Bánh Răng - Các Kiến Thức Cần Thiết | Technicalvn
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- 1/ Định nghĩa về bánh răng
- 2/ Phân loại bánh răng
- 2/ Các thông số bánh răng
- 4/ Ăn khớp bánh răng
- 5/ Dùng phần mềm CAD/CAM để thiết kế bánh răng
1/ Định nghĩa về bánh răng
Bánh răng, bánh vít là những chi tiết được dùng để truyền lực và chuyển động trong nhiều loại máy khác nhau. Với sự phát triển của ngành chế tạo máy và yêu cầu sữa chữa thay thế, các loại chi tiết này ngày càng được sản xuất nhiều hơn. Ngày nay ở nhiều nước tiên tiến người ta đã xây dựng nhà máy, phân xưởng chuyên sản xuất bánh răng, bánh vít với trình độ cơ khí hóa và tự động cao.
Truyền động bánh răng được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại máy và cơ cấu khác nhau để truyền chuyển động quay từ trục này sang trục khác và để biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến hoặc ngược lại.
2/ Phân loại bánh răng
- Bánh răng trụ (răng thẳng, răng nghiêng và răng xoắn)
- Bánh răng côn (răng thẳng và răng xoắn)
- Bánh vít
♦ Dựa theo đặc tính công nghệ, bánh răng được chia làm các loại sau đây:
- Bánh răng trụ và răng côn không có mayơ và có mayơ, lỗ trơn và lỗ then hoa.
- Bánh răng bâc lỗ trơn và lỗ then hoa.
- Bánh răng trụ, bánh răng côn và bành vít dạng đĩa.
- Trục răng trụ và trục răng côn
Các loại bánh răng thường dùng trong cơ khí
2/ Các thông số bánh răng
| |
|
|
- Bước răng: t – Khoảng cách giữa 2 biên hình liên tiếp của răng đo theo vòng tròn lăn.
- Mođun của răng: m (tiêu chuẩn) m = t/π.
- m = 1; 1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 16; 20; 25; 32; 40; 50; 60; 80; 100
- Chiều cao răng:
- Chiều cao đầu răng: h’=f’.m (f’ = 1 đ/v bánh răng tiêu chuẩn; f’ = 0.85 đ/v bánh răng dịch chỉnh)
- Chiều cao chân răng: h”=f”.m (f” = 1.25 đ/v bánh răng tiêu chuẩn; f” = 1 đ/v bánh răng dịch chỉnh)
- Số răng: Z
- Đường kính:
- Vòng tròn lăn: Chu vi Zt = πD ⇒ D = Z.t/π = mZ
- Vòng tròn đỉnh răng: De = D + 2h’
- Vòng tròn chân răng: Di = D – 2h”
- Vòng tròn cơ sở: D0 = D.cos∝
- Góc ăn khớp: ∝, tiêu chuẩn ∝ = 20o
- Chiều rộng:
- của răng: S’
- kẻ răng: S” , S’ = S” = t/2
- Tỷ số truyền:
- Khoảng cách trục:
Dấu (–) – ăn khớp trong Dấu (+) – ăn khớp ngoài
4/ Ăn khớp bánh răng
- Đường ăn khớp
Khi 2 bánh răng ăn khớp với nhau, điểm ăn khớp thay đổi vị trí trong quá trình ăn khớp nhưng vẫn luôn luôn nằm trên pháp tuyến n-n gọi là đường ăn khớp.
– N1 N2 gọi là đoạn ăn khớp lý thuyết. – N’1 N’2 gọi là đoạn ăn khớp thực.
- Cung ăn khớp
Các cung a1b1 , a2b2 là cung trên vòng tròn ban đầu do các điểm a1, a2 vẽ ra trong thời gian 1 đôi răng ăn khớp gọi là cung ăn khớp.
a1b1= a2b2
- Hệ số ăn khớp
ε = a1b1/t= a2b2/t
Hệ số trùng khớp không phụ thuộc vào môđun mà phụ thuộc vào góc ăn khớp và chiều dài đoạn ăn khớp thực tế. (số răng và hệ số chiều cao răng).
Để đảm bảo truyền động liên tục giữa 2 bánh răng, phải thỏa mãn điều kiện ε ≥ 1. Do chế tạo và lắp ráp không hoàn toàn chính xác, các răng lại bị mòn trong quá trình làm việc, người ta thường lấy ε ≥ 1,05.
5/ Dùng phần mềm CAD/CAM để thiết kế bánh răng
Hiện việc sử dụng các phần mềm thiết kế 3D (phần mềm CAD) để thiết kế rất phổ biến và nó đơn giản rất nhiều, các phần mềm có thể thiết kế bánh răng như được chọn sử dụng phổ biến nhất nhất là:
- Thiết kế trên Solidowrks
- Thiết kế trên Inventor
Từ khóa » Bước Răng Trên Vòng Cơ Sở
-
Cách Tính Bước Răng? Thông Số Bánh Răng - Máy Phay, Tiện CNC
-
Thông Số Cơ Bản Của Bánh Răng
-
Thông Số Cơ Bản Của Bánh Răng
-
Tìm Hiểu Các Thông Số Hình Học Cơ Bản Của Bánh Răng
-
Modun Bánh Răng Là Gì - HTTL
-
Modun Là Gì, Dẫy Thông Số Mudun Tiêu Chuẩn Của Bánh Răng.
-
Cách Đo Modun Bánh Răng - .vn
-
Bản Vẽ Kỹ Thuật Bánh Răng
-
Công Thức Tính Mođun Bánh Răng Chuẩn Xác Nhất
-
Hướng Dẫn Bộ Truyền Bánh Răng Côn Răng Thẳng Có Mô đun Tiêu ...
-
[PDF] Nguyên Lý Máy,bùi Trọng Hiếu,dhbkhn
-
[PDF] Y CungM DsX CungM Ds ' 2,' 1 = = 2 ω 1 ω 2 O 1 O 2 N 1 N 02 R 01 R M T
-
VẼ QUY ƯỚC BÁNH RĂNG TRỤ