V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Khi Nào? Bảng Danh Sách ...
Có thể bạn quan tâm
Bài viết về Tổng hợp bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (2020) hôm nay mà anhhung.mobi chia sẻ đến các bạn sẽ giúp bạn có cái nhìn mới mẻ về động từ bất quy tắc: khái niệm, ví dụ minh họa cụ thể, cách học và bài tập cụ thể, để bạn không còn cảm thấy lúng túng mỗi khi gặp phải động từ bất quy tắc nữa.
Một số động từ bất quy tắc thông dụngDưới đây là 1 số ít động từ bất quy tắc thông dụng :
V1 | V2 | V3 | Nghĩa |
abide | abode/ abided | abode/ abided | lưu trú, lưu lại |
Arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
Be | was/ were | been | thì, là, bị, ở |
Bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
Bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
Bid | bid | bid | trả giá |
Bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
Blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
Bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
Build | built | built | xây dựng |
Burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
Buy | bought | bought | mua |
Cast | cast | cast | ném, tung |
Catch | caught | caught | bắt, chụp |
Chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
Come | came | come | đến, đi đến |
Cost | cost | cost | có giá là |
Crow | crew/ crewed | crowed | gáy (gà) |
Cut | cut | cut | cắn, chặt |
Deal | dealt | dealt | giao thiệp |
Dig | dug | dug | đào |
Dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
Drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
Link 01: Download bảng động từ bất quy tắc bên dưới tại đây nhé:Download động từ bất quy tắc
Bạn đang đọc: V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì ? Dùng Khi Nào? Bảng Danh Sách Đt Bqt
Link tải: List of 616 English Irregular Verbs
Link 02: Tải full trọn bộ 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh: Tại đây
4.
Bạn đang xem : V1 v2 v3 trong tiếng anh là gì Bài tập vận dụng động từ bất quy tắcMy dog jumped out of the swimming pool and _____________ himself, causing water to spray everywhere. (shake, shook, shaken)You should have ______________ Trish’s face when she got her surprise. (saw, had seen, seen)We _____________ the whole day lounging on the beach. (spend, spent, had spend)Let’s _____________ a hike on Saturday.
Bài tập vận dụng động từ bất quy tắcMy dog jumped out of the swimming pool and _____________ himself, causing water to spray everywhere. (shake, shook, shaken)You should have ______________ Trish’s face when she got her surprise. (saw, had seen, seen)We _____________ the whole day lounging on the beach. (spend, spent, had spend)Let’s _____________ a hike on Saturday.
Xem thêm: Đình Dũng là ai? Tiểu sử, đời tư, sự nghiệp ca sĩ Đình Dũng
Xem thêm : Làm Thế Nào Để Xóa Reimage Pc Repair Là Gì ? Có Nên Sử Dụng Nó Hay Không ? (take, took, taken)My brother Mike ______________ his stinky socks on the coffee table. (leave, left, leaving)This is the ninth time that pitcher has _____________ a foul ball (throw, threw, thrown)The water balloon _____________ when it hit its target. (burst, busted, broken)Jesse intentionally ______________ gum in Jeff’s hair. (stick, stuck, sticky)( take, took, taken ) My brother Mike ______________ his stinky socks on the coffee table. ( leave, left, leaving ) This is the ninth time that pitcher has _____________ a foul ball ( throw, threw, thrown ) The water balloon _____________ when it hit its target. ( burst, busted, broken ) Jesse intentionally ______________ gum in Jeff’s hair. ( stick, stuck, sticky )
Xem Thêm Tuyển chọn 120 tên tiếng Anh chữ H cho nữ hay nhấtĐáp án: 1 – shook, 2 – seen, 3 – spent, 4 – take, 5 – left, 6 – thrown, 7- burst, 8 – stuck
Xem thêm: Spectre Dc Là Ai
Một lời khuyên nhỏ dành cho bạn đó là nên đọc qua một lượt bài viết hôm nay sau đó hãy đến phần làm bài tập nhé, vì đôi khi sẽ có những kiến thức quan trọng trong bài viết mà bạn vô tình bỏ qua. Hi vọng qua bài viết tổng hợp bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh (2020) bên trên đây giúp các bạn học tốt.
Tổng hợp kỹ năng và kiến thức tiếng anh từ cơ bản đến nâng cao tại : anhhung.mobi Cộng đồng anhhung.mobi – Chia sẻ tài liệu, kinh nghiệm tay nghề ôn luyện thi IELTS cùng nhau du học. Tham gia ngay Group Tự Học IELTS 8.0
Từ khóa » Các V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh
-
Bảng Các động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
V1, V2, V3 Trong Tiếng Anh Là Gì? Một Số Ví Dụ - .vn
-
V1, V2, V3 Trong Tiếng Anh Là Gì? Một Số Ví Dụ - Luật Trẻ Em
-
Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
V1 V2, V3 Trong Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
V1 V2, V3 Trong Tiếng Anh Là Gì - Khóa Học đấu Thầu
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
V0 V1 V2, V3 Trong Tiếng Anh Là Gì
-
BẢNG CÁC ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC ... - Phòng GD & ĐT Châu Đốc
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Đầy Đủ Và Hoàn Thiện Nhất
-
V1 V2 V3 Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Bảng 360 động Từ Tiếng Anh Bất Quy Tắc Và Mẹo Ghi Nhớ