Băng – Wikipedia Tiếng Việt

thể rắn của nướcBản mẫu:SHORTDESC:thể rắn của nước
Băng
Một hình ảnh về băngMột khối băng, ảnh chụp tại Công viên Canal Duluth ở Minnesota, Hoa Kỳ
Thuộc tính vật lý
Khối lượng riêng0,9167[1]–0,9168[2] g/cm3
Chiết suất1,309
Thuộc tính cơ học
Mô-đun của Young3400 đến 37.500 kg-force/cm3[2]
Độ bền kéo (σt)5 đến 18 kg-force/cm2[2]
Cường độ nén24 đến 60 kg-force/cm2[2]
Hệ số Poisson0.36 +/- 0.13[2]
Thuộc tính nhiệt
Nhiệt độ lệch nhiệtNhiệt độ lệch nhiệt
Độ dẫn nhiệt0,0053(1 + 0,0015 θ) cal/(cm s K), θ = nhiệt độ theo °C[2]
Hệ số giãn nở tuyến tính5,5 x 10^-5[2]
Nhiệt dung riêng0,5057 − 0,001863 θ cal/(g K), θ = giá trị tuyệt đối của nhiệt độ theo °C[2]
Tính chất điện
Hằng số điện môi~95[3]
Tính thấm tương đốiTính thấm tương đối
Tính chất của băng thay đổi đáng kể tùy theo nhiệt độ, độ tinh khiết và các yếu tố khác.
Một khối băng tự nhiên.
Sông băng.
Các dạng hoa tuyết, Wilson Bentley, 1902.

Băng hay nước đá là dạng rắn của nước. Dạng tồn tại phổ biến nhất của băng là Ih, hình thành khi nước đông đặc tại 32 °F, 0 °C, hay 273,15 K[4] tại áp suất khí quyển tiêu chuẩn, có tỷ trọng nhỏ hơn nước lỏng. Là một chất rắn vô cơ kết tinh tự nhiên có cấu trúc có trật tự, băng được coi là một khoáng chất.[5][6]

Trong hệ Mặt Trời, băng rất dồi dào và xuất hiện một cách tự nhiên từ nơi gần Mặt Trời như Sao Thủy cho đến nơi xa Mặt Trời như các vật thể trong đám mây Oort. Ngoài hệ Mặt Trời, nó xuất hiện dưới dạng băng liên sao. Nó có nhiều trên bề mặt Trái Đất – đặc biệt là ở các vùng cực và phía trên đường băng tuyết[7] – và, như một dạng giáng thủy và ngưng kết, nó đóng vai trò quan trọng trong chu trình nước và khí hậu của Trái Đất.

Tính chất vật lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Các pha của nước

[sửa | sửa mã nguồn]

Băng có thể là một trong 19 pha tinh thể rắn đã biết của nước, hoặc ở trạng thái rắn vô định hình ở các khối lượng riêng khác nhau.[8]

Hầu hết các chất lỏng dưới áp suất tăng đều đóng băng ở nhiệt độ cao hơn vì áp suất giúp giữ các phân tử lại với nhau. Tuy nhiên, các liên kết hydro mạnh trong nước khiến nó trở nên khác biệt: đối với một số áp suất cao hơn 1 atm (0,10 MPa), nước đóng băng ở nhiệt độ dưới 0 °C, như thể hiện trong biểu đồ pha bên dưới. Sự tan băng dưới áp suất cao được cho là góp phần vào sự chuyển động của sông băng.[9]

Biểu đồ các dạng thù hình của nước

Băng, nước và hơi nước có thể cùng tồn tại ở điểm ba, chính xác là ở nhiệt độ 273,16 K (0,01 °C) và ở áp suất 611,657 Pa.[10][11]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Kỷ băng hà
  • Băng trôi
  • Khúc côn cầu trên băng
  • Trượt băng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Harvey, Allan H. (2017). "Properties of Ice and Supercooled Water". Trong Haynes, William M.; Lide, David R.; Bruno, Thomas J. (biên tập). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 97). Boca Raton, FL: CRC Press. ISBN 978-1-4987-5429-3.
  2. ^ a b c d e f g h Voitkovskii, K. F., Translation of: "The mechanical properties of ice" ("Mekhanicheskie svoistva l'da"), Academy of Sciences (USSR), Bản mẫu:DTIC
  3. ^ Evans, S. (1965). "Dielectric Properties of Ice and Snow–a Review". Journal of Glaciology. Quyển 5 số 42. tr. 773–792. doi:10.3189/S0022143000018840. S2CID 227325642.
  4. ^ "CK-12 Chemistry for High School 15.2 Structure of Ice". ck12.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2023.
  5. ^ Demirbas, Ayhan (2010). Methane Gas Hydrate. Springer Science & Business Media. tr. 90. ISBN 978-1-84882-872-8.
  6. ^ "The Mineral Ice". minerals.net. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
  7. ^ Prockter, Louise M. (2005). "Ice in the Solar System" (PDF). Johns Hopkins APL Technical Digest. Quyển 26 số 2. tr. 175. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2013.
  8. ^ Metcalfe, Tom (ngày 9 tháng 3 năm 2021). "Exotic crystals of 'ice 19' discovered". Live Science (bằng tiếng Anh).
  9. ^ "The Life of a Glacier". National Snow and Data Ice Center. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2014.
  10. ^ Wagner, Wolfgang; Saul, A.; Pruss, A. (tháng 5 năm 1994). "International Equations for the Pressure Along the Melting and Along the Sublimation Curve of Ordinary Water Substance". Journal of Physical and Chemical Reference Data. Quyển 23 số 3. tr. 515–527. Bibcode:1994JPCRD..23..515W. doi:10.1063/1.555947.
  11. ^ Murphy, D. M. (2005). "Review of the vapour pressures of ice and supercooled water for atmospheric applications". Quarterly Journal of the Royal Meteorological Society. Quyển 131 số 608. tr. 1539–1565. Bibcode:2005QJRMS.131.1539M. doi:10.1256/qj.04.94. S2CID 122365938.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Có những liên kết ngoài trong bài này không tuân theo quy định hoặc nguyên tắc của Wikipedia. Xin hãy giúp cải thiện bằng cách xóa bớt các liên kết không cần thiết, không phù hợp và đưa sang mục nguồn tham khảo (nếu được). (tháng 9 năm 2024) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)
Tra băng trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Băng.
  • The National Snow and Ice Data Center, based in the Hoa Kỳ
  • The phase diagram of water, including the ice variants
  • Webmineral listing for Ice
  • MinDat.org listing and location data for Ice
  • The physics of ice
  • The phase diagrams of water with some high pressure diagrams Lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016 tại Wayback Machine
  • A recent discovery about how ice melts
  • 'Unfreezable' water, 'bound water' and water of hydration
  • Electromechanical properties of ice
  • Estimating the maximum thickness of an ice layer
  • Sandia's Z machine creates ice in nanoseconds
  • Amazing ice at Lac Leman Lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2007 tại Wayback Machine
  • The Surprisingly Cool History of Ice Lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2009 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Băng
Thể rắn của nước
Các pha băng
  • Ih
  • Ic
  • II
  • III
  • IV
  • V
  • VI
  • VII
  • VIII
  • IX
  • X
  • XI
  • XII
  • XIII
  • XIV
  • XV
Hiện tượng
  • Amorphous ice
  • Anchor ice
  • Băng đen
  • Diamond dust
  • Drift ice
  • Firn
  • Frazil ice
  • Sương muối
  • Frost flower
  • Frost flower (sea ice)
  • Sông băng
  • Hard rime
  • Băng trôi (calving)
  • Icicle
  • Chỏm băng
  • Ice cave
  • Ice circle / Ice disc
  • Ice crystals
  • Ice dam
  • Ice dam (roof)
  • Ice dune
  • Ice field
  • Ice fog
  • Ice nucleus
  • Ice sheet
  • Ice shove
  • Ice spike
  • Nhũ đá
  • Névé
  • Needle ice
  • Sea ice
  • Slurry ice
Hoạt động liên quanđến băng
  • Câu cá
  • Tắm nước đá
  • Trượt băng
Thể thao
  • Bi đá trên băng
  • Trượt băng nghệ thuật
  • Trượt băng
  • Khúc côn cầu
  • Ice blocking
  • Ice boat và yachting
  • Cold-weather biking
  • Leo băng
  • Cricket trên băng
  • Ice racing
  • Tour skating
Các kỳ băng hà
  • Băng hà học
  • Thời kỳ băng hà nhỏ
  • Thế Pleistocen
  • Quả cầu tuyết Trái Đất
Khác
  • Frost heaving
  • Ice hotel
  • Ice palace
  • Ice pier
  • Ice bath
  • Ice blasting
  • Ice chips
  • Ice core
  • Kem
  • Ice cube
  • Ice cutting
  • Ice pack
  • Ice rafting
  • Ice road
  • Ice sculpture
  • Bão băng
  • Pykrete
  • Thể loại Thể loại
  • Trang Commons Wikimedia Commons
  • Trang Wiktionary Wiktionary

Từ khóa » đá Băng Là Gì