Language
- 日本語
- ENGLISH
- 한국어
- 简体中文
- 繁体中文
- ภาษาไทย
- Tiếng Việt
- Bahasa Indonesia
- Монгол
Khóa luyện thi đại học
Khóa luyện thi 2 Đề cương khóa luyện thi đại học (Khóa luyện thi 2)
Khóa luyện thi đại học (Khóa luyện thi 2) đã được chỉ định chính thức là một Khóa luyện thi từ Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học, và Công nghệ Nhật Bản. Điều này có nghĩa những sinh viên đến từ các quốc gia như Malaysia đã hoàn tất 11 năm học cấp hai (Mẫu 5) đủ điều kiện vào một trường đại học hay trường hướng nghiệp Nhật Bản sau khi hoàn tất khóa học này.
Những nét chính của Khóa luyện thi đại học (Khóa luyện thi 2)
・Đào tạo năng lực tiếng Nhật nâng cao cần thiết để thi đại học. ・Học các môn học thiết yếu cho Kỳ thi Tuyển sinh Đại học Nhật Bản (Nhân văn: Tiếng Anh, Khoa học Xã hội và Nhân văn, Toán học, và Nghiên cứu đại cương. Khoa học: Tiếng Anh, Khoa học Toán học, Vật lý và Hóa học). ・Hướng dẫn và chỉ dẫn chi tiết về những đề thi đại học trước đây và dữ liệu sinh viên tốt nghiệp. ・Trau dồi tiếng Nhật học thuật và thực hành bằng cách tập trung vào cuộc sống sau khi vào đại học.
Các lớp học cơ bản
・Cả khóa học tiếng Nhật và các khóa học giáo dục chung là các môn học bắt buộc. *Được quy định bởi "Giáo trình luyện thi" của Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ
Yêu cầu tuyển sinh
・Sinh viên phải hoàn thành 12 năm học bên ngoài Nhật Bản. Tuy nhiên, những người đã hoàn thành giáo dục cấp hai ở nước ngoài dưới 12 năm cũng được phép (Mẫu 5). ・Sinh viên 18 tuổi trở lên tại thời điểm tuyển sinh vào trường đại học hoặc trường hướng nghiệp.
Số giờ học
・Trường ĐH Quốc gia và trường ĐH Dân lập Khoa học Xã hội và Nhân văn
Khóa học 1 năm (Tuyển sinh tháng 4) | Thời gian |
Tiếng Nhật (bao gồm các vấn đề về Nhật Bản) | 830 giờ |
Tiếng Anh | 92 giờ |
Các môn đại cương | 118 giờ |
Nhân văn học | 46 giờ |
Tổng | 1086 giờ |
Khóa học 1 năm rưỡi (Đăng ký tháng 10) | Thời gian |
Tiếng Nhật (bao gồm các vấn đề về Nhật Bản) | 1.330 giờ |
Tiếng Anh | 92 giờ |
Các môn đại cương | 118 giờ |
Nhân văn học | 46 giờ |
Tổng | 1.586 giờ |
・Khóa học 1 năm (Đăng ký tháng 4)
Khóa học 1 năm (Đăng ký tháng 4) | Thời gian |
Tiếng Nhật (bao gồm các vấn đề về Nhật Bản) | 830 giờ |
Tiếng Anh | 24 giờ |
Nhân văn học | 108 giờ |
Vật lý | 62 giờ |
Hóa học | 62 giờ |
Tổng | 1086 giờ |
Khóa học 1 năm rưỡi (Đăng ký tháng 10) | Thời gian |
Tiếng Nhật (bao gồm các vấn đề về Nhật Bản) | 1.330 giờ |
Tiếng Anh | 24 giờ |
Nhân văn học | 108 giờ |
Vật lý | 62giờ |
Hóa học | 62 giờ |
Tổng | 1.586 giờ |
Thời gian biểu tiết học
Thời gian | Thời gian | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu |
Tiết 1 | 09:10∼09:55 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
Tiết 2 | 10:05∼10:50 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
Tiết 3 | 11:00∼11:45 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
Nghỉ trưa | 11:45∼12:45 | Nghỉ trưa |
Tiết 4 | 12:45∼13:30 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
Tiết 5 | 13:40∼14:25 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
Tiết 6 | 14:35~16:15 | Khoa học Xã hội và Nhân văn (Tiếng Anh, Nghiên cứu đại cương, và Toán học) Khoa học (Tiếng Anh, Toán học, Vật lý, Hóa học) |
Tiết 7 |
*Scrolll horizontally
Thông tin học phí
Thời gian | Khóa học 1 năm (Đăng ký tháng 4) | Khóa học 1 năm rưỡi (Đăng ký tháng 10) |
Phí dự tuyển | 20.000 ¥ |
Phí tuyển sinh | 95.000 ¥ |
Học phí học kỳ 1 (6 tháng) | 360.000 ¥ |
Học phí học kỳ 2 (6 tháng) | 360.000 ¥ |
Học phí học kỳ 3 (6 tháng) | - | ¥360,000 |
Tổng | 835.000 ¥ | 1.195.000 ¥ |
Học phí bao gồm tài liệu dạy học, cơ sở vật chất, quỹ cho các hoạt động ngoại khóa, và phí bảo hiểm cho sinh viên. Học phí đóng thành từng đợt sáu tháng. Trong trường hợp thanh toán chia nhỏ, những sinh viên đăng ký vào tháng 4 sẽ thanh toán hai đợt 360.000 ¥, và những sinh viên đăng ký vào tháng 10 sẽ thanh toán 3 đợt với số tiền như trên.
Vào đại học: Kết quả trước đây
※trong 2016
<Các trường đại học quốc gia>
Trường ĐH Nghiên cứu Nước ngoài Tokyo, Trường ĐH Shiga, Trường ĐH Yamanashi, Trường ĐH Yamagata, Trường ĐH Hirosaki, Trường ĐH Miyazaki, Viện Công nghệ Nagoya, Viện Công nghệ Muroran, Trường ĐH Nông nghiệp và Thú y Obihiro, Trường ĐH Meio, Trường ĐH Miyagi, Trường ĐH Kinh tế Thành phố Takasaki, Trường ĐH Nghiên cứu Môi trường Tottori.
<Trường đại học dân lập>
Trường ĐH Waseda, Trường ĐH Sophia, Trường ĐH Meiji, Trường ĐH Rikkyo, Trường ĐH Aoyama Gakuin, Trường ĐH Chuo, Trường ĐH Hosei, Trường ĐH Ritsumeikan, Trường ĐH Kansai, Trường ĐH Meiji Gakuin, Trường ĐH Công nghệ Fukui, Trường ĐH Nhật Bản, Trường ĐH Toyo, Trường ĐH Tokai, Trường ĐH J. F. Oberlin, Trường ĐH Châu Á, Trường ĐH Musashino, Trường ĐH Nông nghiệp Tokyo, Trường ĐH Takushoku, Trường ĐH Kindai, Trường ĐH Reitaku, Trường ĐH Ryutsu Keizai, Trường ĐH Nghệ thuật Musashino, Trường ĐH Nghệ thuật và Thiết kế Kyoto, v.v.
<Trường hướng nghiệp>
Trường CĐ Thời trang Bunka, Trường CĐ Nihon Kogakuin, Viện Ẩm thực Tsuji, Trường CĐ Công nghệ và Thiết kế HAL Tokyo, v.v.
Hệ thống giới thiệu
Những sinh viên theo học tại ABK Japanese Course và đạt điểm xuất sắc có cơ hội được giới thiệu tới các trường đại học sau đây.
Đại học | Chuyên ngành |
Đại học Châu Á | Phân khoa Quản trị Kinh doanh (Khoa Quản trị Kinh doanh) |
Đại học Châu Á Trường CĐ Phụ nữ Gakushuin | Phân khoa Giao tiếp Liên văn hóa (Khoa Giao tiếp Liên văn hóa, Khoa Nghiên cứu Nhật Bản) |
Trường ĐH Takushoku | Phân khoa Thương mại (Khoa Quản trị Kinh doanh, Khoa Thương mại Quốc tế), Phân khoa Khoa học Chính trị và Kinh tế (Khoa Luật và Khoa học Chính trị, Khoa Kinh tế), Phân khoa Ngoại ngữ (Khoa tiếng Anh, Khoa tiếng Trung Quốc, Khoa tiếng Tây Ban Nha), Phân khoa Nghiên cứu Quốc tế (Khoa Nghiên cứu Quốc tế) |
Trường ĐH Tokyo Keizai | Phân khoa Kinh tế (Khoa Kinh tế, Khoa Kinh tế Quốc tế), Phân khoa Quản trị Kinh doanh (Khoa Quản trị Kinh doanh, Khoa Tiếp thị và Phân phối), Phân khoa Nghiên cứu Truyền thông (Khoa Nghiên cứu Truyền thông) |
Trường ĐH Khoa học Thông tin Tokyo | Phân khoa Tin học (Khoa Tin học) |
Trường ĐH Ki-tô Phụ nữ Tokyo | Phân khoa Nghệ thuật Tự do (Khoa tiếng Anh Quốc tế, Khoa Nhân văn, Khoa Khoa học Xã hội Toàn cầu, Khoa Tâm lý học, Khoa Khoa học Toán học) |
Trường ĐH Nông nghiệp Tokyo | Phân khoa Nông nghiệp Quốc tế và Khoa học Thực phẩm (Khoa Nghiên cứu Kinh doanh Sinh học Quốc tế) |
Trường ĐH Phúc lợi Xã hội Tokyo | Tất cả phân khoa |
Trường ĐH Toyo | Phân khoa Nghiên cứu Phát triển Vùng (Khoa Nghiên cứu Phát triển Vùng) |
Trường ĐH Bunka Gakuen | Phân khoa Khoa học Thời trang, Phân khoa Nghệ thuật và Thiết kế, Phân khoa Khoa học và Nghệ thuật Tự do, Trường CĐ Junior |
Trường ĐH Hosei | Phân khoa Kinh tế (Khoa Kinh tế), Phân khoa Giao tiếp Liên văn hóa (Khoa Giao tiếp Liên văn hóa), Phân khoa Quản trị và Chính sách Xã hội (Khoa Phát triển Cộng đồng, Khoa Tâm lý học Lâm sàng), Phân khoa Học tập suốt đời và Nghiên cứu Nghề nghiệp (Khoa Học tập suốt đời và Nghiên cứu Nghề nghiệp) |
Trường ĐH Meikai | Phân khoa Nhật Bản (Khoa Nhật Bản) |
Trường ĐH Wako | Phân khoa Khoa học Con người (Khoa Nghiên cứu Xã hội học), Khoa Nghiên cứu Đại diện (Khoa Nghiên cứu Liên văn hóa), Phân khoa Kinh tế và Quản lý Kinh doanh (Khoa Kinh tế, Khoa Kinh doanh và Truyền thông) |
Trường ĐH Digital Hollywood | Phân khoa Truyền thông Kỹ thuật số, Phân khoa Nội dung Kỹ thuật số |
Trường ĐH Tsukuba Gakuin | Phân khoa Thiết kế Kinh doanh và Tin học |
Trường CĐ Công nghệ Ô tô Nakanihon | Khoa Kỹ thuật Ô tô, Khoa Kỹ thuật Thể thao Đua xe |
Trường ĐH Ryutsu Keizai | Phân khoa Tin học (Khoa Kinh tế), Phân khoa Xã hội học (Khoa Du lịch), Phân khoa Luật (Khoa Luật kinh doanh) |
Trường ĐH Yokkaichi | Phân khoa Khoa học Thông tin và Môi trường, Phân khoa Nghiên cứu Chính sách |
Trường ĐH Ryukoku | Phân khoa Nghiên cứu Quốc tế (Khoa Nghiên cứu Toàn cầu) |
Trường ĐH Reitaku | Phân khoa Kinh tế (Khoa Kinh tế, Khoa Phát triển Nguồn nhân lực Toàn cầu), Phân khoa Quản lý Kinh doanh (Khoa Quản lý, Khoa Tài chính và Kế toán) |
Khác | |
Prep. Course1