Bảng Tra Xà Gồ C150 Thép Chữ C Chi Tiết, đầy đủ 2021 - CityA Homes
Có thể bạn quan tâm
Xà gồ có lẽ là thuật ngữ đã quá quen thuộc với những người làm trong ngành xây dựng. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết về xà gồ nếu họ không làm hoặc không có liên quan đến lĩnh vực này. Nếu bạn chưa biết xà gồ là gì cũng như ứng dụng, giá thành của chúng, hãy tham khảo bài viết dưới đây.
Danh mục bài viết
- Xà gồ là gì?
- Các loại xà gồ thép
- Dựa theo kiểu dáng
- Xà gồ C
- Xà gồ chữ Z
- Xà gồ chữ U
- Xà gồ thép hộp
- Dựa theo chất liệu
- Xà gồ thép đen
- Xà gồ mạ kẽm
- Xà gồ cường độ cao
- Dựa theo kiểu dáng
- Ứng dụng của xà gồ
- Xà gồ có ưu điểm gì?
- Khả năng chịu lực tốt, cho phép vượt nhịp lớn
- Lắp đặt nhanh, dễ tháo lắp
- Ít tốn chi phí bảo trì
- Đa dạng về kích thước
- Các tiêu chuẩn sản xuất xà gồ thép hiện nay
- Thành phần hóa học và đặc tính cơ học
- Barem quy cách xà gồ các loại
- Bảng tra xà gồ thép chữ z
- Bảng tra xà gồ thép c
- Quy cách xà gồ thép hộp
- Cường độ của xà gồ
- Khoảng cách của xà gồ mái tôn giả ngói
- Quy trình sản xuất xà gồ thép
- Ứng dụng của xà gồ thép
- Chú ý khi mua xà gồ xây dựng
- Bảng giá xà gồ mới nhất 2021
- Bảng giá các loại xà gồ C tháng 7/2021
- Bảng báo giá xà gồ mạ kẽm mới nhất
- Bảng giá xà gồ Z mới nhất
Xà gồ là gì?
Xà gồ trong tiếng anh có nghĩa là Purlin, là thuật ngữ chỉ một cấu kiện bằng thép được liên kết với hệ vì kèo. Xà gồ dùng để đỡ hệ mái được gọi là xà gồ mái, trường hợp dùng để đỡ tôn đứng bao quanh thì người ta gọi là xà gồ thưng.
Xà gồ phổ biến và thường gặp nhất là xà gồ thép C và thép Z. Hai loại xà gồ này có đặc tính dễ gia công chế tạo, có khả năng chịu lực tốt và có thể vận chuyển tháo lắp một cách dễ dàng. Thông thường, các loại xà gồ thường được mạ kẽm với mục đích chống lại sự ăn mòn của môi trường.
Các loại xà gồ thép
Xà gồ được chia thành nhiều loại khác nhau dựa theo kiểu dáng và chất liệu:
Dựa theo kiểu dáng
Xà gồ C
Gọi là xà gồ C hay xà gồ chữ C vì loại xà gồ này được thiết kế có hình dáng giống như hình chữ C.
Xà gồ được đục lỗ nhằm tăng tính linh hoạt trong quá trình xây dựng và dễ dàng lắp ráp.
Trọng lượng xà gồ chữ C nhẹ, gia công dễ dàng, có khả năng chịu lực tốt, có thể lắp đặt và tháo gỡ một cách dễ dàng.
Được ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng. ví dụ như nhà xưởng, nhà ở, kho trung tâm mua sắm, dự trữ, nhà thi đấu, nhà ga sân bay,…
Xà gồ chữ Z
Xà gồ Z có hình dạng thiết kế như chữ Z trong bảng chữ cái. Thông thường, xà gỗ được tạo lỗ oval để liên kết với bản mã bằng bu lông.
Ưu điểm của xà gồ Z là nhẹ, dễ dàng gia công, so với xà gồ chữ C, xà gồ loại này chịu lực tốt hơn, lắp đặt và vận chuyển một cách nhanh chóng, dễ dàng.
Hiện nay, xà gồ chữ Z được ứng dụng phổ biến trong thi công những công trình lớn: nhà xưởng công nghiệp, kho lạnh, trung tâm hội nghị hay các siêu thị, trung tâm thương mại,….
Xà gồ chữ U
Tương tự như xà gồ chữ C và chữ Z, gọi là xà gồ vì nó được thiết kế giống hình chữ U.
Xà gồ chữ U có ưu điểm là bền, nhẹ. Nhờ đó dễ dàng đục lỗ gia công theo quy cách khác nhau của công trình.
Hiện nay, xà gồ chữ U được ứng dụng rất phổ biến trong các công trình có lợp mái tôn, mái có kết cấu thép.
Xà gồ thép hộp
Xà gồ thép hộp gồm nhiều hình dạng ống khác nhau như: thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép hộp ống tròn.
Đặc tính của xà gồ thép hộp là độ bền cao, khả năng chịu áp lực rất tốt. Vì vậy những công trình nhà thầu cần sản phẩm thép có khả năng chịu áp lực lớn thì loại thép hộp là phù hợp nhất.
Dựa theo chất liệu
Xà gồ thép đen
Loại xà gồ này được sản xuất từ chất liệu chính là thép đen cán nóng theo tiêu chuẩn.
Ưu điểm của xà gồ thép đen là nhẹ, bền, khi chịu tác động mạnh ít bị biến dạng. Ngoài ra, nó có khả năng chịu nhiệt tốt, không gây ra ô nhiễm môi trường và không bị làm hỏng bởi các loại côn trùng, mối mọt.
Xà gồ thép đen thông thường không được ứng dụng nhiều vì tính thẩm mỹ và độ nhám thấp, rất dễ bị rỉ sét khi ở ngoài môi trường.
Xà gồ mạ kẽm
Xà gồ thép đen sau khi phủ một lớp mạ kẽm lên bề mặt sẽ trở thành xà gồ mạ kẽm.Đây là loại xà gồ có độ bền cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, đặc biệt không bị han gỉ dưới các tác động khác nhau của thời tiết.
Xà gồ mạ kẽm được các nhà thầu rất ưa thích vì chúng dễ dàng lắp đặt và sửa chữa nếu không may hư hỏng. Kích thước xà gồ có thể thay đổi một cách linh hoạt để đáp ứng và phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
Xà gồ thép mạ kẽm không có khả năng chịu lực tốt bằng thép hộp đúc, chủng loại sử dụng cũng tương đối ít hơn.
Xà gồ cường độ cao
So với các loại xà gồ thông thường, loại xà gồ này được xuất dựa trên công nghệ tiên tiến, hiện đại với chất lượng ở mức cao hơn rất nhiều. Bên cạnh đó, chúng có khả năng chịu nhiệt cao, trọng lượng nhẹ, vượt nhịp lớn mà vẫn đảm bảo được độ võng trong mức độ tiêu chuẩn.
Xà gồ cường độ cao được đa số các nhà thầu ưng ý bởi chúng tiết kiệm được thời gian lắp đặt, thi công, giúp làm giảm áp lực cho công trình và tiết kiệm được chi phí đầu tư. Hơn nữa, sự đa dạng về chủng loại của xà gồ thép cường độ cao cũng đáp ứng được các yêu cầu khác nhau của nhiều loại công trình
Ứng dụng của xà gồ
Hiện nay, xà gồ được ứng dụng rất rộng rãi và phổ biến trong nhiều công trình xây dựng công nghiệp nhờ vào những ưu điểm vượt trội, giá thành hợp lý của chúng. Bên cạnh đó, còn có một số ứng dụng khác có thể kể đến như sau:
- Ứng dụng trong xây dựng nhà kho công nghiệp, các xưởng công nghiệp và các văn phòng công trường.
- Xây các công trình công cộng, ví dụ: Trường học, bệnh viện, chợ, công viên, nhà thi đấu,…
- Ứng dụng trong xây dựng công trình công nghiệp và dân dụng như: làm mái nhà, các khung nhà tiền chế, làm đòn tay thép cho gác đúc, thùng xe…
Xà gồ có ưu điểm gì?
Khả năng chịu lực tốt, cho phép vượt nhịp lớn
Nguyên liệu sản xuất hoàn toàn bằng thép cứng cộng với dây chuyền sản xuất hiện đại làm cho khả năng chịu lực của xà gồ thép rất cao, đảm bảo tốt cho các công trình lại. Cùng với đó là khả năng không bắt lửa nên hạn chế được sự lan rộng đám cháy nếu không may có đám cháy xảy ra.
Lắp đặt nhanh, dễ tháo lắp
Với thiết kế lắp sẵn và kết cấu được sản xuất theo đúng kích thước từng công trình do đó rất thuận tiện cho việc thi công, tiết kiệm thời gian. Đặc biệt là thi công nhà mái tôn như nhà xưởng. Bên cạnh đó, nếu có yêu cầu về sửa chữa, cải tạo hay mở rộng thì các công tác tháo lắp cũng sẽ rất dễ dàng.
Ít tốn chi phí bảo trì
Cùng với công nghệ tiên tiến, các loại xà gồ thép hiện nay hầu hết sử dụng đều là loại đã được mạ kẽm nên có khả năng chống rỉ, chống ăn mòn tốt. Do đó, có thể an tâm sử dụng được lâu mà không sợ bị hoen gỉ, bên cạnh đó cũng giúp tiết kiệm được chi phí bảo trì, hay sơn chống gỉ mà vẫn giữ được vẻ đẹp bền vững cho công trình.
Đa dạng về kích thước
Với quy trình sản xuất đa dạng nên xà gồ thép đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và thiết kế thi công khác nhau trong xây dựng. Với những nhịp xà gồ lớn thì kết cấu thép sẽ đảm bảo được độ võng không bị vượt quá giới hạn.
Các tiêu chuẩn sản xuất xà gồ thép hiện nay
Có 2 tiêu chuẩn về sản xuất xà gồ thép hiện nay, bao gồm:
- Tiêu chuẩn về nguyên liệu G3302/BS 1397/SGH450: Đây là tiêu chuẩn được thiết lập bởi Ủy ban Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản và được hiệp hội tiêu chuẩn Nhật Bản xuất bản.
- Tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2015: Là tiêu chuẩn mới nhất của tiêu chuẩn ISO 9001, cho thấy sản phẩm xà gồ thép đã đáp ứng được các yêu cầu về chất lượng và thương mại.
Thành phần hóa học và đặc tính cơ học
Xà gồ thếp có rất nhiều loại và kích thước khác nhau tuy nhiên tất cả đều phải tuân thủ các chỉ số kỹ thuật của xà gồ thép cần đáp ứng được các tiêu chuẩn như sau:
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 – 30 |
Khối lượng lớp kẽm | Gam/ m2 2 mặt | 80 – 275 |
Barem quy cách xà gồ các loại
Bảng tra xà gồ thép chữ z
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Dung sai độ dày + 2%; Dung sai trọng lượng + 5% |
Bảng tra xà gồ thép c
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | |
C80X40X15 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100X50X15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120X50X15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.8 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.6 |
C150X50X20 | 3.34 | 3.56 | 4.0 | 4.43 | 4.6 | 5.07 | 5.2 | 5.5 | 6.13 | 6.55 |
C150X65X20 | 3.7 | 3.94 | 4.42 | 4.09 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180X50X20 | 3.7 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180X65X20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200X50X20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200X65X20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250X65X20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250X75X20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300X75X20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300X85X20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Dung sai độ dày + 2%/ Dung sai trọng lượng + 5% |
Quy cách xà gồ thép hộp
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||||||||
0.7 | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.1 | 1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.0 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | 3.5 | |
12×12 | 0.25 | 0.29 | 0.32 | 0.35 | 0.39 | 0.42 | 0.48 | |||||||||
14×14 | 0.3 | 0.34 | 0.38 | 0.42 | 0.45 | 0.49 | 0.57 | 0.6 | ||||||||
16×16 | 0.34 | 0.39 | 0.43 | 0.48 | 0.52 | 0.57 | 0.66 | 0.7 | ||||||||
18×18 | 0.38 | 0.44 | 0.49 | 0.54 | 0.59 | 0.64 | 0.74 | 0.79 | ||||||||
20×20 | 0.43 | 0.49 | 0.55 | 0.6 | 0.66 | 0.72 | 0.83 | 0.89 | ||||||||
25×25 | 0.61 | 0.69 | 0.76 | 0.83 | 0.91 | 1.05 | 1.12 | |||||||||
30×30 | 0.83 | 0.92 | 1 | 1.1 | 1.27 | 1.36 | 1.44 | 1.62 | 1.79 | 2.2 | ||||||
38×38 | 1.17 | 1.29 | 1.4 | 1.62 | 1.73 | 1.85 | 2.07 | 2.29 | ||||||||
40×40 | 1.23 | 1.35 | 1.47 | 1.71 | 1.83 | 1.95 | 2.18 | 2.41 | 2.99 | |||||||
50×50 | 1.85 | 2.15 | 2.23 | 2.45 | 2.75 | 3.04 | 3.77 | 4.2 | 4.49 | |||||||
60×60 | 2.23 | 2.59 | 2.77 | 2.95 | 3.31 | 3.67 | 4.56 | 5.08 | 5.43 | |||||||
75×75 | 3.25 | 3.48 | 370 | 4.16 | 4.61 | 5.73 | 6.4 | 6.84 | 7.28 | 7.94 | ||||||
90×90 | 3.91 | 4.18 | 4.46 | 5.01 | 5.55 | 6.91 | 7.72 | 8.26 | 8.79 | 9.59 |
Cường độ của xà gồ
Tùy vào yêu cầu cấu tạo và yêu cầu chịu lực của công trinh là cao hay thấp mà chúng ta sử dụng các loại xà gồ cho phù hợp.
Trên thị trường thông thường sử dụng xà gồ cường độ G350, một số trường hợp sử dụng thép cường độ cao G450/Z275 và G550
Xà gồ G350/Z275 chỉ Giới hạn chảy của xà gồ ( Yield point ) YP>3500 kg/cm2 và Độ dày lớp mạ Zn coating đạt 275g/ m2
Khoảng cách của xà gồ mái tôn giả ngói
Tôn giả ngói là một loại tôn đặc biệt hơn cả. Đây là loại vật liệu xây dựng được dùng phổ biến cho những kiến trúc nhà nhiều mái, mái đa tầng hoặc những ngôi nhà có đặc điểm độ dốc mái lớn. Dựa trên màu sắc và kiểu sáng giống hệt mái ngói sẽ đánh lừa thị giác và tạo công trình có sự sang trọng hơn. Tùy vào tải trọng và quy cách của tôn mái, Tải trọng trần treo và nhịp của xà gồ, kỹ sư thiết kế sẽ tính toán và chọn khoảng cách của hệ xà gồ sao cho tiết kiệm mà vẫn đảm bảo.
Để đảm bảo độ chắc chắn thì những ngôi nhà có lợp mái tôn giả ngói nên sử dụng xà gồ thép mạ kẽm loại hộp chữ nhật có kích thước tối thiểu là 50×100 cm. Tùy theo độ dốc mái và chiều dài mái mà số lượng cũng như khoảng cách của xà gồ sẽ thay đổi. Tuy nhiên khoảng cách xà gồ mái tôn giả ngói phù hợp nhất là từ 60 – 90cm.
Quy trình sản xuất xà gồ thép
Xà gồ thép được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao và khép kín hoàn toàn. Quy trình sản xuất tiêu chuẩn bao gồm các bước như sau:
- Kiểm tra các thông số và chi tiết trên bản vẽ kỹ thuật xà gồ thép.
- Chuẩn bị nguyên liệu đạt chuẩn.
- Đưa thép vào cuộn.
- Tiến hành kiểm tra và điều chỉnh gale, cối đục lỗ.
- Cài đặt các thông số kỹ thuật trên bản vẽ vào máy sản xuất.
- Test sản phẩm thu được.
- Sản xuất đồng bộ theo đơn hàng.
- Kiểm tra lại chất lượng thành phẩm.
- Đóng gói và dán tem chứng nhận.
- Giao hàng đến đơn vị đặt mua
Ứng dụng của xà gồ thép
- Xà gồ thép được biết đến nhờ những ưu điểm vượt trội và giá thành rẻ, thuận tiện trong thi công và thời gian thi công nhanh chóng, mà xà gồ thép hiện đang được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng công nghiệp, trong đó phổ biến nhất là nhà thép tiền chế.
- Xây dựng các công trình công nghiệp, nhà kho công nghiệp, xưởng công nghiệp, văn phòng công trường.
- Xây dựng công trình công cộng như: Nhà trường, công viên, bệnh viện, chợ, nhà thi đấu, nông trại,…
- Làm khung cho nhà xưởng, làm đòn thép, kéo thép cho các công trình xây dựng nhà xưởng, kho chứa đồ.
- Làm nhà khung, nhà mái các công trình dân dụng.
- Làm đòn tay thép cho gác đúc, nhà tiền chế, thùng xe và các loại nhà tiền chế khác…
Chú ý khi mua xà gồ xây dựng
Với nhiều ưu điểm vượt trội, cùng với vai trò to lớn xà gồ bằng thép hiện đang trở thành một bộ phần không thể nào thiếu trong mỗi công trình. Tuy nhiên khi mua xà gồ thép chúng ta nên lựa chọn những địa chỉ cung cấp uy tín, chất lượng để đảm bảo chất lượng. Ngoài ra, ta cần phải nắm rõ những lưu ý quan trọng khi sử dụng xà gồ thép như:
- Tùy vào từng loại công trình mà ta lựa chọn cá loại xà gồ thép để sử dụng cho hợp lý, đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí.
- Khi mua xà gồ thép cần căn cứ vào độ dài và khối lượng của phần mái phủ để tính toán cho phù hợp, tránh lãng phí. Thông thường nếu khối lượng của phần mái phủ nặng thì chúng ta cần số lượng xà gồ nhiều lên, và ngược lại nếu khối lượng mái phủ nhẹ hơn, ta sẽ cần số lượng xà gồ ít hơn.
- Kiểm tra kỹ các thông số kỹ thuật cụ thể mà lựa chọn đặt loại xà gồ sao cho phù hợp, để nhận những xà gồ phù hợp với mục đích sử dụng của công trình.
- Cần phải tính toán cân đối giữa tỷ trọng, độ dài, độ sâu giữa xà gồ mái với phần tường và mái.
- Khi sử dụng xà gồ cần phải chú ý đến vị trí đặt thanh treo cho phù hợp, giúp kiểm soát độ lệch và tăng thêm độ cứng của xà gồ.
Bảng giá xà gồ mới nhất 2021
Ở các thời điểm khác nhau, giá xà gồ cũng sẽ có sự biến động khác nhau. Dưới đây là bảng báo giá một số loại xà gồ được chúng tôi cập nhật mới nhất.
Bảng giá các loại xà gồ C tháng 7/2021
STT | Quy cách | ĐVT | Độ dày | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1.5 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | |||
1 | C40*80 | m | 26.000 | 31.000 | 34.000 | 38.000 |
2 | C50*100 | m | 32.000 | 37.000 | 41.000 | 57.500 |
3 | C50*125 | m | 35.500 | 31.500 | 45.000 | 56.500 |
4 | C30*150 | m | 41.000 | 47.000 | 51.000 | 62.000 |
5 | C30*180 | m | 40.500 | 46.000 | 51.000 | 62.500 |
6 | C30*200 | m | 44.500 | 51.500 | 56.500 | 71.000 |
7 | C50*180 | m | 44.500 | 51.500 | 56.500 | 72.500 |
8 | C50*200 | m | 47.000 | 54.000 | 60.000 | 76.000 |
9 | C50*250 | m | 71.000 (2ly) | 99.000 (2,4ly) | 117.000 (3ly) | – |
10 | C65*150 | m | 47.000 | 54.000 | 59.000 | 75.000 |
11 | C65*180 | m | 50.500 | 59.000 | 65.500 | 78.500 |
12 | C65*200 | m | 53.000 | 62.000 | 69.000 | 85.500 |
13 | C65*250 | m | – | 117.000 (3 ly) | 73.500 | 99.500 |
Bảng báo giá xà gồ mạ kẽm mới nhất
STT | Quy cách | ĐVT | Độ dày | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1.5 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | |||
1 | C40*80 | m | 33.000 | 39.000 | 42.000 | |
2 | C50*100 | m | 41.000 | 47.000 | 54.000 | 70.000 |
3 | C50*125 | m | 46.000 | 55.000 | 60.000 | 77.000 |
4 | C50*150 | m | 52.000 | 62.000 | 68.000 | 88.000 |
5 | C50*180 | m | 58.000 | 70.000 | 77.000 | 82.000 |
6 | C65*180 | m | 68.000 | 81.000 | 90.000 | 90.000 |
7 | C50*200 | m | 62.000 | 74.000 | 82.000 | 86.000 |
8 | C65*200 | m | 72.000 | 86.000 | 95.000 | 116.000 |
9 | C50*250 | m | 91.000 | 102.000 | 122.000 | |
10 | C65*250 | m | 109.000 | 126.000 |
Bảng giá xà gồ Z mới nhất
STT | Quy cách | ĐVT | Độ dày | |||
---|---|---|---|---|---|---|
1.5 ly | 1.8 ly | 2.0 ly | 2.4 ly | |||
1 | Z125*52*58 | m | 52.000 | 62.000 | 68.000 | 88.000 |
2 | Z125*55*55 | m | 52.000 | 62.000 | 68.000 | 88.000 |
3 | Z150*52*58 | m | 58.000 | 70.000 | 77.000 | 99.000 |
4 | Z150*55*55 | m | 58.000 | 70.000 | 77.000 | 99.000 |
5 | Z150*62*68 | m | 62.000 | 74.000 | 82.000 | 104.000 |
6 | Z150*65*65 | m | 62.000 | 74.000 | 82.000 | 104.000 |
7 | Z180*62*68 | m | 68.000 | 81.000 | 90.000 | 106.000 |
8 | Z180*65*65 | m | 68.000 | 81.000 | 90.000 | 106.000 |
9 | Z180*72*78 | m | 72.000 | 86.000 | 95.000 | 115.000 |
10 | Z180*75*75 | m | 72.000 | 86.000 | 95.000 | 115.000 |
11 | Z200*62*68 | m | 72.000 | 86.000 | 95.000 | 115.000 |
12 | Z200*65*65 | m | 72.000 | 86.000 | 95.000 | 115.000 |
13 | Z200*72*78 | m | 91.000 | 101.000 | 121.000 | |
14 | Z200*75*75 | m | 91.000 | 101.000 | 121.000 | |
15 | Z250*62*68 | m | 105.000 | 125.000 |
Bài viết trên đây cung cấp các thông tin liên quan đến xà gồ. Mong rằng các bạn có thể áp dụng các kiến thức này trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp trong xây dựng.
Nếu bạn có thắc mắc hay có vấn đề cần hỗ trợ, bạn có thể liên hệ trực tiếp với CityA Homes thông qua các kênh sau:
- Hotline: 0905 389 389
- Email: [email protected]
CityA Homes hiện đang có chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng thiết kế nhà Đà Nẵng. CityA Homes sẽ hỗ trợ quý khách 24/24h với cam kết chất lượng tốt nhất!
Từ khóa » Bọ Xà Gồ
-
Bọ Xà Gồ Là Gì - Blog Của Thư
-
Xà Gồ Là Gì ? Lưu Ý Quan Trọng Khi Thiết Kế Xà Gồ
-
Bọ Xà Gồ Omega, Bản Mã Omega, Cóc Kê Xà Gồ Phụ, Con Kê Sóng Tôn
-
Bảng Tra Trọng Lượng Xà Gồ Thép Các Loại | Thép Xây Dựng Giá Rẻ
-
Cấu Tạo Nhà Thép Tiền Chế - Việt Khang
-
Xà Gồ Là Gì? Bảng Giá Xà Gồ Thép C, Xà Gồ Thép Z 2021 - Tôn Nam Kim
-
Cách Tính Khoảng Cách Xà Gồ Mái Tôn Tiêu Chuẩn để Tiết Kiệm Chi Phí
-
Bộ Bách Xà Gồ - Đồ Sắt ,inox
-
Xà Gồ Là Gì? Các Loại Xà Gồ Phổ Biến Trong Xây Dựng - QSB Steel
-
Báo Giá Xà Gồ Thép Mới Nhất 2021 I Thép Vĩnh Bình
-
Tìm Hiểu Khái Niệm Và Công Dụng Của Xà Gồ
-
XÀ GỒ LÀ GÌ? CÓ ỨNG DỤNG GÌ ĐẶC BIỆT TRONG XÂY DỰNG
-
XÀ GỒ OMEGA - Gia Thái Steel