Trọng Lượng Thép ống Tròn Mạ Kẽm

Nội dung chính:

  • 1 Công thức tính trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm
  • 2 Bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm
    • 2.1 Trọng lượng thép ống tròn tôn mạ kẽm
    • 2.2 Trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng

Thép ống tròn mạ kẽm được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Với khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền và tuổi thọ cao nên thép ống mạ kẽm được sử dụng nhiều tại môi trường khắc nghiệt. Để việc tính toán được chuẩn xác trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm, các kỹ sư cần nắm chắc cách tính và sử dụng thuần thục bảng tra trọng lượng thép.

Trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm

Công thức tính trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm

Tính trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm là công tác quan trọng. Cần được tính toán ngay trên bản vẽ thiết kế. Dựa trên trọng lượng, các kỹ sư tính toán được khối lượng thép ống tròn cần nhập là bao nhiêu. Số liệu này phục vụ cho quá trình lập dự toán và đề xuất chi phí để mua nguyên liệu.

Ngoài ra, việc tính trọng lượng còn là cơ sở quan trọng để ước lượng được việc di chuyển. Chuẩn bị kho bãi và áp vào đo đạc thực tế. Để tính chính xác doanh nghiệp cần xác định những yếu tố sau:

  • Tổng chiều dài thép ống tròn cần dùng
  • Loại ống (phi ống hay đường kính ống)
  • Bề dày ống

Sau khi có đầy đủ các số liệu như trên, ta có thể tính trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm dựa vào công thức dưới đây:

Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x {Đường kính ngoài (mm)– Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm)

Ví dụ: Trọng lượng của thép ống tròn loại 273,1 mm, bề dày 6.35mm và tổng dài 12m được tính như sau: 0.003141 * 6.35 * (273.1 – 6.35) * 7.85 * 12= 501.184 kg/12m

Ngoài ra, những công trình sử dụng thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật thì trọng lượng thép được tính theo công thức sau:

Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm)x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m)

Ví dụ: Trọng lượng của một thép ống tròn hộp vuông có độ dày 6.35mm, cạnh 301mm  và chiều dài 12m là: [4*6.35*301 – 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 705.003 kg/12m

Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)}– 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).

Ví dụ: Trọng lượng của một thép ống tròn hộp chữ nhật có độ dày 6.35mm, cạnh 1 là 301mm, cạnh 2 là 271mm và chiều dài 12m là: [2*6.35*(301+273)- 4*6.36*6.35]*7.85*0.001*12= 671.506 kg/12m

Trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm

Bảng tra trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm

Sau đây là bảng tra chi tiết dựa theo công thức trên, doanh nghiệp có thể tham khảo nhanh chóng.

Trọng lượng thép ống tròn tôn mạ kẽm

Thép ống tròn tôn mạ kẽm có độ dày lớp mạ từ 15 – 25 micromet trên bề mặt. Bảng tra chi tiết:

Đường kính ngoàiChiều dài (m)Độ dày (mm)Trọng lượng ống (Kg/ cây)
Φ 21.26.01.64.642
2.15.938
2.67.260
Φ 26.656.01.65.933
2.17.704
2.69.36
Φ 33.56.01.67.556
2.19.762
2.913.137
3.214.40
Φ 42.26.01.69.617
2.112.467
2.916.87
3.218.60
Φ 48.16.01.611.00
2.114.30
2.516.98
2.919.38
3.221.42
3.623.71
Φ 59.96.01.916.30
2.521.24
3.226.861
3.630.18
4.033.10

Trọng lượng thép ống tròn mạ kẽm nhúng nóng

Ống mạ kẽm nhúng nóng có độ dày lớp mạ khoảng 50 micromet, có khả năng chống bào mòn, chống gỉ sét tốt hơn.

Bảng tra chi tiết dưới đây:

Đường kính ngoài (mm)Chiều dài ống (m)Bề dày ống (mm)Trọng lượng ống (kg/ cây)
Φ 216.01.64.642
1.95.484
2.15.938
2.36.435
2.67.26
Φ 276.01.65.933
1.96.961
2.17.704
2.38.286
2.69.36
Φ 346.01.67.556
1.98.888
2.19.762
2.310.722
2.511.46
2.611.886
2.913.128
3.214.4
Φ 426.01.69.617
1.911.335
2.112.467
2.313.56
2.615.24
2.916.87
3.218.6
Φ 496.01.611
1.912.995
2.114.3
2.315.59
2.516.98
2.617.5
2.718.14
2.919.38
3.221.42
3.623.71
Φ 606.01.916.3
2.117.97
2.319.612
2.622.158
2.722.85
2.924.48
3.226.861
3.630.18
4.033.1
Φ 766.02.122.851
2.324.958
2.527.04
2.628.08
2.729.14
2.931.368
3.234.26
3.638.58
4.042.4
Φ 906.02.126.799
2.329.283
2.531.74
2.632.97
2.734.22
2.936.828
3.240.32
3.645.14
4.050.22
4.555.8
Φ 1146.02.541.06
2.744.29
2.947.484
3.049.07
3.252.578
3.658.5
4.064.84
4.573.2
4.678.162
Φ 1416.03.9680.46
4.7896.54
5.16103.95
5.56111.66
6.35126.8
Φ 1686.03.9696.24
4.78115.62
5.16124.56
5.56133.86
6.35152.16
Φ 2196.03.96126.06
4.78151.56
5.16163.32
5.56175.68
6.35199.86

Công ty Thép Hùng Phát là đơn vị chuyên phân phối thép ống tròn mạ kẽm chất lượng cao. Là một trong những đơn vị được đánh giá uy tín và tốt nhất tại khu vực phía Nam. Chúng tôi có đầy đủ các loại kích thước cũng như có thể đáp ứng đủ số lượng quý khách yêu cầu. Khi quý khách cần mua thép hãy liên hệ ngay đến Holine: 0938 437 123 để được báo giá và tư vấn cụ thể. Chúng tôi sẽ nhanh chóng giao đến công trình cho quý khách. Nhận giao khắp cả nước.

Chứng chỉ CO/CQ đầy đủ

Hóa đơn chứng từ hợp lệ

Báo giá và giao hàng nhanh chóng

Vui lòng liên hệ

  • Sale 1: 0971 960 496 Ms Duyên
  • Sale 2: 0938 437 123 Ms Trâm
  • Sale 3: 0909 938 123 Ms Ly
  • Sale 4: 0938 261 123 Ms Mừng

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP HÙNG PHÁT

Trụ sở : Lô G21, KDC Thới An, Đường Lê Thị Riêng, Q12, TPHCM

Kho hàng: số 1769 QL1A, P.Tân Thới Hiệp, Q12, TPHCM

CN Miền Bắc: KM số 1, đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Trì, HN

Tham khảo thêm:Tiêu chuẩn ANSI Thép V inox, tấm Inox Ống Inox Thiết bị chữa cháy Van chất lượng cao Phụ kiện hàn FKK Van dầu, khí, gas Van trung quốc giá rẻ Van Minh Hòa Tiêu chuẩn BS Phụ kiện ren Thái Lan Van đồng giá rẻ Van mặt bích Inox Thép hình u, i, v, h Van gang Hàn Quốc Thép ống mạ kẽm Hòa Phát Máy bơm chữa cháy Thép ống mạ kẽm SEAH

Từ khóa » Trọng Lượng Thép ống Tròn Mạ Kẽm