Bằng - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ŋ˨˩ɓaŋ˧˧ɓaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “bằng”
  • 禀: lẫm, bằng, bẩm
  • 鬅: bằng
  • 朋: băng, đà, bằng
  • 憑: bẵng, bằng
  • 倗: bằng
  • 甭: bằng
  • 冯: bằng, phùng
  • 馮: bằng, phùng
  • 傰: băng, bằng
  • 弸: băng, bằng
  • 伻: bình, bằng
  • 堋: bằng
  • 鹏: bằng
  • 棚: bành, bằng
  • 淜: băng, bằng
  • 蹦: bảng, bính, bằng
  • 凫: bằng, phù
  • 凭: bẵng, bằng
  • 鵬: bằng
  • 凴: bằng
  • 硼: phanh, bằng
  • 慿: bằng

Phồn thể

[sửa]
  • 蹦: bảng, bính, bằng
  • 甭: bằng
  • 朋: bằng
  • 凭: bằng, bẵng
  • 鵬: bằng
  • 馮: bằng, phùng
  • 憑: bằng
  • 凴: bằng
  • 棚: bằng
  • 硼: bằng

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 󰐆: bằng
  • 鹏: bằng
  • 鬅: bằng
  • 鵬: bàng, bằng
  • 甭: bằng
  • 堋: bằng
  • 浪: dằng, rằng, lang, lảng, lặng, lãng, lăng, sáng, bằng, láng, rang, rặng, trảng
  • 凭: phẳng, vững, bằng, bẵng, vửng
  • 馮: phùng, bằng
  • 冯: phùng, bằng
  • 淜: băng, bằng
  • 憑: bằng
  • 錋: bằng
  • 平: bường, bằng, bình
  • 評: bằng, bình, bừng
  • 凴: bằng
  • 棚: bành, bằng
  • 朋: băng, bằng, bẵng
  • 慿: bằng
  • 硼: băng, phanh, bằng

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bảng
  • bang
  • băng
  • bàng
  • báng
  • bẵng

Danh từ

[sửa]

bằng

  1. Loài chim lớn, có sức bay xa, theo truyền thuyết. Cánh chim bằng chín vạn vẫn chờ mong (Tản Đà)
  2. Giấy cấp cho người thi đỗ. Bằng tốt nghiệp
  3. Giấy khen người có công lao. Bằng danh dự.
  4. Cái dựa vào để làm tin. Có giấy làm bằng.

Giới từ

[sửa]

bằng

  1. Với vật liệu gì. Nồi bằng nhôm
  2. Với phương tiện gì. Giết nhau bằng cái âu sầu, độc chưa (Cung oán ngâm khúc)
  3. Cho đến kết quả. Làm bằng được.

Tính từ

[sửa]

bằng

  1. Có thanh không hoặc thanh huyền. Ba và bà là vần bằng.
  2. Phẳng, không lồi lõm. Đất bằng bỗng rắc chông gai. (ca dao)
  3. Nếu; Ví như. Bằng nay bốn bể không nhà, theo càng thêm bận, biết là đi đâu (Truyện Kiều) Bằng nay chịu tiếng vương thần, thênh thang đường cái thanh vân, hẹp gì (Truyện Kiều)

Động từ

[sửa]

bằng

  1. Dựa vào, căn cứ vào. Anh bằng vào đâu mà phán đoán như thế?.
  2. Có cùng lượng, cùng kích thước hoặc cùng giá trị. Một cân ta bằng
  3. Gam; Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài (K).

Phó từ

[sửa]

bằng trgt.

  1. Như nhau. Hai chị em cao bằng nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "bằng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Từ khóa » Bang Là Gì