây 6 m Kg/cây 12 m
V25*252        5,0        10,0  
2,5        5,4        10,8  
3,5        7,2        14,4  
2        5,5        11,0  
2,5        6,3        12,6  
V30*30          –    
2,8        7,3        14,6  
3        8,1        16,2  
3,5        8,4        16,8  
2        7,5        15,0  
2,5        8,5        17,0  
2,8        9,5        19,0  
V40*403      11,0        22,0  
3,3      11,5        23,0  
3,5      12,5        25,0  
4      14,0        28,0  
2      12,0        24,0  
2,5      12,5        25,0  
3      13,0        26,0  
3,5      15,0        30,0  
V50*503,8      16,0        32,0  
4      17,0        34,0  
4,3      17,5        35,0  
4,5      20,0        40,0  
5      22,0        44,0  
4      22,0        44,0  
V63*634,5      25,0        50,0  
5      27,5        55,0  
6      32,5        65,0  
5      31,0        62,0  
6      36,0        72,0  
V70*707      42,0        84,0  
7,5      44,0        88,0  
8      46,0        92,0  
5      33,0        66,0  
V75*756      39,0        78,0  
7      45,5        91,0  
8      52,0      104,0  
6      42,0        84,0  
V80*807      48,0        96,0  
8      55,0      110,0  
9      62,0      124,0  
6      48,0        96,0  
V90*907      55,5      111,0  
8      61,0      122,0  
9      67,0      134,0  
7      62,0      124,0  
V100*1008      66,0      132,0  
10      86,0      172,0  
V120*12010    105,0      210,0  
12    126,0      252,0  
V130*13010    108,8      217,6  
12    140,4      280,8  
13    156,0      312,0  
10    138,0      276,0  
V150*15012    163,8      327,6  
14    177,0      354,0  
15    202,0      404,0  

Bảng quy cách thép V, thép góc V

H(mm)B(mm)T(mm)L (mm)W(kg/m)
2020360.382
2525361.12
252546145
3030361.36
3030461.78
4040361.85
4040462.42
4040562.97
5050362.5
5050462.7
5050563.6
6060564.3
6363463.8
6363564.6
6363665.4
6565665.7
7070565.2
7070666.1
7575666.4
7575868.7
8080667.0
8080768.51
8080869.2
90908610.90
10010076/9/1210.48
10010086/9/1211.83
100100106/9/1215.0
100100126/9/1217.8
12012086/9/1214.7
12512596/9/1217,24
125125106/9/1219.10
125125126/9/1222.70
13013096/9/1217.9
130130126/9/1223.4
130130156/9/1236.75
150150126/9/1227.3
150150159/1233.60
175175129/1231.8
175175159/1239.4
200200159/1245.3
200200209/1259.7
200200259/1273.6
250250259/1293.7
250250359/12129

Từ khóa » Trọng Lượng Riêng Sắt V4