Bảng Xếp Hạng Các Trường đại Học Tốt Nhất Nhật Bản - .vn
Có thể bạn quan tâm
Xếp hạng các trường đại học ở Nhật Bản luôn nhận được nhiều sự quan tâm của các DHS Việt Nam khi có dự định du học tại xứ anh đào. Nếu bạn muốn biết trường mình chọn xếp thứ mấy tại Nhật Bản hãy tham khảo bài viết dưới đây của japan.net.vn, chúng tôi sẽ giúp bạn cập nhật thứ hạng các trường đại học ở Nhật Bản mới nhất.
Danh sách xếp hạng các trường Đại học tốt tại Nhật
XẾP HẠNG | TÊN TRƯỜNG TIẾNG NHẬT | TÊN TIẾNG VIỆT | Ở TỈNH/TP |
---|---|---|---|
1 | 東京大学 東京都 | Đại học Tokyo | Tokyo |
2 | 東北大学 宮城県 | Đại học Tohoku | Miyagi |
3 | 京都大学 京都府 | Đại học Kyoto | Kyoto |
4 | 名古屋大学 | Đại học Nagoya | Aichi-ken |
5 | 東京工業大学 | Viện Công nghệ Tokyo | Tokyo |
6 | 大阪大学 | Đại học Osaka | Osaka |
7 | 九州大学 | Đại học Kyushu | Fukuoka |
8 | 北海道大学 | Đại học Hokkaido | Hokkaido |
9 | 筑波大学 | Đại học Tsukuba | Tỉnh Ibaraki |
10 | 早稲田大学 | Đại học Waseda | Tokyo |
11 | 慶應義塾大学 | Đại học Keio | Tokyo |
12 | 広島大学 | Đại học Hiroshima | Hiroshima |
13 | 神戸大学 | Đại học Kobe | Tỉnh Hyōgo |
14 | 一橋大学 | Đại học Hitotsubashi | Tokyo |
15 | 国際基督教大学 | Đại học Christian quốc tế | Tokyo |
16 | 千葉大学 | Đại học Chiba | Chiba ken |
17 | 長岡技術科学大学 | Đại học Công nghệ Nagaoka | Tỉnh Niigata |
18 | 上智大学 | Đại học Sophia | Tokyo |
19 | 金沢大学 | Đại học Kanazawa | Ishikawa ken |
20 | 国際教養大学 | Đại học Liberty quốc tế | Akita |
21 | 岡山大学 | Đại học Okayama | Okayama |
22 | 立命館大学 | Đại học Ritsumeikan | Kyoto |
23 | 会津大学 | Đại học Aizu | Fukushima |
24 | 立命館アジア太平洋大学 | Đại học Ritsumeikan Asia Pacific | Tỉnh Oita |
25 | 首都大学東京 | Đại học Metropolitan Tokyo | Tokyo |
26 | 熊本大学 | Đại học Kumamoto | Kumamoto |
27 | 九州工業大学 | Viện Công nghệ Kyushu | Fukuoka |
28 | 長崎大学 | Đại học Nagasaki | Nagasaki |
29 | 新潟大学 | Đại học Niigata | Tỉnh Niigata |
30 | 東京農工大学 東京都 | Đại học Nông nghiệp và Công nghệ Tokyo | Tokyo |
31 | 東京理科大学 | Đại học Khoa học Tokyo | Tokyo |
32 | 横浜国立大学 | Đại học Quốc gia Yokohama | Tỉnh Kanagawa |
33 | 明治大学 | Đại học Meiji | Tokyo |
34 | 同志社大学 | Đại học Doshisha | Kyoto |
35 | 東京海洋大学 | Đại học Tokyo Ocean | Tokyo |
36 | 豊橋技術科学大学 | Đại học Công nghệ Toyohashi | Aichi-ken |
37 | 東京医科歯科大学 | Đại học Y khoa và Y học Tokyo | Tokyo |
38 | お茶の水女子大学 | Đại học Ochanomizu | Tokyo |
39 | 関西学院大学 | Đại học Kwansei Gakuin | Tỉnh Hyōgo |
40 | 山口大学 | Đại học Yamaguchi | Yamaguchi |
41 | 福井大学 | Đại học Fukui | Fukui |
42 | 電気通信大学 | Đại học Điện-Truyền thông | Tokyo |
43 | 山形大学 | Đại học Yamagata | Yamagata ken |
44 | 信州大学 | Đại học Shinshu | Nagano |
45 | 神田外語大学 | Đại học Quốc tế Kanda | Chiba ken |
46 | 大阪市立大学 | Đại học Thành phố Osaka | Osaka |
47 | 福岡女子大学 | Đại học Phụ nữ Fukuoka | Fukuoka |
48 | 埼玉大学 | Đại học Saitama | Saitama ken |
49 | 青山学院大学 | Đại học Aoyama Gakuin | Tokyo |
50 | 群馬大学 | Đại học Gunma | Tỉnh Gunma |
51 | 横浜市立大学 | Đại học thành phố Yokohama | Tỉnh Kanagawa |
52 | 宇都宮大学 | Đại học Utsunomiya | Tỉnh Tochigi |
53 | 近畿大学 | Đại học Kinki | Osaka |
54 | 中央大学 | Đại học Chuo | Tokyo |
55 | 南山大学 | Đại học Nanzan | Aichi-ken |
56 | 関西大学 | Đại học Kansai | Osaka |
57 | 秋田県立大学 | Đại học Quận Akita | Akita |
58 | 芝浦工業大学 | Viện Công nghệ Shibaura | Tokyo |
59 | 京都工芸繊維大学 | Viện Công nghệ Kyoto | Kyoto |
60 | 名古屋工業大学 | Viện Công nghệ Nagoya | Aichi-ken |
61 | 北九州市立大学 | Đại học Thành phố Kitakyushu | Fukuoka |
62 | 佐賀大学 | Đại học Saga | Tỉnh Saga |
63 | 愛媛大学 | Đại học Ehime | Ehime |
64 | 富山大学 | Đại học Toyama | Toyama |
65 | 岩手大学 | Đại học Iwate | Tỉnh Iwate |
66 | 日本大学 | Đại học Nihon | Tokyo |
67 | 秋田大学 | Đại học Akita | Akita |
68 | 学習院大学 | Đại học Gakushuin | Tokyo |
69 | 金沢工業大学 | Viện Công nghệ Kanazawa | Ishikawa ken |
70 | 学習院大学 | Đại học Gakushuin | Tokyo |
71 | 金沢工業大学 | Viện Công nghệ Kanazawa | Ishikawa ken |
72 | 静岡大学 | Đại học Shizuoka | Shizuoka |
73 | 岐阜大学 | Đại học Gifu | Tỉnh Gifu |
74 | 茨城大学 | Đại học Ibaraki | Tỉnh Ibaraki |
75 | 鹿児島大学 | Đại học Kagoshima | Kagoshima |
76 | 徳島大学 | Đại học Tokushima | Tokushima |
77 | 東洋大学 | Đại học Toyo | Tokyo |
78 | 豊田工業大学 | Viện Công nghệ Toyoda | Aichi-ken |
79 | 大阪府立大学 | Đại học Osaka Prefecture | Osaka |
80 | 東京農業大学 | Đại học Nông nghiệp Tokyo | Tokyo |
81 | 高知大学 | Đại học Kochi | Kochi |
82 | 龍谷大学 | Đại học Ryukoku | Kyoto |
83 | 兵庫県立大学 | Đại học tỉnh Hyogo | Tỉnh Hyōgo |
84 | 成蹊大学 | Đại học Seikei | Tokyo |
85 | 鳥取大学 | Đại học Tottori | Tottori |
86 | 東海大学 | Đại học Tokai | Tỉnh Kanagawa |
87 | 三重大学 | Đại học Mie | Mie |
88 | 山梨大学 | Đại học Yamanashi | Yamanashi |
89 | 京都産業大学 | Đại học Kyoto Sangyo | Kyoto |
90 | 神奈川大学 | Đại học Kanagawa | Tỉnh Kanagawa |
91 | 関西外国語大学 | Đại học Kansai Gaidai | Osaka |
92 | 北里大学 | Đại học Kitasato | Tỉnh Kanagawa |
93 | 浜松医科大学 | Đại học Y Hamamatsu | Shizuoka |
94 | 大分大学 | Đại học Oita | Tỉnh Oita |
95 | 島根大学 | Đại học Shimane | Shimane |
96 | 福島大学 | Đại học Fukushima | Fukushima |
97 | 名城大学 | Đại học Meijo | Aichi-ken |
98 | 香川大学 | Đại học Kagawa | Tỉnh Kagawa |
99 | 西南学院大学 | Đại học Seinan Gakuin | Fukuoka |
100 | 名古屋市立大学 | Đại học Thành phố Nagoya | Aichi-ken |
101 | 玉川大学 | Đại học Tamagawa | Tokyo |
102 | 玉川大学 | Đại học Meiji Gakuin | Tokyo |
103 | 愛知県立大学 | Đại học Prefectural Aichi | Aichi-ken |
104 | 明治学院大学 | Đại học Meiji Gakuin | Tokyo |
105 | 宮崎大学 | Đại học Miyazaki | Miyazaki |
106 | 室蘭工業大学 | Viện Công nghệ Muroran | Hokkaido |
107 | 武蔵大学 | Đại học Musashi | Tokyo |
108 | 麗澤大学 | Đại học Reitaku | Chiba ken |
109 | 専修大学 | Đại học Senshu | Tokyo |
110 | 東邦大学 | Đại học Toho | Tokyo |
111 | 東北学院大学 | Đại học Tohoku Gakuin | Miyagi |
112 | 津田塾大学 | Đại học Tsuda | Tokyo |
113 | 福岡工業大学 | Đại học Musashi | Tokyo |
114 | 福島県立医科大学 | Đại học Y khoa Fukushima | Fukushima |
115 | 桜美林大学 | Đại học Okubiri | Tokyo |
116 | 甲南大学 | Đại học Konan | Tỉnh Hyōgo |
117 | 札幌医科大学 | Đại học Y khoa Sapporo | Hokkaido |
118 | 東京藝術大学 | Đại học Nghệ thuật Tokyo | Tokyo |
119 | 東京学芸大学 | Đại học Tokyo Gakugei | Tokyo |
120 | 東京女子大学 | Đại học phụ nữ Tokyo | Tokyo |
121 | 富山県立大学 | Đại học Tỉnh Toyama | Toyama |
122 | 和歌山大学 | Đại học Wakayama | Wakayama |
123 | 旭川医科大学 | Đại học Y khoa Asahikawa | Hokkaido |
124 | 千葉工業大学 | Viện Công nghệ Chiba | Chiba ken |
125 | 中京大学 | Đại học Chukyo | Aichi-ken |
126 | 広島市立大学 | Đại học Thành phố Hiroshima | Hiroshima |
127 | 京都外国語大学 | Đại học Ngoại ngữ Kyoto | Kyoto |
128 | 九州産業大学 | Đại học Kyushu Sangyo | Fukuoka |
129 | 長崎県立大学 | Đại học Prefectural Nagasaki | Nagasaki |
130 | 名古屋商科大学 | Đại học Thương mại Nagoya | Aichi-ken |
131 | 滋賀県立大学 | Đại học Prefectural Shiga | Shiga ken |
132 | 聖路加国際大学 | Đại học Quốc tế St. Road | Tokyo |
133 | 東京電機大学 | Đại học Tokyo Denki | Tokyo |
134 | 神戸学院大学 | Đại học Kobe Gakuin-in | Tỉnh Hyōgo |
135 | 工学院大学 | Đại học Kogakuin | Tokyo |
136 | 久留米大学 | Đại học Kurume | Fukuoka |
137 | 宮崎国際大学 | Đại học Quốc tế Miyazaki | Miyazaki |
138 | 奈良女子大学 | Đại học Nữ Nara | Nara |
139 | 大阪工業大学 | Viện Công nghệ Osaka | Osaka |
140 | 滋賀医科大学 | Đại học Y khoa Shiga | Shiga ken |
141 | 崇城大学 | Đại học Sōcheng | Kumamoto |
142 | 高崎経済大学 | Đại học Takasaki Keizai | Tỉnh Gunma |
143 | 亜細亜大学 | Đại học Châu Á | Tokyo |
144 | 広島工業大学 | Viện Công nghệ Hiroshima | Hiroshima |
145 | 岩手県立大学 | Iwate Prefectural University | Tỉnh Iwate |
146 | 関西医科大学 | Đại học Y khoa Kansai | Osaka |
147 | 駒澤大学 | Đại học Komazawa | Tokyo |
148 | 明海大学 | Đại học Meikai | Chiba ken |
149 | 宮城大学 | Đại học Miyagi | Miyagi |
150 | 大阪教育大学 | Đại học Kyoiku Osaka | Osaka |
151 | 流通経済大学 | Đại học Ryutsu Keizai | Tỉnh Ibaraki |
152 | 東京国際大学 | Đại học Quốc tế Tokyo | Saitama ken |
Xem ngay: Tổng hợp danh sách công ty tư vấn du học Nhật uy tín trên cả nước
Ngoài ra, các du học sinh có thể tham khảo thêm kết quả xếp hạng của The Times Higher Education Supplement (THES) Ranking:
Có 5 trường Đại học của Nhật đã lọt vào Top 20 Trường Đại học ở Châu Á. Theo thứ tự từ cao xuống thấp là các trường:
-
Đại học Tokyo (xếp thứ 2)
-
Đại học Kyoto (xếp thứ 8)
-
Đại học Tokyo Institute of Technology (xếp thứ 14)
-
Đại học Osaka (xếp thứ 18)
-
Đại học Tohoku (xếp thứ 19)
- Nếu bạn đang sống tại Hà Nội hãy xem danh sách các công ty tại Hà Nội.
- Nếu bạn ở Tp. Hồ Chí Minh cũng đừng lo chúng tôi có danh sách các công ty XKLĐ uy tín tại Tp.HCM dành cho các bạn. Chúng tôi luôn làm mọi thứ tốt nhất để hỗ trợ người lao động mọi lúc, mọi nơi.
Để nắm vững các vấn đề khi tham gia chương trình XKLĐ Nhật Bản, người lao động xem ngay: 60 vấn đề PHẢI BIẾT khi đi XKLĐ Nhật Bản
Chúc bạn thành công!TƯ VẤN XKLĐ NHẬT BẢN 24/7
HỖ TRỢ TƯ VẤN TRỰC TUYẾN VÀ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAM GIA
HOTLINE: 0979 171 312 (Hỗ trợ tư vấn 24/7 qua: Call, Message, Zalo, SMS)
Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.Từ khóa » đại Học Ryutsu Keizai Học Phí
-
Đại Học Kinh Tế Ryutsu Nhật Bản: Trường Tư Thục Hàng Đầu Ibaraki
-
Tiếng Việt : Thông Tin Trường đại Học | RYUTSU KEIZAI UNIVERSITY
-
Đại Học Ryutsu Keizai – Thế Mạnh Ngành Logistics - Tomoni
-
Trường Đại Học Ryutsu Keiza – Ngôi Trường Dành Cho Những Bạn ...
-
Trường Đại Học Ryutsu Keizai Và Những điểm đặc Trưng Nổi Bật!
-
Tuyển Sinh Học Bổng đại Học – Thạc Sĩ Tại đại Học Ryutsu Kagaku 2023
-
Tổng Hợp Thông Tin Các Trường Đại Học Nhật Bản - Du Học Himari
-
Đại Học Ryuutsu Kagaku Là Một đại Học Tại Kobe ở Nhật.
-
Trường Có Chế độ Hỗ Trợ Và Miễn Giảm Học Phí, Trao Học Bổng, để ...
-
Bạn Nguyễn Hồng Quang Xuất Sắc đỗ Trường Đại Học Ryutsu Keizai
-
Du Học Nhật Bản Ngành Logistics: Trường đào Tạo, Cơ Hội Việc Làm
-
150+ Trường Đại Học Nhật Bản Hàng đầu Và Học Phí - Du Học Sunny
-
Hướng Dẫn Chọn Trường Cao Học Tại Nhật Bản | Shinichi Learning
-
Khóa Luyện Thi đại Học | Asian Students Cultural Association (ABK ...