Bảng Trọng Lượng Thép ống Tròn Mạ Kẽm Chính Xác Nhất
Có thể bạn quan tâm
Bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm là một công cụ hiệu quả giúp các kỹ sư có thể tra cứu và tính toán trọng lượng thép ống một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Dưới đây xi mạ An Pha sẽ cung cấp cho bạn bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm tiêu chuẩn nhé.
Tìm hiểu thép ống tròn mạ kẽm là gì?
1. Thép ống mạ kẽm là gì?
Nhờ những đặc tính ưu việc, thép ống mạ kẽm đang trở thành một trong vật liệu được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Đây là một loại thép có cấu trúc rỗng ruột, thành mỏng.
Tuy cấu tạo của nó tương đối đơn giản nhưng thép ống có độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu đựng áp lực lớn nhờ hình dáng ống tròn rỗng ruột ít lưu lại các tác động từ bên ngoài. Bên ngoài được bao phủ bởi lớp mạ kẽm sẽ giúp cho thép ống có khả năng chống lại các tác động của oxy hóa và các tác hại từ môi trường.
Thếp ống mạ kẽm trên thị trường hiện nay thường có hình dạng như ống tròn, ống vuông, ống hộp chữ nhật…. với nhiều kích thước khác nhau, thường dày từ 0,7-6,35mm, đường kính nhỏ nhất là 12,7mm và lớn nhất là 219,1mm.
2. Các loại thép ống mạ kẽm
Thép ống mạ kẽm điện phân: Ống thép có một lớp mạ kẽm điện phân bảo vệ bên ngoài. Khác với ống thép mạ kẽm nhúng nóng, lớp mạ kẽm điện phân bên ngoài sẽ dễ bị bong tróc, không có tính thẩm mỹ cao và khả năng chống chịu sự ăn mòn, rỉ sét không cao bằng thép ống mạ kẽm nhúng nóng.
Nhưng ngược lại, loại thép này vẫn đảm bảo được hình dạng của thép ống vì dùng phương pháp điện phân, và nó cũng giúp thép ống nhìn trông cứng cáp hơn.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: Giống như ống thép điện phân, ống thép mạ kẽm nhúng nóng có một lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài để bảo vệ thép ống. Lớp kẽm đều màu, khó bong tróc và có khả năng chịu đựng sự rỉ sét và độ mài mòn cao cũng như các tác nhân khác từ môi trường cực kỳ tốt.
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng được xem là một biện pháp tối ưu để giúp nâng cao chất lượng cho loại vật liệu này. Tuy nhiên có một nhược điểm là ống thép có thể bị biến dạng do quá trình nhúng nóng vào bể kẽm có nhiệt độ cao.
Cách tính và bảng trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm chi tiết
1. Công thức tính trọng lượng ống thép tròn mạ kẽm:
(OD – W) x W x 0.02466 x L = Trọng lượng (kg)
Trong đó:
- OD: đường kính ngoài của ống thép (mm)
- W: Độ dày của ống thép (mm)
- L: chiều dài ống (mm)
>>>>Xem thêm: Cách tính trọng lượng thép ống mạ kẽm chi tiết nhất
2. Bảng trọng lượng thép ống mạ kẽm.
Đường kính ngoài O.D(mm) | Độ dày (mm) | Tiêu chuẩn Độ dày(SCH) | Trọng Lượng (Kg/m) |
21,3 | 1,65 | SCH5 | 0,80 |
21,3 | 2,1 | SCH10 | 0,99 |
21,3 | 2,78 | SCH40 | 1,27 |
21,3 | 3,73 | SCH80 | 1,62 |
21,3 | 7,47 | XXS | 2,55 |
26,7 | 1,65 | SCH5 | 1,02 |
26,7 | 2,1 | SCH10 | 1,27 |
26,7 | 2,87 | SCH40 | 1,69 |
26,7 | 3,91 | SCH80 | 2,20 |
26,7 | 7,8 | XXS | 3,63 |
33,4 | 1,65 | SCH5 | 1,29 |
33,4 | 2,77 | SCH10 | 2,09 |
33,4 | 3,34 | SCH40 | 2,47 |
33,4 | 4,55 | SCH80 | 3,24 |
33,4 | 9,1 | XXS | 5,45 |
42,2 | 1,65 | SCH5 | 1,65 |
42,2 | 2,77 | SCH10 | 2,69 |
42,2 | 2,97 | SCH30 | 2,87 |
42,2 | 3,56 | SCH40 | 3,39 |
42,2 | 4,8 | SCH80 | 4,42 |
42,2 | 9,7 | XXS | 7,77 |
48,3 | 1,65 | SCH5 | 1,90 |
48,3 | 2,77 | SCH10 | 3,11 |
48,3 | 3,2 | SCH30 | 3,56 |
48,3 | 3,68 | SCH40 | 4,05 |
48,3 | 5,08 | SCH80 | 5,41 |
48,3 | 10,1 | XXS | 9,51 |
60,3 | 1,65 | SCH5 | 2,39 |
60,3 | 2,77 | SCH10 | 3,93 |
60,3 | 3,18 | SCH30 | 4,48 |
60,3 | 3,91 | SCH40 | 5,43 |
60,3 | 5,54 | SCH80 | 7,48 |
60,3 | 6,35 | SCH120 | 8,44 |
60,3 | 11,07 | XXS | 13,43 |
73 | 2,1 | SCH5 | 3,67 |
73 | 3,05 | SCH10 | 5,26 |
73 | 4,78 | SCH30 | 8,04 |
73 | 5,16 | SCH40 | 8,63 |
73 | 7,01 | SCH80 | 11,40 |
73 | 7,6 | SCH120 | 12,25 |
73 | 14,02 | XXS | 20,38 |
76 | 2,1 | SCH5 | 3,83 |
76 | 3,05 | SCH10 | 5,48 |
76 | 4,78 | SCH30 | 8,39 |
76 | 5,16 | SCH40 | 9,01 |
76 | 7,01 | SCH80 | 11,92 |
76 | 7,6 | SCH120 | 12,81 |
76 | 14,02 | XXS | 21,42 |
88,9 | 2,11 | SCH5 | 4,51 |
88,9 | 3,05 | SCH10 | 6,45 |
88,9 | 4,78 | SCH30 | 9,91 |
88,9 | 5,5 | SCH40 | 11,31 |
88,9 | 7,6 | SCH80 | 15,23 |
88,9 | 8,9 | SCH120 | 17,55 |
88,9 | 15,2 | XXS | 27,61 |
101,6 | 2,11 | SCH5 | 5,17 |
101,6 | 3,05 | SCH10 | 7,41 |
101,6 | 4,78 | SCH30 | 11,41 |
101,6 | 5,74 | SCH40 | 13,56 |
101,6 | 8,1 | SCH80 | 18,67 |
101,6 | 16,2 | XXS | 34,10 |
114,3 | 2,11 | SCH5 | 5,83 |
114,3 | 3,05 | SCH10 | 8,36 |
114,3 | 4,78 | SCH30 | 12,90 |
114,3 | 6,02 | SCH40 | 16,07 |
114,3 | 7,14 | SCH60 | 18,86 |
114,3 | 8,56 | SCH80 | 22,31 |
114,3 | 11,1 | SCH120 | 28,24 |
114,3 | 13,5 | SCH160 | 33,54 |
127 | 6,3 | SCH40 | 18,74 |
127 | 9 | SCH80 | 26,18 |
141,3 | 2,77 | SCH5 | 9,46 |
141,3 | 3,4 | SCH10 | 11,56 |
141,3 | 6,55 | SCH40 | 21,76 |
141,3 | 9,53 | SCH80 | 30,95 |
141,3 | 14,3 | SCH120 | 44,77 |
141,3 | 18,3 | SCH160 | 55,48 |
168,3 | 2,78 | SCH5 | 11,34 |
168,3 | 3,4 | SCH10 | 13,82 |
168,3 | 4,78 | 19,27 | |
168,3 | 5,16 | 20,75 | |
168,3 | 6,35 | 25,35 | |
168,3 | 7,11 | SCH40 | 28,25 |
168,3 | 11 | SCH80 | 42,65 |
168,3 | 14,3 | SCH120 | 54,28 |
168,3 | 18,3 | SCH160 | 67,66 |
219,1 | 2,769 | SCH5 | 14,77 |
219,1 | 3,76 | SCH10 | 19,96 |
219,1 | 6,35 | SCH20 | 33,30 |
219,1 | 7,04 | SCH30 | 36,80 |
219,1 | 8,18 | SCH40 | 42,53 |
219,1 | 10,31 | SCH60 | 53,06 |
219,1 | 12,7 | SCH80 | 64,61 |
219,1 | 15,1 | SCH100 | 75,93 |
219,1 | 18,2 | SCH120 | 90,13 |
219,1 | 20,6 | SCH140 | 100,79 |
219,1 | 23 | SCH160 | 111,17 |
273,1 | 3,4 | SCH5 | 22,60 |
273,1 | 4,2 | SCH10 | 27,84 |
273,1 | 6,35 | SCH20 | 41,75 |
273,1 | 7,8 | SCH30 | 51,01 |
273,1 | 9,27 | SCH40 | 60,28 |
273,1 | 12,7 | SCH60 | 81,52 |
273,1 | 15,1 | SCH80 | 96,03 |
273,1 | 18,3 | SCH100 | 114,93 |
273,1 | 21,4 | SCH120 | 132,77 |
273,1 | 25,4 | SCH140 | 155,08 |
273,1 | 28,6 | SCH160 | 172,36 |
323,9 | 4,2 | SCH5 | 33,10 |
323,9 | 4,57 | SCH10 | 35,97 |
323,9 | 6,35 | SCH20 | 49,70 |
323,9 | 8,38 | SCH30 | 65,17 |
323,9 | 10,31 | SCH40 | 79,69 |
323,9 | 12,7 | SCH60 | 97,42 |
323,9 | 17,45 | SCH80 | 131,81 |
323,9 | 21,4 | SCH100 | 159,57 |
323,9 | 25,4 | SCH120 | 186,89 |
323,9 | 28,6 | SCH140 | 208,18 |
323,9 | 33,3 | SCH160 | 238,53 |
355,6 | 3,962 | SCH5s | 34,34 |
355,6 | 4,775 | SCH5 | 41,29 |
355,6 | 6,35 | SCH10 | 54,67 |
355,6 | 7,925 | SCH20 | 67,92 |
355,6 | 9,525 | SCH30 | 81,25 |
355,6 | 11,1 | SCH40 | 94,26 |
355,6 | 15,062 | SCH60 | 126,43 |
355,6 | 12,7 | SCH80S | 107,34 |
355,6 | 19,05 | SCH80 | 158,03 |
355,6 | 23,8 | SCH100 | 194,65 |
355,6 | 27,762 | SCH120 | 224,34 |
355,6 | 31,75 | SCH140 | 253,45 |
355,6 | 35,712 | SCH160 | 281,59 |
406,4 | 4,2 | ACH5 | 41,64 |
406,4 | 4,78 | SCH10S | 47,32 |
406,4 | 6,35 | SCH10 | 62,62 |
406,4 | 7,93 | SCH20 | 77,89 |
406,4 | 9,53 | SCH30 | 93,23 |
406,4 | 12,7 | SCH40 | 123,24 |
406,4 | 16,67 | SCH60 | 160,14 |
406,4 | 12,7 | SCH80S | 123,24 |
406,4 | 21,4 | SCH80 | 203,08 |
406,4 | 26,2 | SCH100 | 245,53 |
406,4 | 30,9 | SCH120 | 286,00 |
406,4 | 36,5 | SCH140 | 332,79 |
406,4 | 40,5 | SCH160 | 365,27 |
457,2 | 4,2 | SCH 5s | 46,90 |
457,2 | 4,2 | SCH 5 | 46,90 |
457,2 | 4,78 | SCH 10s | 53,31 |
457,2 | 6,35 | SCH 10 | 70,57 |
457,2 | 7,92 | SCH 20 | 87,71 |
457,2 | 11,1 | SCH 30 | 122,05 |
457,2 | 9,53 | SCH 40s | 105,16 |
457,2 | 14,3 | SCH 40 | 156,11 |
457,2 | 19,05 | SCH 60 | 205,74 |
457,2 | 12,7 | SCH 80s | 139,15 |
457,2 | 23,8 | SCH 80 | 254,25 |
457,2 | 29,4 | SCH 100 | 310,02 |
457,2 | 34,93 | SCH 120 | 363,57 |
457,2 | 39,7 | SCH 140 | 408,55 |
457,2 | 45,24 | SCH 160 | 459,39 |
508 | 4,78 | SCH 5s | 59,29 |
508 | 4,78 | SCH 5 | 59,29 |
508 | 5,54 | SCH 10s | 68,61 |
508 | 6,35 | SCH 10 | 78,52 |
508 | 9,53 | SCH 20 | 117,09 |
508 | 12,7 | SCH 30 | 155,05 |
508 | 9,53 | SCH 40s | 117,09 |
508 | 15,1 | SCH 40 | 183,46 |
508 | 20,6 | SCH 60 | 247,49 |
508 | 12,7 | SCH 80s | 155,05 |
508 | 26,2 | SCH 80 | 311,15 |
508 | 32,5 | SCH 100 | 380,92 |
508 | 38,1 | SCH 120 | 441,30 |
508 | 44,45 | SCH 140 | 507,89 |
508 | 50 | SCH 160 | 564,46 |
610 | 5,54 | SCH 5s | 82,54 |
610 | 5,54 | SCH 5 | 82,54 |
610 | 6,35 | SCH 10s | 94,48 |
610 | 6,35 | SCH 10 | 94,48 |
610 | 9,53 | SCH 20 | 141,05 |
610 | 14,3 | SCH 30 | 209,97 |
610 | 9,53 | SCH 40s | 141,05 |
610 | 17,45 | SCH 40 | 254,87 |
24,6 | SCH 60 | 354,97 | |
610 | 12,7 | SCH 80s | 186,98 |
610 | 30,9 | SCH 80 | 441,07 |
610 | 38,9 | SCH 100 | 547,60 |
610 | 46 | SCH 120 | 639,49 |
610 | 52,4 | SCH 140 | 720,20 |
610 | 59,5 | SCH 160 | 807,37 |
Dịch vụ mạ kẽm Xi ma An Pha
Công ty cơ khí An Pha là công ty chuyên về dịch vụ mạ kẽm nhúng nóng và dịch vụ mạ kẽm điện phân. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi đã chiếm được lòng tin của các khách hàng nhờ chất lượng của dịch vụ. Với trang thiết bị hiện đại, được cơ giới hóa để giảm thiểu sự sức lực cho người lao động.
Cùng với quy trình quản lý chuyên nghiệp, đội ngũ kỹ thuật lành nghề, công nhân chăm chỉ, Công ty TNHH TM DV SX KT CƠ KHÍ ANPHA cam kết mang đến quý khách hàng những sản phẩm chất lượng cao trong từng chi tiết, tiến độ giao nhận hàng được đẩy nhanh, giá thành hợp lý nhằm đáp ứng những yêu cầu và nhu cầu khác nhau của khách hàng.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn kỹ hơn về sản phẩm nhé
CÔNG TY TNHH TM DV SX KT CƠ KHÍ ANPHA
Địa chỉ: 81 Võ Văn Bích, xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
Tel: 0901304449 Mr. Thuấn - 0901335749 Mr. Nam
E-mail: anphaxima@gmail.com
Website: ximaanpha.com
Từ khóa » Trọng Lượng Thép ống Tròn Mạ Kẽm
-
2.2 Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm Nhúng Nóng
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng ống Thép Mạ Kẽm
-
Trọng Lượng Của ống Thép Mạ Kẽm - Vật Liệu Xây Dựng TPHCM
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống Tròn Theo TCVN 3783-83
-
QUY CÁCH VÀ TRỌNG LƯỢNG THÉP ỐNG HÒA PHÁT
-
Trọng Lượng Thép Tròn, Thép Ống : Cách Tính + Bảng Tra Chi Tiết
-
Bảng Quy Chuẩn Trọng Lượng Và Khối Lượng ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát
-
Bảng Tra Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát Chi Tiết
-
Trọng Lượng Thép ống Tròn Mạ Kẽm
-
Quy Cách Trọng Lượng ống Kẽm Hòa Phát
-
Thép Ống Tròn Đen, Mạ Kẽm » Báo Giá Và Quy Cách Kích Thước
-
Bảng Trọng Lượng Thép ống
-
Bảng Tra Barem Thép ống Mạ Kẽm Hòa Phát Mạnh Tiến Phát Năm ...