Đá Bảng – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Thành phần khoáng vật
  • 2 Xem thêm
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đá bảng
 —  Đá biến chất  —
Hình ảnh của Đá bảng
Slate
Thành phần
Chính Thạch anh, muscovit/illit
Phụ biotit, clorit, hematit, pyrit
Mẫu đá bảng (~ 6 cm dài và ~ 4 cm cao)

Đá bảng hay đá phiến lớp (tiếng Anh: slate, tiếng Pháp: ardoise) là một loại đá biến chất đồng nhất phân biến, hạt mịn có nguồn gốc từ các đá trầm tích dạng đá phiến sét với thành phần bao gồm sét hoặc tro núi lửa trải qua quá trình biến chất khu vực cấp thấp. Nó là đá biến chất có tính phân phiến hạt rất mịn.[1] Sự phân phiến có thể không trùng khớp với sự phân lớp của đá trầm tích nguyên thủy nhưng sự phân phiến này vuông góc với phương nén ép trong qua trình biến chất.[1] Cần phân biệt đá bảng với đá phiến.

Thành phần khoáng vật

[sửa | sửa mã nguồn]

Đá bảng chủ yếu chứa các khoáng vật thạch anh và muscovit hoặc illit, thường có thêm biotit, clorit, hematit, và pyrit và ít hơn là apatit, graphit, kaolinit, magnetit, tourmalin, hoặc zircon cũng như feldspar.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đá phiến sét
  • Đá phiến dầu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Essentials of Geology, 3rd Ed, Stephen Marshak

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Đá bảng.
  • AditNow—Photographic database of mines
  • John T F Turner - A Familiar Description of the Old Delabole Slate Quarries, 1864 Lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2006 tại Wayback Machine
  • Granville Slate Museum
  • Hower’s Lightning Slate Reckoner (1884/1904), by F. M. Hower, Cherryville, Penn., on Stone Quarries and Beyond (PDF/18.95 MB)

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Đá biến chất
  • Amphibolit
    • Epidiorit
  • Anthracit
  • Đá bảng
  • Đá phiến lam
  • Đá phiến lục
  • Đá phiến
  • Đá sừng
  • Cẩm thạch
  • Eclogit
  • Fulgurit
  • Gneis
  • Gossan
  • Granulit
  • Migmatit
  • Mylonit
  • Pecmatit
  • Pelit
  • Phyllit
  • Psammit
  • Quartzit
  • Serpentinit
  • Skarn
  • Suevit
  • Talc carbonat
    • Soapstone
  • Trầm tích
  • Biến chất
  • Magma
  • Dạng đặc biệt
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đá_bảng&oldid=74463882” Thể loại:
  • Vật liệu xây dựng
  • Đá xây dựng
  • Điện môi
  • Vật liệu tự nhiên
  • Đá biến chất
  • Khoáng chất công nghiệp
Thể loại ẩn:
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Đá bảng 51 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » đá Băng Là Gì