Báo Giá Xà Gồ Thép Mới Nhất 2021 I Thép Vĩnh Bình
Có thể bạn quan tâm
Xà gồ thép là một trong những vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay. Chắc chắn chúng là thuật ngữ khá quen thuộc đối với lĩnh vực xây dựng. Tuy nhiên vẫn có những số đông không nằm trong ngành này họ vẫn không biết xà gồ thép là gì và chúng được sử dụng để làm gì? Để có cái nhìn tổng quát và chi tiết hơn về vấn đề này, mời bạn cùng theo dõi hết nội dung bài viết sau đây.
Xà gồ thép là gì
Xà gồ thép (purlin) hay còn gọi là đòn tay, là một cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ được dùng làm khung đỡ mái còn gọi là xà gồ mái. Xà gồ thưng nối với tường. Xà gồ thép được sản xuất từ thép cán nóng, thép cán nguội hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế. Đặc điểm nổi bật của xà gồ là nhẹ, khả năng chịu lực cao, dễ dàng đục lỗ, cắt, nhờ đó linh hoạt trong xây dựng và lắp ráp công trình.
Xem thêm báo giá thép mạ kẽm
Phân loại xà gồ thép
Xà gồ có 2 loại là xà gồ C hình dạng chữ C và xà gồ Z có hình chữ Z. Xà gồ C bao gồm 2 loại là xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm. Xà gồ Z cũng bao gồm 2 loại là xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm. Tuy nhiên trong xây dựng, các nhà thầu ưu tiên sử dụng xà gồ mạ kẽm và mạ nhôm kẽm.
Xà gồ thép chữ Z
Xà gồ thép chữ Z được sử dụng phổ biến trong việc nối chồng nên tăng khả năng chịu tải tốt tại các điểm nối tiếp xúc có moment uốn. Ngoài ra, xà gồ thép hình Z còn có thể đục lỗ ở 2 đầu theo yêu cầu công trình. Xà gồ Z thường được sử dụng trong các công trình lớn với bước cột lớn hơn 6 mét.
Xà gồ thép chữ C
Xà gồ thép hình C với thiết kế đơn giản, dễ chế tạo và lắp đặt hơn xà gồ thép Z. Xà gồ thép chữ C không thể nối chồng tuy nhiên có thể gia cố 2 thanh C quay lưng lại với nhau để tăng tải trọng. Xà gồ C là vật liệu xây dựng cho các công trình như kho, xưởng, bệnh viện, nhà thi đấu với khoảng cách giữa 2 cột nhỏ hơn 6 mét.
Ứng dụng xà gồ thép
Xà gồ thép được sử dụng trong xây dựng, công trình dân dụng như nhà ở, nhà kho, xưởng sản xuất, nhà cao tầng, sân vận động, nhà ga, thùng xe
Ưu điểm của xà gồ thép
Một số ưu điểm nổi bật của xà gồ thép so với xà gồ gỗ:
Đặc điểm | Xà gồ thép | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Tốn kém ít chi phí vận chuyển và không cần chi phí bảo trì | Chi phí vật liệu đắt đỏ hơn |
Khả năng tái chế | Xà gồ thép hoàn toàn có thể tái chế và cần ít nguồn lực, nên giúp bảo vệ môi trường. | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Dễ dàng lắp đặt, cắt, đục lỗ, linh hoạt trong xây dựng | Mất nhiều thời gian lắp đặt |
Trọng lượng | Nhẹ | Nặng hơn xà gồ thép cùng kích thước |
Độ bền | Tuổi thọ cao hơn xà gồ gỗ | Tuổi thọ thấp |
Khả năng chống chọi với thời tiết | Xà gồ thép có khả năng chống cháy, không bị mối mọt làm hư hại, có khả năng chống chọi với thời tiết khắc nghiệt ở vùng biển Việt Nam. | Xà gồ gỗ có thể cháy và bị mối mọt |
Xà gồ gỗ thường thấy ở căn nhà cấp 4 khu vực nông thôn, thể hiện kiến trúc cổ kính, thời xưa. Ngoài ra, xà gồ gỗ có khả năng chịu nén tốt, uốn cong được tuy nhiên giá xà gồ gỗ cao, dễ bắt lửa và mối mọt.
Xà gồ thép mạ kẽm và mạ hộp kim nhôm kẽm đã chứng minh đặc điểm vượt trội so với xà gồ gỗ và được sử dụng phổ biến ở các công trình dân dụng hiện nay.
Tiêu chuẩn sản xuất xà gồ thép
Phôi nguyên liệu sản xuất xà gồ thép của công ty Thép Vĩnh Bình được lấy từ tôn thép của thương hiệu uy tín trên thị trường như Tôn Hoa Sen, Tôn Phương Nam…. Chúng tôi sử dụng máy móc hiện đại với đội ngũ nhân viên kỹ thuật cao, cam kết cung cấp cho Qúy khách hàng sản phẩm đúng chất lượng, chuẩn định lượng.
Phôi sản xuất xà gồ thép
Xà gồ thép mạ kẽm thường được sản xuất từ thép mạ kẽm cường độ cao G450. Thép mạ kẽm cường độ cao G450 có các độ mạ như sau Z08, Z10, Z12, Z18, Z275, Z350, Z450.
Sau đây là bảng thông số kỹ thuật phôi thép sản xuất xà gồ:
Quy cách | Độ mạ | Độ bền kéo (MPa) |
Thép mạ kẽm 1.48 x 1200 | Z08 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.48 x 1000 | Z08 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.75 x 1200 | Z08 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.75 x 1000 | Z08 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.95 x 1200 | Z08 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.95 x 1000 | Z08 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 2.40 x 1200 | Z08 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 2.40 x 1000 | Z08 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 2.95 x 1200 | Z08 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 2.95 x 1000 | Z08 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.48 x 1200 | Z10 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.48 x 1000 | Z10 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.75 x 1200 | Z10 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.75 x 1000 | Z10 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.95 x 1200 | Z10 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.95 x 1000 | Z10 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 2.40 x 1200 | Z10 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 2.40 x 1000 | Z10 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 2.95 x 1200 | Z10 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 2.95 x 1200 | Z10 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.48 x 1200 | Z12 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.48 x 1000 | Z12 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.75 x 1200 | Z12 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.75 x 1000 | Z12 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.95 x 1200 | Z12 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 1.95 x 1000 | Z12 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 2.40 x 1200 | Z12 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 2.40 x 1000 | Z12 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 2.95 x 1200 | Z12 | 480 – 550 |
Thép mạ kẽm 2.95 x 1000 | Z12 | 480 – 550 |
Đặc điểm xà gồ thép chữ C
Xà gồ thép được sản xuất với đa dạng kích thước phù hợp với thiết kế của công trình và yêu cầu của khách hàng.
Một số loại xà gồ C thông dụng
Qúy khách hàng vui lòng gọi đến (028) 6265 7997 để được Thép Vĩnh Bình tư vấn và báo giá xà gồ thép. Chúng tôi chú trọng chất lượng sản phẩm và sự trải nghiệm của khách hàng. Với hơn 20 năm kinh nghiệm trong gia công xà gồ thép, Thép Vĩnh Bình tự tin là nhà thầu uy tín mang đến sự vững chắc cho công trình của bạn.
Loại xà gồ | Cạnh | Râu | Độ dày thép |
Xà gồ C80 | 40 | 20 | 2.44 |
Xà gồ C100 | 50 | 10 | 1.75 |
Xà gồ C125 | 50 | 20 | 1.75 |
Xà gồ C125 | 50 | 10 | 1.75 |
Xà gồ C150 | 65 | 20 | 2.0 |
Xà gồ C150 | 65 | 17 | 2.0 |
Xà gồ C175 | 65 | 20 | 2.5 |
Xà gồ C200 | 50 | 15 | 1.45 |
Xà gồ C200 | 50 | 20 | 1.8 |
Xà gồ C250 | 65 | 15 | 3.0 |
Bảng báo giá xà gồ thép chữ C
Sau đây là bảng giá xà gồ C tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ (028) 6265 7997 để nhận bảng giá do giá vật liệu thép thay đổi liên tục.
Quy cách | Chiều dài (m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Xà gồ C 40x80x1.80mm | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ C 45x150x2mm | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ C 45x125x2mm | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ C 45x100x2mm | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ C 45x80x2mm | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ C 45x100x1,8mm | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ C 45x80x1,8mm | 6 | Liên Hệ |
+ Độ dày(t4)/ thickness: 1.5ly – 3.0ly
+ Râu (L) : 15 – 20mm
+ Đục lỗ oval, lỗ đơn
Đặc điểm xà gồ thép chữ Z
Quy cách xà gồ thép chữ Z
Đây là xà gồ thép chữ Z thông dụng. Tại Thép Vĩnh Bình, chúng tôi có gia công đục lỗ theo yêu cầu khách hàng.
Loại XG | Kích thước và vị trí lỗ | Kích thước lỗ | ||||
H | E | F | L | K | ||
Xà gồ Z150 | 150 | 50 | 56 | 15 ± 20 | 80 | Lỗ Ovan: 14 x 22, 18 x 24, 14 x30 14 x 24 khoảng cách 60mm 14 x 24 khoảng cách 80mm Lỗ tròn: phi 12, phi 14
|
Xà gồ Z150 | 150 | 62 | 68 | 15 ± 20 | 80 | |
Xà gồ Z150 | 150 | 72 | 78 | 15 ± 20 | 80 | |
Xà gồ Z175 | 175 | 62 | 68 | 15 ± 20 | 80 ± 90 | |
Xà gồ Z175 | 175 | 72 | 78 | 15 ± 20 | 80 ± 90 | |
Xà gồ Z200 | 200 | 50 | 56 | 15 ± 20 | 80 ± 140 | |
Xà gồ Z200 | 200 | 62 | 68 | 15 ± 20 | 80 ± 140 | |
Xà gồ Z200 | 200 | 72 | 78 | 15 ± 20 | 80 ± 140 | |
Xà gồ Z250 | 250 | 62 | 68 | 15 ± 20 | 80 ± 140 | |
Xà gồ Z250 | 250 | 72 | 78 | 15 ± 20 | 80 ± 140 | |
Xà gồ Z300 | 300 | 62 | 68 | 15 ± 20 | 80 ± 140 | |
Xà gồ Z300 | 300 | 72 | 78 | 15 ± 20 | 80 ± 140 |
Bảng báo giá xà gồ thép chữ Z
Sau đây là bảng giá xà gồ Z tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ (028) 6265 7997 để nhận bảng giá do giá vật liệu thép thay đổi liên tục.
Quy cách | Chiều dài (m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Xà gồ Z 72x78x200x2mm | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ Z 62x68x200x2mm | 6 | Liên Hệ |
Đặc điểm xà gồ thép hộp
Ngoài xà gồ C và xà gồ z, xà gồ thép hộp được nhiều nhà thầu lựa chọn cho công trình công nghiệp. Xà gồ thép hộp được sử dụng làm khung sườn mái nhà, kết cấu dầm thép, làm hàng rào bao quanh, khung sườn xe ô tô, xe máy….
Xà gồ thép hộp có nhiều loại xà gồ thép hộp vuông đen, xà gồ thép hộp chữ nhật đen, xà gồ thép hộp vuông mạ kẽm, xà gồ thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Bảng giá xà gồ thép hộp thay đổi liên tục. Khách hàng vui lòng liên hệ Thép Vĩnh Bình để nhận báo giá. Thép Vĩnh Bình phân phối xà gồ thép hộp Hòa Phát chính hãng, đảm bảo độ chắc chắn và an toàn cho công trình.
Quy cách xà gồ thép hộp
Quy cách | Độ dài (m) | Độ dày (mm) | ||||
1.2 | 1.4 | 1.5 | 1.8 | 2.0 | ||
Xà gồ hộp mạ kẽm 25 x 25 | 6 | 5.33 | 6.15 | 6.56 | 7.75 | 8.52 |
Xà gồ hộp mạ kẽm 25 x 50 | 6 | 8.15 | 9.45 | 10.09 | 11.98 | 13.23 |
Xà gồ hộp mạ kẽm 40 x 40 | 6 | 8.72 | 10.11 | 10.8 | 12.83 | 14.17 |
Xà gồ hộp mạ kẽm 40 x 80 | 6 | 13.24 | 15.38 | 16.45 | 19.61 | 21.7 |
Xà gồ hộp mạ kẽm 50 x 50 | 6 | 10.98 | 12.74 | 13.62 | 16.22 | 17.94 |
Xà gồ hộp mạ kẽm 50 x 100 | 6 | 19.33 | 20.68 | 24.69 | 27.34 | |
Xà gồ hộp mạ kẽm 90 x 90 | 6 | 29.79 | 33.01 | |||
Xà gồ hộp đen 100 x 100 | 6 | 36.78 |
Bảng giá xà gồ thép hộp
Đây là bảng giá xà gồ Z tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ (028) 6265 7997 để nhận bảng giá do giá vật liệu thép thay đổi liên tục.
Quy cách (mm x mm ) | Độ mạ | Chiều dài (m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
Xà gồ thép hộp mạ kẽm 50×100 | Z08 | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ thép hộp mạ kẽm 50×100 | Z12 | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ thép hộp mạ kẽm 50×100 | Z12 | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ thép hộp mạ kẽm 40×80 | Z08 | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ thép hộp mạ kẽm 30×60 | Z08 | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ thép hộp mạ kẽm 30×30 | Z08 | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ thép hộp mạ kẽm 25×50 | Z08 | 6 | Liên Hệ |
Xà gồ thép hộp mạ kẽm 20X40 | Z08 | 6 | Liên Hệ |
Cách lựa chọn và lắp đặt xà gồ thép cho công trình, nhà ở của bạn
Xà gồ có nhiều hình dáng khác nhau bao gồm xà gồ C, xà gồ Z, xà gồ U. Xà gồ cũng được làm từ nhiều vật liệu khác nhau như xà gồ mạ kẽm, xà gồ thép đen, xà gồ gỗ, xà gồ làm bằng tôn lạnh. Hiện nay xà gồ mạ hợp kim nhôm kẽm được dùng phổ biến nhờ trọng lượng nhẹ, dễ tháo gỡ, lắp đặt và độ bền cao.
Xà gồ thép đen thường có giá thành rẻ hơn xà gồ mạ kẽm hoặc xà gồ mạ hợp kim nhôm kẽm do không có lớp mạ bảo vệ, chống rỉ sét và sự bào mòn của môi trường.
Các nhà thầu thường ưu tiên sử dụng xà gồ thép đen đối với công trình có bước cột nhỏ hơn 6m. Bên cạnh đó, xà gồ chữ Z giúp tăng khả năng chịu lực của xà gồ và giảm độ võng của xà gồ nên được dùng trong lắp đặt công trình có bước cột lớn hơn 6m.
Khi thiết kế xà gồ, số lượng xà gồ phụ thuộc và trọng lượng của mái tôn. Trọng lượng mái tôn càng lớn, bạn cần nhiều xà gồ hơn, khoảng cách hai xà gồ gần nhau. Trường hợp tấm lợp có khối lượng nhẹ hơn, bạn sẽ cần ít xà gồ hơn và khoảng cách xà gồ cũng thưa hơn. Thông thường, khoảng cách hai xà gồ sát nhau là 4-6ft.
Phương pháp lắp đặt xà gồ thép
Chọn mua xà gồ thép uy tín ở đâu?
Bảng giá xà gồ thép 2020 mới nhất được Vĩnh Bình cập nhật liên tục và thường xuyên. Gọi ngay (028) 6265 1999 hoặc 0903 800 469 (Ms Linh) để nhận báo giá. Bạn cũng có thể để lại thông tin ở bình luận và chúng tôi sẽ sớm liên hệ tới bạn. Thép Vĩnh Bình cam kết gửi báo giá hợp lý nhất và tốt nhất đến Qúy Khách hàng.
Thép Vĩnh Bình là nhà phân phối số 1 của Tôn Phương Nam, Tôn Hoa Sen và các sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm và thép tấm mạ kẽm từ các thương hiệu uy tín chất lượng như Đông Á, Nam Kim, Sunsco, Pomina….Ngoài ra, Thép Vĩnh Bình chuyên sản xuất, gia công các loại tôn soi lỗ cán sóng, xà gồ, ke ống gió, U kẽm chấn, V chấn các loại.
Thông qua bài viết trên bạn đã biết được xà gồ thép là gì và các loại xà gồ được sử dụng phổ biến ngày nay. Mỗi một loại đều có những tính năng vượt trội riêng, từ đó bạn có thể lựa chọn ra sản phẩm với công trình xây dựng mà bạn đang thi công. Nếu như còn thắc mắc hay câu hỏi gì bạn hãy để lại phía dưới phần bình luận để Vĩnh Bình giải đáp kịp thời nhé!
Trải nghiệm dịch vụ tuyệt vời tại Thép Vĩnh Bình
- Thép Vĩnh Bình cam kết gửi báo giá xà gồ thép ngay sau 2 giờ khi nhận yêu cầu của khách hàng hoặc bản vẽ kỹ thuật.
- Thép Vĩnh Bình có hơn 20 năm kinh nghiệm trong gia công xà gồ thép. Phôi thép có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ các thương hiệu thép uy tín trên thị trường như Hoa Sen, Pomina, Phương Nam, Đông Á, Nam Kim, Sunsco…
- Thép Vĩnh Bình luôn có sẵn xe tải để vận chuyển đến tận công trình, đảm bảo chất lượng cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
- Đối với hàng có sẵn trong kho, hàng được giao nhanh trong ngày sau khi xác nhận đơn hàng.
- Thép Vĩnh Bình báo giá chiết khấu ưu đãi cho quý khách hàng mua với số lượng lớn.
LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN XÀ GỒ THÉP MIỄN PHÍ
Công ty TNHH TM Thép Vĩnh Bình
Hotline: (028) 6265 7997
Kinh doanh 1: 0903 800 469 (Ms Linh)
Kinh doanh 2: 0903 800 245 (Ms Nguyên)
Kinh doanh 3: 0903 800 689 (Mr Sơn)
Địa chỉ: 623 QL1A, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân
Từ khóa » Bọ Xà Gồ
-
Bọ Xà Gồ Là Gì - Blog Của Thư
-
Xà Gồ Là Gì ? Lưu Ý Quan Trọng Khi Thiết Kế Xà Gồ
-
Bọ Xà Gồ Omega, Bản Mã Omega, Cóc Kê Xà Gồ Phụ, Con Kê Sóng Tôn
-
Bảng Tra Trọng Lượng Xà Gồ Thép Các Loại | Thép Xây Dựng Giá Rẻ
-
Cấu Tạo Nhà Thép Tiền Chế - Việt Khang
-
Xà Gồ Là Gì? Bảng Giá Xà Gồ Thép C, Xà Gồ Thép Z 2021 - Tôn Nam Kim
-
Cách Tính Khoảng Cách Xà Gồ Mái Tôn Tiêu Chuẩn để Tiết Kiệm Chi Phí
-
Bộ Bách Xà Gồ - Đồ Sắt ,inox
-
Xà Gồ Là Gì? Các Loại Xà Gồ Phổ Biến Trong Xây Dựng - QSB Steel
-
Tìm Hiểu Khái Niệm Và Công Dụng Của Xà Gồ
-
Bảng Tra Xà Gồ C150 Thép Chữ C Chi Tiết, đầy đủ 2021 - CityA Homes
-
XÀ GỒ LÀ GÌ? CÓ ỨNG DỤNG GÌ ĐẶC BIỆT TRONG XÂY DỰNG
-
XÀ GỒ OMEGA - Gia Thái Steel