Bánh Kẹo Trong Tiếng Anh - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
Thầy giáo tiếng Anh Seally Nguyen chia sẻ kinh nghiệm học từ vựng liên quan chủ đề bánh kẹo (confectioneries).
Khi ở Việt Nam, mình học được bánh là "biscuit", kẹo là "candy" trong tiếng Anh. Ngày đầu sang Mỹ, mình bất ngờ khi người bạn cùng phòng (roommate) mời mình: "Do you want a bar?" và đưa cho mình một thanh chocolate. Phải mất một lúc mình mới nhớ từ này, "bar" có nghĩa là thanh, có thể là thanh gỗ hoặc sắt hoặc cái gì đó. Ở Michigan, người ta còn gọi cái thanh kẹo chocolate là "bar".
Người lớn hay bảo trẻ con: "Don't eat too much sweets" - đừng ăn kẹo nhiều quá. Thật ra, "candy" với "sweet" dùng thay thế nhau được, chỉ là cách dùng từ thôi. Nhưng nếu không biết "sweet" cũng là "candy", đôi khi bạn có thể lúng túng khi giao tiếp.
Kẹo thanh thì là "bars", mà kẹo thường thì là "sweet", bánh ở Mỹ cũng không được gọi là "biscuit". Bánh quy thì hay gọi là "crackers" hoặc "cookie". Hai từ này đôi khi dùng lẫn lộn. Bánh làm ở nhà, hình tròn và khá dày thì người ta gọi là "pie". Loại bánh này nhỏ hơn "cake" nhưng dày hơn "cookie" và "cracker". Bánh táo "apple pie" là loại quen thuộc ở đây.
"Bim bim" được người Mỹ gọi là gì? Nhiều người nghĩ là "snack", nhưng không phải. "Snack" là bữa ăn nhỏ, hoặc đồ ăn nhẹ giữa các bữa ăn chính. Nó có thể là táo, ổi, nho, bánh... hay bất kỳ cái gì. Món mình hay gọi là "bim-bim" thì người Mỹ gọi là "crisps" - đồ ăn giòn. Tính từ "crispy" có nghĩa là "giòn tan". Nhưng nếu "crisps" là khoai tây, họ sẽ gọi là "chips" - "potato chips".
Có lần muốn mua tặng một cô bạn chiếc bánh "ga-tô" thật đẹp, mình lên mạng tìm "gato cake" nhưng không thấy. Tra từ điển, mình thấy từ "gateau", nhưng khi hỏi thì chẳng ai ở Mỹ biết nó là gì. Thực tế, người ta gọi là "cake" - "birthday cake", không mượn tiếng Pháp như người Việt.
Ngoài ra, còn có một loại mình rất thích ăn - bánh kẹo hoa quả hỗn hợp, được gọi là "mix". Món này có thể là "trail mix" bao gồm các loại hạt, quả theo mùa hoặc "nut mix" bao gồm các loại hạt trộn với nhau.
Seally Nguyen
Từ khóa » Kẹo Ke Tiếng Anh Là Gì
-
• Thuốc Lắc, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Thuốc Lắc In English - Glosbe Dictionary
-
Xì Ke Là Gì - Cẩm Nang Tiếng Anh
-
Thuốc Lắc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Xì Ke Tiếng Anh Là Gì
-
Ke Là Gì ? Hít Ke Cắn Kẹo, Kẻ Ke , Sập Xe, Phá Ke, Mối Nguy Từ Việc ...
-
Các Loại Ma Túy Phổ Biến ở Việt Nam (Phần 8): Thuốc 'lắc'
-
Cách Cắn Kẹo Ke Là Gì - Tìm Hiểu Về Chất Gây Nghiện (Thuốc Lắc)
-
KẸO ĐÁ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
KEO KIỆT - Translation In English
-
Kẹo Ma Túy - Thuốc Lắc ẩn Hình - VnExpress Sức Khỏe
-
BÁNH KẸO - Translation In English
-
Tìm Hiểu Về Chất Gây Nghiện (Thuốc Lắc)