Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất

Bạn có biết, “Việc sử dụng động từ bất quy tắc chiếm 73% tổng sử dụng động từ trong tiếng Anh”. Bởi vậy việc học thuộc động từ bất quy tắc gần như là bắt buộc để bạn có thể giao tiếp bằng tiếng Anh.

Trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên số lượng động từ bất quy tắc thông dụng chỉ có khoảng 360.

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn 360 động từ bất quy tắc thường dùng được chia thành các nhóm “có quy tắc”5 bí kíp để học thuộc “làu làu” các động từ này.

Hãy đọc tiếp!

Table of Contents A – Nhóm các động từ bất quy tắc giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3 B – Nhóm các động từ bất quy tắc có V3 giống V1 C – Nhóm các động từ bất quy tắc có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3 D – Nhóm các động từ bất quy tắc có V2 và V3 giống nhau E – Nhóm các động từ bất quy tắc kết thúc “N” ở V3 F – Nhóm động từ bất quy tắc khác G – Bí kíp tự học bảng động từ bất quy tắc giúp bạn nhớ lâu

A – Nhóm các động từ bất quy tắc giữ nguyên ở tất cả các thể động từ V2, V3

Đây là nhóm các động từ bất quy tắc thường được coi là “đặc biệt”. Vì vậy chúng được sử dụng rất nhiều để tăng độ khó cho các bài tập ngữ pháp.

Cùng xem bảng động từ bất quy tắc nguyên thể dưới dây xem bạn biết bao nhiêu từ nhé!

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
beat beat beat/beaten đánh, đập
beset beset beset bao quanh
bet bet bet đặt cược
bid bid bid thầu
outbid outbid outbid trả giá cao hơn
broadcast broadcast broadcast phát sóng
forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
burst burst burst vỡ oà
cast cast cast tung, ném
miscast miscast miscast đóng vai không họp
cost cost cost phải trả, trị giá
cut cut cut cắt
fit fit/fitted fit/fitted vừa, phù hợp
hit hit hit nhấn
hoist hoist/hoisted hoist/hoisted kéo lên, cẩu lên
hurt hurt hurt tổn thương
knit knit/knitted knit/knitted đan (len)
let let let cho phép, để cho
offset offset offset đền bù
put put put đặt, để
input input input đưa vào
inset inset inset dát, ghép
quit quit quit bỏ
read read read đọc
lipread lipread lipread mấp máy môi
misread misread misdread đọc sai
reset reset reset làm lại, lắp đặt lại
rid rid rid giải thoát
set set set đặt, thiết lập
misset misset misset đặt sai chỗ
shed shed shed đổ vỏ, lột vỏ
shut shut shut đóng
spread spread spread lan truyền
wet wet/wetted wet/wetted làm ẩm ướt
bust busted/bust busted/bust làm vỡ

B – Nhóm các động từ bất quy tắc có V3 giống V1

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
become became become trở thành
come came come đến
run ran run chạy
spin span/spun spun quay tròn

C – Nhóm các động từ bất quy tắc có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
begin began begun bắt đầu
cling clung clung dính vào, bám vào
drink drank drunk uống
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
fling flung flung quăng
hang hung hung treo
ring rang rung reo, rung chuông
run ran run chạy
shrink shrank shrunk thu nhỏ lại
sing sang sung hát
sink sank sunk chìm
stick stuck stuck đính, ghim
swim swam swum bơi
wring wrung wrung siết, vặn

D – Nhóm các động từ bất quy tắc có V2 và V3 giống nhau

1. Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
build built built xây dựng
jerry-build jerry-built jerry-built xây cẩu thả
lend lent lent cho vay
send sent sent gửi
shine shone shone chiếu sáng
shoot shot shot bắn
spend spent spent chi tiêu
mispend misspent misspent tiêu phí
abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
gild gilt/gilded gilt/gilded mạ vàng
gird girt/girded girt/girded đeo vào

2. Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
bend bent bent uốn/bẻ cong
burn burnt/burned burnt/burned đốt cháy
dream dreamt dreamt mơ, mơ mộng
daydream daydreamed/daydreamt daydreamed/daydreamt nghĩ vẩn vơ
lean leant leant dựa vào
leap leapt/leaped leapt/leaped nhảy vọt
outleap outleapt/outleaped outleapt/outleaped nhảy cao hơn, xa hơn
learn learnt learnt học
mislearn mislearnt/ mislearned mislearnt/ mislearned học nhầm
mean meant meant ý muốn nói, ý nghĩa
spell spelt/spelled spelt/spelled đánh vần
mispell misspelt/misspelled misspelt/misspelled viết sai chính tả
spill spilt/spilled spilt/spilled làm tràn, đổ ra
backslide backslid backslidden/backslid tái phạm

3. Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
bleed bled bled chảy máu
breed bred bred nhân giống
inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
outbreed outbred outbred giao phối xa
creep crept crept leo, trườn, bò
feed fed fed cho ăn
feel felt felt cảm thấy
flee fled fled chạy trốn
keep kept kept giữ
kneel knelt/kneeled knelt/kneeled quỳ xuống
meet met met gặp gỡ, đáp ứng
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt
smell smelt/smelled smelt/smelled ngửi
sweep swept swept quét
crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay

4. Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
bring brought brought mang lại
buy bought bought mua
catch caught caught bắt
fight fought fought chiến đấu
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
seek sought sought tìm kiếm
teach taught taught dạy
misteach mistaught mistaught dạy sai
think thought thought nghĩ

5. Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
lay laid laid đặt, để
mislay mislaid mislaid để lạc mất
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
pay paid paid trả
plead pled/pleaded pled/pleaded biện hộ
say said said nói

6. Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
bind bound bound buộc, trói
find found found tìm
wind wound wound quấn
interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào

7. Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
dig dug dug đào
sting stung stung châm, chích, đốt
stink stank stunk bốc mùi
swing swung swung đong đưa, nhún nhảy

8. Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
deal dealt dealt thỏa thuận
misdeal misdealt misdealt chia sai bài
dwell dwelt/dwelled dwelt/dwelled trú ngụ
grind ground ground nghiền/ xay
have had had
hear heard heard nghe
hold held held tổ chức
behold beheld beheld ngắm nhìn
lead led led dẫn
mislead misled misled làm lạc đường
leave left left rời đi, để lại
cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chả, tách hai
light lit/lighted lit/lighted làm nhẹ, chiếu sáng
lose lost lost làm mất, mất
make made made làm, chế tạo
sell sold sold bán
sit sat sat ngồi
spit spat/spit spat/spit khạc nhổ
stand stood stood đứng
strike struck struck đánh, đập
sweat sweat/sweated sweat/sweated đổ mồ hôi
tell told told kể, bảo
foretell foretoll foregone đoán trước
tread trod trod/trodden bước đi
understand understood understood hiểu
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
weep wept wept khóc
win won won giành chiến thắng
chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi
clothe clothed/clad clothed/clad che phủ
dive dove/dived dived lao xuống, lặn

E – Nhóm các động từ bất quy tắc kết thúc “N” ở V3

1. Nhóm các động từ có nguyên âm “O” ở V2, V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
bear bore born chịu/ sinh ra
break broke broken đập vỡ
borbear forbore forborne nhịn
choose chose chosen chọn
forget forgot forgotten quên
freeze froze frozen đóng băng
get got got/ gotten có được
prove proved proved/proven chứng tỏ
disprove disproved disproved/disproven bác bỏ
speak spoke spoken nói
misspeak misspoke mispoken nói sai
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
swear swore sworn thề
wake woke woken thức giấc
wear wore worn mặc
weave wove woven dệt
awake awoke awoken đánh thức, thức

2. Nhóm các động từ chỉ có nguyên âm “O” ở V2

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
arise arose arisen nảy sinh
drive drove driven lái xe
outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
forbid forbade forbidden ngăn cấm
foresee foresaw foreseen thấy trước
forsake forsook forsaken từ bỏ
ride rode ridden cưỡi (ngựa), đạp (xe)
rise rose risen tăng, mọc
thrive throve/thrived thriven/thrived phát triển
throw threw thrown phi, ném, phóng
write wrote written viết
miswrite miswrote miswritten viết sai
handwrite handwrote handwritten viết tay

3. Nhóm các động từ có đuôi “EW” ở V2, “OWN” hoặc “AWN” ở V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
blow blew blown thổi
draw drew drawn vẽ
outdraw outdrew outdrawn rút ra nhanh hơn
fly flew flown bay
outfly outflew outflown bay cao hơn, xa hơn
grow grew grown phát triển
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
know knew known biết
mow mowed mown/mowed cắt cỏ
saw sawed sawn/sawed cưa
sew sewed sewn/sewed khâu/may
hew hewed hewn/ hewed đốn, chặt
show showed shown chỉ ra
sow sowed sown/sowed gieo

4. Một số động từ bất quy tắc khác có đuôi “N” ở V3

Nguyên thể (V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ (V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
beat beat beaten đánh bại
browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
bite bit bitten cắn
frostbite frostbit frostbitten bỏng lạnh
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi, giảm
befall befell befallen xảy đến
forgive forgave forgiven tha thứ
give gave given cho
hide hid hidden giấu, trốnẩn nấp
see saw seen nhìn thấy
shake shook shaken lắc, rung chuyển
steal stole stolen ăn trộm
stride strode stridden sải bước
strive strove/strived striven/strived phấn đấu
swell swelled swollen/swelled sưng lên
take took taken cầm, lấy
mistake mistook mistaken nhầm lẫn

F – Nhóm động từ bất quy tắc khác

Nguyên thể(V1) Quá khứ đơn (V2) Quá khứ phân từ(V3) Ý nghĩa thường gặp nhất
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misteach mistaught mistaught dạy sai
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
miswrite miswrote miswritten viết sai
outbid outbid outbid trả hơn giá
outbreed outbred outbred giao phối xa
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
outleap outleaped/outleapt outleaped/outleapt nhảy cao/xa hơn
outlie outlied outlied nói dối
output output output cho ra (dữ kiện)
outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
outshine outshined/outshone outshined/outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsing outsang outsung hát hay hơn
outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
outsmell outsmelled/outsmelt outsmelled/outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
overbuy overbought overbought mua quá nhiều
overcome overcame overcome khắc phục
overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
override overrode overridden lạm quyền
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trông nom
oversell oversold oversold bán quá mức
oversew oversewed oversewn/oversewed may nối vắt
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
overspend overspent overspent tiêu quá lố
overspill overspilled/overspilt overspilled/overspilt đổ, làm tràn
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
overthrow overthrew overthrown lật đổ
overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
partake partook partaken tham gia, dự phần
prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
predo predid predone làm trước
premake premade premade làm trước
prepay prepaid prepaid trả trước
presell presold presold bán trước thời gian rao báo
preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
rebroadcast rebroadcastrebroadcasted rebroadcastrebroadcasted cự tuyệt, khước từ
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
recast recast recast đúc lại
recut recut recut cắt lại, băm)
redeal redealt redealt phát bài lại
redo redid redone làm lại
redraw redrew redrawn kéo ngược lại
refit refitted/refit refitted/refit luồn, xỏ
regrind reground reground mài sắc lại
regrow regrew regrown trồng lại
rehang rehung rehung treo lại
rehear reheard reheard nghe trình bày lại
reknit reknitted/reknit reknitted/reknit đan lại
relay relaid relaid đặt lại
relay relayed relayed truyền âm lại
relearn relearned/relearnt relearned/relearnt học lại
relight relit/relighted relit/relighted thắp sáng lại
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
rend rent rent toạc ra, xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
reread reread reread đọc lại
rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
resell resold resold bán lại
resend resent resent gửi lại
resew resewed resewn/resewed may/khâu lại
retake retook retaken chiếm lại,tái chiếm
reteach retaught retaught dạy lại
retear retore retorn khóc lại
retell retold retold kể lại
rethink rethought rethought suy tính lại
retread retread retread lại giẫm/đạp lên
retrofit retrofitted/retrofit retrofitted/retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
rewake rewoke/rewaked rewaken/rewaked đánh thức lại
rewear rewore reworn mặc lại
reweave rewove/reweaved rewoven/reweaved dệt lại
rewed rewed/rewedded rewed/rewedded kết hôn lại
rewet rewet/rewetted rewet/rewetted làm ướt lại
rewin rewon rewon thắng lại
rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
rewrite rewrote rewritten viết lại
roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
shave shaved shaved/shaven cạo (râu, mặt)
shit shit/shat/shitted shit/shat/shitted suộc khuộng đi đại tiện
sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
sink sank sunk chìm, lặn
slay slew slain sát hại, giết hại
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
slit slit slit rạch, khứa
smite smote smitten đập mạnh
sneak sneaked/snuck sneaked/snuck trốn, lén
speed sped/speeded sped/speeded chạy vụt
spoil spoilt/spoiled spoilt/spoiled làm hỏng
string strung strung gắn dây vào
sunburn sunburned/sunburnt sunburned/sunburnt cháy nắng
telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
tell told told kể, bảo
thrust thrust thrust thọc, nhấn
typewrite typewrote typewritten đánh máy
unbend unbent unbent làm thẳng lại
unbind unbound unbound mở, tháo ra
unclothe unclothed/unclad unclothed/unclad cởi áo, lột trần
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
unlearn unlearned/unlearnt unlearned/unlearnt gạt bỏ, quên
unspin unspun unspun quay ngược
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
upset upset upset đánh đổ, lật đổ
wed wed/wedded wed/wedded kết hôn
withdraw withdrew withdrawn rút lui
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work worked/sheared worked rèn, nhào nặn đất
be was/were been thì, là, bị, ở
domisdo misdiddid misdonedone làm
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
misdo misdid misdone phạm lỗi
go went gone đi
forego forewent foregone kiêng, bỏ
lie lay lain nằm
shear shore/sheared shorn/sheared cắt
mishear misheard misheard nghe nhầm
tear tore torn
cleave clove cleaved dính chặt
heave hove/ heaved hove/heaved trục lên
interweave interwove/ interveaved interwove/ interweaved xen lẫn, trộn lẫn
heave

Trên đây là danh sách 360 động từ bất quy tắc thông dụng trong tiếng Anh được chia thành các nhóm có quy tắc.

Bạn thấy đấy, những động từ thực sự bất quy tắc trong bảng trên chỉ có vài từ mà thôi.

Nếu bạn vẫn còn băn khoăn, lo lắng làm sao để hiểu và nhớ hết toàn bộ bảng động từ bất quy tắc này.

Hãy khám phá phần tiếp theo…

G – Bí kíp tự học bảng động từ bất quy tắc giúp bạn nhớ lâu

1. Nhanh chóng ghi nhớ động từ bất quy tắc qua bài Rap

Học tiếng Anh qua âm nhạc là một cách hữu ích để giúp bạn hứng thú hơn trong quá trình tự học.

Dưới đây là một clip được quay trong tiết học của thầy Jason R. Levine tại trường Bloomfield College. Thầy đã “rap hoá” bảng động từ bất quy tắc, hãy cùng xem thầy đã biến bảng động từ khô khan thành một bài Rap sôi động và dễ nhớ như thế nào nhé!

2. Bắt đầu bằng 7 từ thông dụng nhất

Bắt đầu bằng những từ đơn giản và quen thuộc sẽ giúp bạn có một khởi đầu thuận lợi khi chinh phục 91 động từ bất quy tắc.

7 động từ bất quy tắc “nhìn đâu cũng gặp”:

  • Say – Said – Said: Nói
  • Go – Went – Gone: Đi
  • Do – Did – Done: Làm
  • Know – Knew – Known: Biết
  • Get – Got – Gotten: Nhận
  • Find – Found – Found: Tìm thấy
  • Think – Thought – Thought: Nghĩ

Trên đây là các động từ bạn có thể học ngay để có thể diễn đạt những câu tiếng Anh thông dụng ở các thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành,…

3. Học và kiểm tra bảng động từ bất quy tắc cùng bạn bè

Một trong những điểm hạn chế của việc tự học đó là bạn sẽ gặp khó khăn kiểm tra lại kiến thức mình đã học, đặc biệt là đối với những kiến thức khô khan và phức tạp như bảng động từ bất quy tắc.

Học cùng bạn bè là một giải pháp hiệu quả cho vấn đề này.

Hãy cùng lên kế hoạch học chi tiết với bạn bè của bạn. Một nhóm 2-3 người sẽ là con số hợp lý nhất để các bạn có thể kiểm tra chéo lẫn nhau.

4. Ghi nhớ thật lâu thông qua việc đặt câu với các động từ

Để ghi nhớ thật lâu những động từ bất quy tắc của các thể quá khứ đơn (V2), quá khứ phân từ (V3) bạn có thể áp dụng cách thực hành sau:

Với mỗi động từ, bạn hãy tập đặt câu mà trong đó chứa cả V1, V2 và V3.

Ví dụ: Với động từ “eat”, bạn có đặt câu như sau:

“I eat the ice cream, I ate the spaghetti, but I’ve never eaten spaghetti ice cream*”

*spaghetti ice cream hay còn gọi là spaghettieis: một món ăn tráng miệng phổ biến tại Đức

5. Ôn tập dễ dàng bảng động từ bất quy tắc thông qua game hoặc ứng dụng trên điện thoại

Ôn tập là bước cực kỳ quan trọng trong quá trình tự học tiếng Anh. Bạn cần ôn tập thường xuyên để nhớ lâunhớ sâu những động từ bất quy tắc.

Bạn sẽ thấy việc ôn tập trở nên thú vị hơn thông qua chơi game hay ứng dụng trên điện thoại.

Bạn có thể truy cập vào các website và ứng dụng dưới đây để bắt đầu ôn tập những động từ bất quy tắc mà bạn đã học.

  • Với trang Macmillan Dictionary, bạn có thể tự mình ôn tập các thể quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và cả những thể hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn của rất nhiều động từ. Khám phá ngay chi tiết tại đây.

Ôn tập là bước cực kỳ quan trọng trong quá trình tự học tiếng Anh. Bạn cần ôn tập thường xuyên để nhớ lâunhớ sâu những động từ bất quy tắc.

Bạn sẽ thấy việc ôn tập trở nên thú vị hơn thông qua chơi game hay ứng dụng trên điện thoại.

Bạn có thể truy cập vào các website và ứng dụng dưới đây để bắt đầu ôn tập những động từ không theo quy tắc mà bạn đã học.

  • Với trang Macmillan Dictionary, bạn có thể tự mình ôn tập các thể quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành và cả những thể hiện tại tiếp diễn, hiện tại đơn của rất nhiều động từ bất quy tắc. Khám phá ngay chi tiết tại đây.
  • Với trang ESL Games, bạn không chỉ ôn tập các từ mà còn có thể luyện tập cách sử dụng các động từ này đó. Khám phá ngay chi tiết tại đây.
  • Ứng dụng Irregular Verbs Card: Là ứng dụng dành riêng cho việc học và ôn tập động từ bất quy tắc trong tiếng Anh bằng các thẻ từ, trên đó bao gồm Động từ nguyên thể, quá khứ đơn và quá khứ phân từ cũng nghĩa của từ. Truy cập ngay đường link này để tải ứng dụng.

Trên đây là bảng danh sách 360 động từ bất quy tắc thường dùng nhất và 5 bí kíp giúp bạn tự học mà vẫn học nhanh nhớ lâu bảng động từ bất quy tắc.

Nếu bạn nhận được thông tin hữu ích từ bài viết này, vui lòng like hoặc share cho bạn bè của mình.

Có bất kỳ thắc mắc hoặc phản hồi về những nội dung chia sẻ, vui lòng để lại comment bên dưới.

Đừng bỏ lỡ:

  • 3000 từ tiếng Anh thông dụng
  • Hiểu Đúng Dùng Chuẩn Danh Động Từ Trong Tiếng Anh
  • Top 278 tên đẹp cho bé trai bằng tiếng Anh

Eng Breaking 2024 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!

Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!

Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công

You may also like

505+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Logistics Thông Dụng Nhất

Học tiếng Anh chuyên ngành logistics ngày càng trở nên vô cùng cần thiết đối [...]

Có Ngay 17 Cụm Từ Thay Thế Khi "In My Opinion" Đã Quá Nhàm Chán!

Một trong những từ thường sử dụng trong tiếng Anh là các cụm từ nêu [...]

Ngày Quốc Khánh Tiếng Anh Là Gì? Học Tiếng Anh Chủ Đề Quốc Khánh Việt Nam 2/9

Ngày Quốc khánh tiếng Anh – kỷ niệm và niềm tự hào dành cho hành [...]

1,189 Bình luận  
  • Tự học tiếng Anh hiệu quả

    Ngọc Hân

    Nói chính xác thì app dành cho các bạn có kiến thức sơ sài ít ỏi tiếng anh rồi. Không chỉ sách, app, còn được trải nghiệm rất nhiều tính năng chơi game thú vị. Noti nhắc nhở mỗi ngày, mình toàn học lộ trình online theo mail ấy. Nội dung hay, cách dùng câu theo kiểu hiện đại, nhiều câu nói theo lối giao tiếp của giới trẻ hiện đại, khá thú vị, mới mẻ. Format quyển kế hoạch rất tốt, tập cho mình thói quen lên kế hoạch bất cứ việc gì. Lộ trình học từng ngày rõ ràng, các bạn tạo thói quen theo lộ trình đi, lười thì mãi không bao giờ tiến bộ được đâu, dù phương pháp tốt cỡ nào.

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Cẩm nang tự học tiếng Anh giao tiếp

    Hương Lý

    Cách học rất tuyệt, có cả hình ảnh và bản dịch giúp thêm hứng thú học hơn. GOGA giúp mik cải thiện tiếng Anh nhiều hơn trong môn nói. Mình muốn gởi lời cảm ơn đến GOGA. Mình chỉ còn mấy lesson nữa thôi là hoàn thành rồi

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Luyện nghe tiếng Anh hiệu quả

    Trang Mie

    Học có dễ không ạ, m hay nản lắm

    ThíchPhản hồi20 giờ
  • Luyện nói tiếng Anh phù hợp cho mọi đối tượng

    Phương Anh

    Dễ học b ạ, có chỉ dẫn từng ngày, từng bước rồi, nội dung cũng theo chủ đề hằng ngày nữa, m cũng học đc tháng rưỡi rồi, giờ giao tiếp sương sương rồi, ít ra không bị sợ nói TA nữa

    ThíchPhản hồi2 phút
  • Ngữ pháp tiếng Anh

    Linh Đàm

    Lộ trình chi tiết phết và mình thấy phg pháp dạy hay lắm, học khá thích thú không bị nhàm nhàm như mấy bài giảng trên lớp đâu, lại còn dễ học nữa.Mình bắt đầu thấy khoái khoái học kiểu này rồi đấy

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Học tiếng Anh có chủ đích - Phương pháp tự học tiếng Anh hiệu quả nhất

    Hương Trần

    Nội dung học rất hay và thực tế. qtrọng là có đầy đủ hướng dẫn chi tiết rõ ràng nên mình học đc khoảng 2 tuần là tiến bộ trông thấy luôn

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Các trang web học tiếng Anh

    Long

    b ơi, trọn bộ đầy đủ gồm những gì?

    ThíchPhản hồi5 giờ
  • App học tiếng Anh

    Phi

    Tài khoản học online qua app, quà tặng đủ cả!

     

    Thích Phản hồi15 phút
  • Thì hiện tại đơn

    Trịnh Vy

    Mình mua cho em mình học, quá trình kèm cặp nó mình thấy cái này rất chi tiết từng bước để học.Trước đó mình có mua nhiều tài liệu TA to hơn, dày hơn nhưng lại bị giới hạn ở chỗ, không có chỉ tiết lộ trình học như cuốn này. Nên làm được vài trang thì mình bỏ ngang luôn.Em mình cứ học theo app này này được gần 1 tháng rồi và phát âm tiến bộ rất nhiều, em mình cũng ham học tiếng Anh hơn trước.Thực sự cách học này ổn áp lắm!

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Thì quá khứ đơn

    Phương Kyu

    app này rất phù hợp vs những bạn mất gốc giống như mình, vừa mới học đc 1 lesson mà mình cảm thấy cách nghe và phát âm của mình tốt hơn r mình còn bt thêm một số từ vựng và câu hỏi rất dễ học và đơn giản các bn nên mua về học đảm bảo học xong các bn sẽ thấy khác biệt. Cơ mà phải kiên trì chăm chỉ đấy

    ThíchPhản hồi1 ngày
  • Thì tương lai

    Chị Ba

    mình thấy học khá ok, có vẻ hợp với mấy đứa lười ghi nhớ lười học thuộc lòng như mình, thiết kế cũng khá tiện ích nữa

    ThíchPhản hồi1 ngày
Thì hiện tại tiếp diễn

Eng Breaking 2023 - Phiên Bản Vượt Trội Hơn!

Giao Tiếp Tiếng Anh Trôi Chảy Chỉ Với 15 Phút Mỗi Ngày!

Tìm Hiểu Eng Breaking Ngay Hơn 567,300 Học Viên Mất Gốc Đông Nam Á Đã Thành Công

Từ khóa » Các V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh