Bảng Trọng Lượng Thép ống Tròn Mạ Kẽm Chi Tiết, Chính Xác.
Có thể bạn quan tâm
Cách tính trọng lượng Thép ống tròn mạ kẽm là gì?, Làm thế nào tìm được trọng lượng Thép ống tròn mạ kẽm? Trong chủ đề này, Hải Hòa Phát sẽ cùng bạn tìm hiểu về cách tính trọng Thép ống mạ kẽm.
- 1.1. Thép ống tròn mạ kẽm là gì?
- 1.2. Các loại thép ống tròn mạ kẽm:
- 1.3. Ứng dụng ống tròn mạ kẽm kẽm là gì?
- 2. Cách tính và bảng trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm chi tiết
- 2.1. Cách tính trọng lượng ống thép mạ kẽm:
- 2.2. Bảng trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm chi tiết.
- 3. Ống thép mạ kẽm Hải Hòa Phát.
1.1. Thép ống tròn mạ kẽm là gì?
Thép ống mạ kẽm đang là một trong những loại vật liệu được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay vì những đặc tính ưu việt của nó. Đây là loại thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng, tuy với cấu tạo đơn giản đó những thép ống mạ kẽm có độ cứng và độ bền cao cũng như khả năng chịu áp lực lớn nhờ hình dạng ống tròn rỗng ruột ít lưu lại tác động bên ngoài, bên đó lớp kẽm được mạ lên thành thép góp phần giúp loại vật liệu này có khả năng chống lại sự tác động của oxy hóa và các tác nhân có hại từ môi trường.
Thép ống mạ kẽm có mặt trên thị trường hiện nay thường có các hình dạng: hình dạng ống tròn, ống vuông, ống chữ nhật, ống hình oval,… và kích thước thường là dày 0,7-6,35mm, đường kính nhỏ nhất 12,7mm, lớn nhất 219,1mm.
1.2. Các loại thép ống tròn mạ kẽm:
Thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng:
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng có lớp bảo vệ tức lớp kẽm đều màu, khó bong tróc, có khả năng chống lại sự rỉ sét, mài mòn cũng như các tác nhân khác của môi trường cực kỳ tốt, mạ kẽm nhúng nóng cho ống thép được xem như là biện pháp ưu việc để nâng cao chất lượng cho vật liệu này. Tuy nhiên, thép ống tròn mạ kẽm xuất hiện nhược điểm là ống thép bị biến dạng do quá trình nhúng nóng vào bể kẽm có nhiệt độ cao.
Thép ống tròn mạ kẽm điện phân: Ống thép mạ kẽm điện phân có lớp bảo vệ bên ngoài tương tự như thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng, tuy nhiên, do loại vật liệu này dùng phương pháp điện phân nên lớp bề mặt của thép mạ kẽm dễ bị bong tróc, không có tính thẩm mỹ cao cũng như khả năng chống chịu sự ăn mòn, rỉ sét không cao bằng thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng. Tuy nhiên, loại thép này lại đảm bảo được hình dạng của ống thép vì dùng phương pháp điện phân, ngoài ra nó còn giúp ống thép trông cứng cáp hơn.
1.3. Ứng dụng ống tròn mạ kẽm kẽm là gì?
Thép ống tròn mạ kẽm có khả năng chống lại các tác nhân ăn mòn từ môi trường, gỉ sét, các chất hóa học độc hại nên ống thép mạ kẽm thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nước, đường ống dẫn chất thải , dẫn dầu, dẫn khí gas, chất hóa học, …
Thép ống có khả năng chống chịu lực tốt, chịu tải lớn nên thường được dùng làm khung thép hàn, giàn giáo…
Ngoài ra, ống thép còn được ứng dụng trong một số lĩnh vực khác như: sản xuất ô tô, vật dụng hằng ngày
2. Cách tính và bảng trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm chi tiết
2.1. Cách tính trọng lượng ống thép mạ kẽm:
(OD – W) x W x 0.02466 x L = Trọng lượng (kg)
Trong đó:
- OD: đường kính ngoài của ống thép (mm)
- W: Độ dày của ống thép (mm)
- L: chiều dài ống (mm)
2.2. Bảng trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm chi tiết.
Hãy cùng Hải Hòa Phát tham khảo qua bảng tính sẵn trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm chi tiết một số sản phẩm trên thị trường:
Đường kính ngoài O.D(mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày(SCH) | Trọng Lượng (Kg/m) |
21,3 | 1,65 | SCH5 | 0,80 |
21,3 | 2,1 | SCH10 | 0,99 |
21,3 | 2,78 | SCH40 | 1,27 |
21,3 | 3,73 | SCH80 | 1,62 |
21,3 | 7,47 | XXS | 2,55 |
26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,20 |
26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,90 |
48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
73 | 7,01 | SCH80 | 11,40 |
73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
101,6 | 16,2 | XXS | 34,10 |
114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,90 |
114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
168,3 | 4,78 | 19,27 | |
168,3 | 5,16 | 20,75 | |
168,3 | 6,35 | 25,35 | |
168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
219,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,30 |
219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,80 |
219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,60 |
273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,10 |
323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,70 |
323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
355,6 | 3,962 | SCH5s | 34,34 |
355,6 | 4,775 | SCH5 | 41,29 |
355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
355,6 | 7,925 | SCH20 | 67,92 |
355,6 | 9,525 | SCH30 | 81,25 |
355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
355,6 | 15,062 | SCH60 | 126,43 |
355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
355,6 | 27,762 | SCH120 | 224,34 |
355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
355,6 | 35,712 | SCH160 | 281,59 |
406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
406,4 | 30,9 | SCH120 | 286,00 |
406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,90 |
457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,90 |
457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
508 | 38,1 | SCH 120 | 441,30 |
508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
24,6 | SCH 60 | 354,97 | |
610 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
610 | 38,9 | SCH 100 | 547,60 |
610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
610 | 52,4 | SCH 140 | 720,20 |
610 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
3. Ống thép mạ kẽm Hải Hòa Phát.
Ngày nay trên thị trường vật liệu xây dựng Việt Nam có rất nhiều đơn vị sản xuất cũng như cung cấp các loại thép ống mạ kẽm, tuy nhiên Công Ty TNHH Một Thành Viên Hải Hòa Phát tự hào là đơn vị chuyên sản xuất và phân phối các sản phẩm thép ống, thép ống mạ kẽm chất lượng nhất. Là nhà cung cấp được khách hàng tin tưởng sử dụng và ủng hộ trong suốt nhiều năm qua.
Tất cả các sản phẩm ống thép mạ kẽm đều được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, hiện đại,áp dụng tiêu chuẩn quốc tế hiện đại, khoa học. Do đó, khách hàng có thể yên tâm lựa chọn các sản phẩm do Công Ty TNHH Một Thành Viên Hải Hòa Phát cung cấp.
Công Ty TNHH Một Thành Viên Hải Hòa Phát với mục tiêu cung cấp đến quý khách hàng sản phẩm tốt nhất – dịch vụ chuyên nghiệp nhất và giá cả cạnh tranh nhất chúng tôi không ngừng phát triển, áp dụng những công nghệ khoa học kỹ thuật tiên tiến và hiện đại.
CÔNG TY TNHH SẮT THÉP XÂY DỰNG KHÁNH NAM
Địa chỉ: 180 Bình thành, KP 4, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, TP.HCM.
Tel: 0938 918 569
Email: [email protected]
Từ khóa » Khối Lượng Riêng Của Thép ống Mạ Kẽm
-
Bảng Tra Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Chi Tiết Nhất Hiện Nay
-
Trọng Lượng Của ống Thép Mạ Kẽm - Vật Liệu Xây Dựng TPHCM
-
Bảng Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng Và Khối Lượng ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
-
Trọng Lượng Riêng ống Thép Mạ Kẽm
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm
-
QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG HÒA PHÁT
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Tròn Mạ Kẽm Chính Xác Nhất
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Thép ống Mạ Kẽm - Những Thông Số Cần Biết Và Bảng Báo Giá
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Mạ Kẽm - Kenton
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Tròn Theo TCVN 3783-83
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống