Báo Cáo Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Quản Lý Mượn Trả Sách Thư Viện ...
Có thể bạn quan tâm
Đang tải... (xem toàn văn)
XEM THÊM TẢI XUỐNG 3Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1 / 81 trang TẢI XUỐNG 3THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 81 |
Dung lượng | 6,01 MB |
Nội dung
LỜI NÓI ĐẦU1MỤC LỤC2NỘI DUNG5Chương 1: Khảo sát hệ thống5I. MÔ TẢ HỆ THỐNG51. Nhiệm vụ cơ bản52. Cơ cấu tổ chức và nhiệm vụ52.1. Cơ cấu tổ chức52.2. Nhiệm vụ chi tiết53. Quy trình xử lý63.1. Đăng ký độc giả63.2. Quy trình mượn sách63.3. Quy trình trả sách và xử lý vi phạm63.4. Thống kê, báo cáo74. Mẫu biểu8II. MÔ HÌNH HÓA HỆ THỐNG121. Mô hình tiến trình nghiệp vụ121.1. Ký hiệu sử dụng121.2. Mô hình tiến trình nghiệp vụ122. Biểu đồ hoạt động132.1. Ký hiệu sử dụng132.2. Quy trình làm thẻ độc giả132.3. Quy trình mượn sách142.4. Quy trình trả sách và xử lý vi phạm142.5. Báo cáo độc giả vi phạm15III. XÂY DỰNG DỰ ÁN151. Hồ sơ điều tra152. Dự trù thiết bị16Chương 2: Phân tích hệ thống17I. PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ171. Mô hình hóa chức năng nghiệp vụ171.1. Xác định chức năng chi tiết171.2. Gom nhóm chức năng241.3. Sơ đồ phân rã chức năng (BFD)252. Mô hình hóa tiến trình nghiệp vụ262.1. Ký hiệu sử dụng262.2. DFD mức khung cảnh262.3. DFD mức đỉnh272.4. DFD mức dưới đỉnh273. Đặc tả tiến trình nghiệp vụ293.1. Chức năng Quản lý độc giả293.2. Chức năng Quản lý mượn trả293.3. Chức năng Quản lý sách31II. PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ321. Mô hình dữ liệu ban đầu321.1. Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính321.2. Xác định kiểu liên kết331.3. Các ký hiệu sử dụng trong mô hình351.4. Vẽ mô hình ERD mở rộng362. Chuẩn hóa dữ liệu372.1. Chuyển từ ERD mở rộng về ERD kinh điển372.2. Chuyển từ ERD kinh điển về ERD hạn chế402.3. Chuyển từ ERD hạn chế về mô hình quan hệ453. Đặc tả dữ liệu47III. HỢP NHẤT CHỨC NĂNG VÀ DỮ LIỆU511. Ma trận kho kiểu thực thể512. Ma trận chức năng kiểu thực thể52Chương 3: Thiết kế hệ thống53I. THIẾT KẾ TỔNG THỂ531. Phân định công việc giữa người và máy531.1. Quản lý độc giả531.2. Quản lý mượn trả531.3. Quản lý sách552. DFD hệ thống55II. THIẾT KẾ KIỂM SOÁT561. Xác định nhóm người dùng562. Phân định quyền hạn nhóm người dùng562.1. Phân định quyền hạn về dữ liệu562.2. Phân định quyền hạn về tiến trình574. Xác định các tình huống kiểm soát người dùng585. Thiết kế tiến trình hệ thống cho nhóm quản trị59III. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU591. Thiết kế bảng dữ liệu phục vụ bảo mật592. Xác định thuộc tính kiểm soát, bảng kiểm soát602.1. Xác định thuộc tính kiểm soát602.2. Xác định bảng kiểm soát602.3. Xác định kiểu liên kết giữa các bảng kiểm soát603. Mô hình dữ liệu hệ thống614. Đặc tả bảng dữ liệu62 IV. THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CHƯƠNG TRÌNH701. Thiết kế kiến trúc hệ thống mức cao702. Thiết kế modul xử lý702.1. Thiết kế modul “Cập nhật thông tin mượn sách”702.2. Thiết kế modul “Cập nhật thông tin trả sách và vi phạm”712.3. Thiết kế modul “Thống kê, báo cáo mượn trả”71V. THIẾT KẾ GIAO DIỆN711. Thiết kế hệ thống đơn chọn712. Thiết kế giao diện nhập liệu723. Thiết kế giao diện xử lý nghiệp vụ734. Thiết kế báo cáo754.1. Thiết kế báo cáo nghiệp vụ754.2. Thiết kế báo cáo thống kê76ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ KẾT LUẬN78TÀI LIỆU THAM KHẢO79
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ****** ****** Sinh viên thực : Nguyễn Đức Hòa Lớp : HTTT 14 Mã sinh viên : 15150317 BÀI TẬP HỌC PHẦN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG Đề tài: Quản lý mượn, trả sách thư viện Hà Nội, 12/2018 HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Sinh viên thực : Nguyễn Đức Hòa Lớp : HTTT 14 Mã sinh viên : 15150317 BÀI TẬP HỌC PHẦN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG Đề tài: Quản lý mượn, trả sách thư viện Giáo viên phụ trách: Nguyễn Hoài Anh Hà Nội, 12/2018 LỜI NĨI ĐẦU Hiện nay, giới, cơng nghệ thơng tin xem ngành mũi nhọn quốc gia, đặc biệt quốc gia phát triển, tiến hành cơng nghiệp hóa đại hố Việt Nam Với tốc độ tính xác, máy tính dã giúp người tận dụng hiệu thời gian, giảm nhân lực đảm bảo chất lượng công việc Sự bùng nổ thông tin phát triển mạnh mẽ công nghệ kỹ thuật số, yêu cầu muốn phát triển phải tin học hố tất ngành, lĩnh vực Với phát triển xã hội, thời buổi cơng nghiệp hóa - đại hóa việc quản lý cấp hệ thống đòi hỏi nhanh nhạy, xác, tiện dụng nâng cao hiệu trình quản lý Để có hệ thống đòi hỏi phải biết cách tiếp cận phân tích thiết kế hệ thống cụ thể Hiện tại, nhiều quan, tổ chức nhà nước hay trường học, hệ thống quản lý chưa tin học hóa tin học hóa nhiều điểm chưa hợp lý dẫn đến nhiều thời gian công sức quản lý mà khơng hiệu Do đó, em định chọn đề tài “Quản lý mượn trả sách thư viện” làm tập lớn mơn học Phân tích thiết kế hệ thống Với mong muốn thiết kế hệ thống tối ưu, làm giảm số lượng công việc công nhân viên tiết kiệm chi phí thời gian cơng tác quản lý Đồng thời, qua học hỏi kinh nghiệm thiết kế hệ thống cách chi tiết MỤC LỤC Contents LỜI NÓI ĐẦU MỤC LỤC NỘI DUNG Chương 1: Khảo sát hệ thống I MÔ TẢ HỆ THỐNG Nhiệm vụ Cơ cấu tổ chức nhiệm vụ 2.1 Cơ cấu tổ chức 2.2 Nhiệm vụ chi tiết Quy trình xử lý 3.1 Đăng ký độc giả 3.2 Quy trình mượn sách 3.3 Quy trình trả sách xử lý vi phạm 3.4 Thống kê, báo cáo Mẫu biểu II MÔ HÌNH HĨA HỆ THỐNG 12 Mơ hình tiến trình nghiệp vụ 12 1.1 Ký hiệu sử dụng 12 1.2 Mơ hình tiến trình nghiệp vụ 12 Biểu đồ hoạt động 13 2.1 Ký hiệu sử dụng 13 2.2 Quy trình làm thẻ độc giả 13 2.3 Quy trình mượn sách 14 2.4 Quy trình trả sách xử lý vi phạm 14 2.5 Báo cáo độc giả vi phạm 15 III XÂY DỰNG DỰ ÁN 15 Hồ sơ điều tra 15 Dự trù thiết bị 16 Chương 2: Phân tích hệ thống 17 I PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG NGHIỆP VỤ 17 Mơ hình hóa chức nghiệp vụ 17 1.1 Xác định chức chi tiết 17 1.2 Gom nhóm chức 24 1.3 Sơ đồ phân rã chức (BFD) 25 Mơ hình hóa tiến trình nghiệp vụ 26 2.1 Ký hiệu sử dụng 26 2.2 DFD mức khung cảnh 26 2.3 DFD mức đỉnh 27 2.4 DFD mức đỉnh 27 Đặc tả tiến trình nghiệp vụ 29 3.1 Chức Quản lý độc giả 29 3.2 Chức Quản lý mượn trả 29 3.3 Chức Quản lý sách 31 II PHÂN TÍCH DỮ LIỆU NGHIỆP VỤ 32 Mô hình liệu ban đầu 32 1.1 Xác định kiểu thực thể, kiểu thuộc tính 32 1.2 Xác định kiểu liên kết 33 1.3 Các ký hiệu sử dụng mơ hình 35 1.4 Vẽ mơ hình ERD mở rộng 36 Chuẩn hóa liệu 37 2.1 Chuyển từ ERD mở rộng ERD kinh điển 37 2.2 Chuyển từ ERD kinh điển ERD hạn chế 40 2.3 Chuyển từ ERD hạn chế mơ hình quan hệ 45 Đặc tả liệu 47 III HỢP NHẤT CHỨC NĂNG VÀ DỮ LIỆU 51 Ma trận kho - kiểu thực thể 51 Ma trận chức - kiểu thực thể 52 Chương 3: Thiết kế hệ thống 53 I THIẾT KẾ TỔNG THỂ 53 Phân định công việc người máy 53 1.1 Quản lý độc giả 53 1.2 Quản lý mượn trả 53 1.3 Quản lý sách 55 DFD hệ thống 55 II THIẾT KẾ KIỂM SOÁT 56 Xác định nhóm người dùng 56 Phân định quyền hạn nhóm người dùng 56 2.1 Phân định quyền hạn liệu 56 2.2 Phân định quyền hạn tiến trình 57 Xác định tình kiểm sốt người dùng 58 Thiết kế tiến trình hệ thống cho nhóm quản trị 59 III THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU 59 Thiết kế bảng liệu phục vụ bảo mật 59 Xác định thuộc tính kiểm sốt, bảng kiểm sốt 60 2.1 Xác định thuộc tính kiểm sốt 60 2.2 Xác định bảng kiểm soát 60 2.3 Xác định kiểu liên kết bảng kiểm sốt 60 Mơ hình liệu hệ thống 61 Đặc tả bảng liệu 62 IV THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CHƯƠNG TRÌNH 70 Thiết kế kiến trúc hệ thống mức cao 70 Thiết kế modul xử lý 70 2.1 Thiết kế modul “Cập nhật thông tin mượn sách” 70 2.2 Thiết kế modul “Cập nhật thông tin trả sách vi phạm” 71 2.3 Thiết kế modul “Thống kê, báo cáo mượn trả” 71 V THIẾT KẾ GIAO DIỆN 71 Thiết kế hệ thống đơn chọn 71 Thiết kế giao diện nhập liệu 72 Thiết kế giao diện xử lý nghiệp vụ 73 Thiết kế báo cáo 75 4.1 Thiết kế báo cáo nghiệp vụ 75 4.2 Thiết kế báo cáo thống kê 76 ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ KẾT LUẬN 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO 79 NỘI DUNG Chương 1: Khảo sát hệ thống I MÔ TẢ HỆ THỐNG Nhiệm vụ - Tạo công cụ hỗ trợ cho phận Thủ thư thư viện làm việc xác, nhanh chóng hiệu - Quản lý độc giả dễ dàng, thuận tiện Kiểm sốt cơng việc, mượn trả sách độc giả thư viện - Tìm kiếm, tra cứu thơng tin tài liệu, thơng tin mượn trả - Báo cáo tình hình mượn trả sách, sách mượn Thống kê sinh viên vi phạm, chưa trả tài liệu Cơ cấu tổ chức nhiệm vụ 2.1 Cơ cấu tổ chức Có phận tham gia vào nhiệm vụ hệ thống là: Phòng nghiệp vụ, Bộ phận thủ thư Kho sách 2.2 Nhiệm vụ chi tiết - Phòng nghiệp vụ: + Cấp, tiếp nhận xử lý đơn đăng ký độc giả + Cập thật thông tin độc giả + Cấp thẻ độc giả - Bộ phận thủ thư: + Nhận phiếu yêu cầu mượn từ độc giả + Đưa sách nhận lại sách từ độc giả + Xử lý vi phạm độc giả (nếu có) + Cập nhật thông tin mượn trả vi phạm độc giả - Kho sách: + Nhận phiếu mượn từ Phòng nghiệp vụ + Kiểm tra tình trạng sách trước cho mượn + Lấy sách nhận lại sách từ Phòng nghiệp vụ + Sắp xếp, phân loại sách đặt sách vào giá + Cập nhật tình trạng sách Quy trình xử lý 3.1 Đăng ký độc giả Để mượn sách, bạn đọc phải đăng ký với Phòng nghiệp vụ để trở thành độc giả thư viện Bạn đọc nhận mẫu đơn đăng ký độc giả (MB01) từ Phòng nghiệp vụ điền thơng tin vào đơn Phòng nghiệp vụ nhận đơn ảnh thẻ từ độc giả, thu phí xác nhận Sau nhân viên Phòng nghiệp vụ thực cập nhật thông tin độc giả vào CSDL, in thẻ độc giả (MB02) đóng dấu xác nhận Sau hoàn tất, độc giả nhận thẻ từ Phòng nghiệp vụ Nếu làm thẻ độc giả, bạn đọc nhận mẫu đơn đăng ký độc giả (MB01) từ Phòng nghiệp vụ, điền thơng tin vào đơn Phòng nghiệp vụ tiếp nhận đơn thực bước tương tự cấp thẻ Trong CSDL có ghi rõ số lần cấp lại thẻ 3.2 Quy trình mượn sách Độc giả tra tìm sách hệ thống mục lục máy tính nội Khi có nhu cầu mượn sách, độc giả nhận mẫu phiếu mượn (MB03) từ Bộ phận thủ thư, điền đầy đủ chi tiết phiếu, ghi số ký hiệu tủ sách xác để cán thư viện lấy sách nhanh chóng Sau hồn tất, người mượn nộp phiếu mượn (MB03) thẻ độc giả (MB02) cho thủ thư Bộ phận thủ thư kiểm tra đầy đủ thông tin phiếu mượn, điều kiện mượn độc giả xác nhận cho phép mượn sách Thủ thư chuyển phiếu mượn (MB03) tới Kho sách để nhân viên kho sách thực lấy sách Nếu sách bị mượn hết nhân viên kho sách phải báo lại với Bộ phận thủ thư để thông báo phản hồi tới độc giả Ngược lại, sách kho nhân viên kho sách kiểm tra lại tình trạng sách sau lấy sách chuyển lại cho Bộ phận thủ thư Nhân viên thủ thư thực nhập thông tin mượn sách độc giả vào CSDL, đưa sách trả lại thẻ độc giả (MB03) cho người mượn 3.3 Quy trình trả sách xử lý vi phạm Khi đến trả sách, độc giả trình thẻ độc giả (MB02) sách cho Bộ phận thủ thư Khi độc giả trả sách, Bộ phận thủ thư đối chiếu thông tin thẻ độc giả để xác nhận Nhân viên thủ thư thực hiện: xác nhận thẻ độc giả, xác định phiếu mượn CSDL, xác định tình trạng sách Nếu độc giả trả khơng sách thủ thư khơng chấp nhận trả lại sách Nếu độc giả làm rách, làm bẩn không trả sách thời hạn (mượn 10 ngày) nhận thơng báo từ thư viện để tiến hành trả sách nộp phạt Nếu độc giả làm sách, thủ thư lập biên (MB05) độc giả phải tiến hành đền bù cho thư viện theo qui định Sau xác định độc giả trả sách mượn, việc trả sách ghi nhận cập nhật vào CSDL thư viện Sau đó, sách thủ thư chuyển lại cho Kho sách Nhân viên kho sách cập nhật lại tình trạng sách xếp sách trở lại vào giá sách Độc giả nhận lại thẻ từ Bộ phận thủ thư 3.4 Thống kê, báo cáo Theo định kì, phận thực thống kê thông tin cần thiết như: thống kê số lượng độc giả, thống kê tình trạng sách, … Đặc biệt, Bộ phận thủ thư thực thống kê số độc giả nợ sách (MB04) để thông báo tới độc giả thống kê số lượng sách mượn trả để báo cáo (MB06) với Ban quản lý thư viện tình hình mượn trả sách thư viện Khi nhận báo cáo Ban quản lý kiểm tra đạo hoạt động cần điều chỉnh để có hướng nâng cao chất lượng thư viện nhằm phục vụ nhu cầu học tập sinh viên trường Bộ phận thủ thư tiếp thu thực đạo từ Ban quản lý thư viện Mẫu biểu - Đơn đăng ký cấp Thẻ độc giả (MB01): CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự – Hạnh phúc ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP THẺ THƯ VIỆN Kính gửi: Thư viện ……………………………………… Họ tên: ………………………………………………………………… Ngày sinh: ………………………… Giới tính: Nam/ Nữ Số CMND/ Hộ chiếu: …………………………………………………… Mã số học viên: ………….……………………………………………… Đơn vị đào tạo (lớp, khoa, trường): ……………………………………… Số điện thoại: … …………………… Email: …………………………… Đối tượng người học: ……………………………………………………… Lần đăng ký thứ: …………………………………………………………… Đề nghị Thư viện ………………………………………… cấp thẻ thư viện để đọc mượn sách Tôi cam kết tuân thủ quy định Nội quy Thư viện Hà Nội, ngày … tháng … năm …… Xác nhận đơn vị đào tạo Người làm đơn (ký, ghi rõ họ tên đóng dấu) (ký ghi rõ họ tên) Số Tên cột Kiểu Mô tả Khuôn dạng liệu N #1 MaTG Mã tác giả C(10) Chữ + chữ số x TenTG Họ tên tác giả C(30) Chữ x NgaySinh Ngày sinh tác giả D(8) MM/DD/YYYY Khóa ngồi Số Tên Cột khóa ngồi Quan hệ với bảng 4.8 Thể loại Số hiệu: Tên bảng: TheLoai Bí danh: TheLoai Mơ tả: Lưu trữ thể loại dùng để phân loại sách Mô tả chi tiết cột Số Tên cột Kiểu liệu Mô tả Khuôn dạng N #1 MaTL Mã thể loại C(10) Chữ + chữ số x Tên thể loại C(30) Chữ x TenTL Khóa ngồi Số Tên Cột khóa ngồi Quan hệ với bảng 4.9 Tình trạng Số hiệu: Tên bảng: TinhTang Bí danh: TinhTrang Mơ tả: Lưu trữ tình trạng dùng để miêu tả tình trạng sách Mô tả chi tiết cột Số Tên cột Kiểu liệu Mô tả Khuôn dạng N #1 MaTT Mã tình trạng C(10) Chữ + chữ số x Tên tình trạng C(30) Chữ x TenTT Khóa ngồi Số Tên Cột khóa ngồi 65 Quan hệ với bảng 4.10 Đầu sách Số hiệu: 10 Tên bảng: DauSach Bí danh: DauSach Mơ tả: Lưu trữ tên đầu sách Mô tả chi tiết cột Số Tên cột Kiểu Mô tả liệu Khuôn dạng N #1 MaDauSach Mã đầu sách C(10) Chữ + chữ số x Tên đầu sách C(30) Chữ x TenSach Khóa ngồi Số Tên Cột khóa ngồi Quan hệ với bảng 4.11 Sách Số hiệu: 11 Tên bảng: Sach Bí danh: Sach Mô tả: Lưu trữ sách đầu sách Mô tả chi tiết cột Số Tên cột Kiểu liệu Mô tả Khuôn dạng N #1 MaSach Mã sách C(10) Chữ + chữ số x Mã đầu sách C(10) Chữ + chữ số x MaDauSach Khóa ngồi Số Tên Cột khóa ngồi MaDauSach Quan hệ với bảng MaDauSach DauSach 4.12 Chi tiết viết sách Số hiệu: 12 Tên bảng: CT_VietSach Bí danh: CT_VietSach Mơ tả: Lưu trữ thông tin chi tiết viết sách tác giả Mô tả chi tiết cột Số Tên cột Kiểu liệu Mô tả Khuôn dạng N #1 MaTG Mã tác giả C(10) Chữ + chữ số x #2 MaDauSach Mã đầu sách C(10) Chữ + chữ số x Khóa ngồi 66 Số Tên Cột khóa ngồi Quan hệ với bảng MaTG MaTG TacGia MaDauSach MaDauSach DauSach 4.13 Chi tiết phân loại Số hiệu: 13 Tên bảng: CT_PhanLoai Bí danh: CT_PhanLoai Mô tả: Lưu trữ thông tin chi tiết phân loại sách Mô tả chi tiết cột Số Tên cột Kiểu Mô tả liệu Khuôn dạng N #1 MaDauSach Mã đầu sách C(10) Chữ + chữ số x #2 MaTL Mã thể loại C(10) Chữ + chữ số x Khóa ngồi Số Tên Cột khóa ngồi Quan hệ với bảng MaDauSach MaDauSach DauSach MaTL MaTL TheLoai 4.14 Chi tiết tình trạng Số hiệu: 14 Tên bảng: CT_TinhTrang Bí danh: CT_TinhTrang Mơ tả: Lưu trữ thơng tin chi tiết tình trạng sách Mơ tả chi tiết cột Số Tên cột Kiểu Mô tả liệu Khuôn dạng N #1 MaSach Mã sách C(10) Chữ + chữ số x #2 MaTT Mã tình trạng C(10) Chữ + chữ số x Khóa ngồi Số Tên Cột khóa ngồi Quan hệ với bảng MaSach MaSach Sach MaTT MaTT TinhTrang 67 4.15 Phiếu mượn Số hiệu: 15 Tên bảng: PhieuMuon Bí danh: PhieuMuon Mơ tả: Lưu trữ thông tin mượn trả sách Mô tả chi tiết cột Số Tên cột Kiểu Mô tả liệu Khuôn dạng N #1 SoPM Số phiếu mượn C(10) Chữ + chữ số x MaDG Mã độc giả C(10) Chữ + chữ số x NgayMuon Ngày mượn D(8) MM/DD/YYYY x NgayHenTra Ngày hẹn trả D(8) MM/DD/YYYY x NgayTra Ngày trả D(8) MM/DD/YYYY MaNV Nhân viên thực C(10) Chữ + chữ số x Khóa ngồi Số Tên Cột khóa Quan hệ với bảng MaDG MaDG DocGia MaNV MaNV NguoiDung 4.16 Chi tiết phiếu mượn Số hiệu: 16 Tên bảng: CT_PhieuMuo n Bí danh: CT_PhieuMuon Mô tả: Lưu trữ thông tin chi tiết mượn trả sách Mô tả chi tiết cột Số Tên cột Kiểu Mô tả liệu Khuôn dạng N #1 SoPM Số phiếu mượn C(10) Chữ + chữ số x #2 MaSach Mã sách C(10) Chữ + chữ số x Khóa ngồi Số Tên Cột khóa ngồi Quan hệ với bảng SoPM SoPM PhieuMuon MaSach MaSach Sach 68 4.17 Phạt Số hiệu: 17 Tên bảng: Phat Bí danh: Phat Mô tả: Lưu trữ thông tin biên phạt Mô tả chi tiết cột Số Tên cột Kiểu Mô tả liệu Khuôn dạng N #1 MaBB Mã biên phạt C(10) Chữ + chữ số x SoPM Số phiếu mượn C(10) Chữ + chữ số x MaDG Mã độc giả C(10) Chữ + chữ số x TienPhat Số tiền phạt N(6) Số nguyên x NgayLap Ngày lập biên D(8) MM/DD/YYYY x MaNV Nhân viên lập biên C(10) Chữ + chữ số x Khóa ngồi Số Tên Cột khóa ngồi Quan hệ với bảng SoPM SoPM PhieuMuon MaDG MaDG DocGia MaNV MaNV NguoiDung 4.18 Chi tiết phạt Số hiệu: 18 Tên bảng: CT_Phat Bí danh: CT_Phat Mô tả: Lưu trữ thông tin chi tiết vi phạm độc giả Mô tả chi tiết cột Số Tên cột Kiểu liệu Mô tả Khuôn dạng N #1 MaBB Mã biên phạt C(10) Chữ + chữ số x #2 MaSach Mã sách C(10) Chữ + chữ số x MaTT Mã tình trạng C(10) Chữ + chữ số x GhiChu Ghi chi tiết C(50) Chữ x Khóa ngồi Số Tên Cột khóa ngồi Quan hệ với bảng MaBB MaBB Phat MaSach MaSach Sach MaTT MaTT TinhTrang 69 IV THIẾT KẾ KIẾN TRÚC CHƯƠNG TRÌNH Thiết kế kiến trúc hệ thống mức cao Thiết kế modul xử lý 2.1 Thiết kế modul “Cập nhật thông tin mượn sách” 70 2.2 Thiết kế modul “Cập nhật thông tin trả sách vi phạm” 2.3 Thiết kế modul “Thống kê, báo cáo mượn trả” V THIẾT KẾ GIAO DIỆN Thiết kế hệ thống đơn chọn 71 Thiết kế giao diện nhập liệu - Tên giao diện: Qunar lý độc giả - Người sử dụng: nhân viên phòng nghiệp vụ - Nhiệm vụ: cập nhật thông tin độc giả - Tiền điều kiện: đăng nhập với quyền nhân viên Phòng nghiệp vụ - Hậu điều kiện: trở hình - Mẫu thiết kế: - Biểu đồ hoạt động: 72 - Bảng liệu liên quan: Bảng liệu DocGia Mức độ sử dụng Ràng buộc toàn vẹn MaHV C, E, R, D Chữ + số, không để trống HoTen C, E, R, D Chữ cái, không để trống NgaySinh C, E, R, D Chọn từ liệu có sẵn GioiTinh C, E, R, D Chọn từ liệu có sẵn CMND C, E, R, D Chỉ cho phép nhập số, độ dài 12 Lop C, E, R, D Chữ cái, để trơng Khoa C, E, R, D Chữ cái, để trơng Truong C, E, R, D Chữ cái, để trơng SDT C, E, R, D Chỉ cho phép nhập số, độ dài 10 Email C, E, R, D Chữ + số + ký tự đặc biệt DoiTuong C, E, R, D Chữ cái, để trơng Thuộc tính liên quan Thiết kế giao diện xử lý nghiệp vụ - Tên giao diện: Cập nhật thông tin mượn sách - Người sử dụng: nhân viên thủ thư - Nhiệm vụ: cập nhật thông tin mượn sách độc giả - Tiền điều kiện: đăng nhập với quyền nhân viên Bộ phận thủ thư - Hậu điều kiện: trở giao diện Quản lý mượn trả - Mẫu thiết kế: 73 - Biểu đồ hoạt động: - Bảng liệu liên quan: Bảng liệu DocGia Mức độ sử dụng Thuộc tính liên quan Ràng buộc tồn vẹn HoTen R NgaySinh R Lop R Khoa R Truong R DoiTuong R MaDG R ThoiHanThe R Sach MaSach R Chọn từ liệu có sẵn DauSach TenSach R Chọn từ liệu có sẵn PhieuMuon SoPM R Dữ liệu tự sinh TheDocGia Chỉ đọc, không chỉnh sửa Chỉ đọc, không chỉnh sửa 74 CT_PhieuMuon MaDG C, E, R, D Chữ + số, không để trống NgayMuon R Dữ liệu tự sinh từ hệ thống, định dạng dd/mm/yyy NgayHenTra E, R Chọn từ liệu có sẵn MaNV R Dữ liệu tự sinh từ hệ thống SoPM R Dữ liệu tự sinh MaSach C, E, R, D Chữ + số, không để trống Thiết kế báo cáo 4.1 Thiết kế báo cáo nghiệp vụ - Tên báo cáo: Thẻ độc giả - Người lập: nhân viên Phòng nghiệp vụ - Nhiệm vụ: in thẻ độc giả cho bạn đọc - Môi trường: độc giả - Mẫu báo cáo: THƯ VIỆN HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ THẺ ĐỘC GIẢ Ảnh 3x4 Mã độc giả: …………………………… Họ tên: ……………………………… Ngày sinh: Giới tính: …… Mã học viên: …………………………… Đơn vị đào tạo: ………………………… Đối tượng người học: …………….…… Thẻ có giá trị đến ngày … tháng … năm …… - Bảng liệu sử dụng: DocGia, TheDocGia Bảng liệu DocGia Thuộc tính sử dụng MaHV HoTen NgaySinh GioiTinh Lop 75 Khoa Truong DoiTuong MaDG TheDocGia ThoiHanThe - Trường liệu tính tốn: khơng có - Kích cỡ giấy: 54x90mm - Số lượng phiên bản: (cho độc giả) 4.2 Thiết kế báo cáo thống kê - Tên báo cáo: Thống kê độc giả nợ sách - Người lập: nhân viên Bộ phận thủ thư - Nhiệm vụ: thống kê độc giả nợ sách để gửi thông báo hạn - Môi trường: độc giả - Mẫu báo cáo: THƯ VIỆN HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ THỐNG KÊ VỀ ĐỘC GIẢ NỢ SÁCH Tháng …/20… STT Mã độc giả Tên độc giả Mã sách mượn Tên sách mượn Ngày mượn Ngày hẹn trả … Tổng số độc giả nợ sách : …… Tổng số sách nợ : ….… Hà Nội, ngày … tháng … năm …… Người lập (ký ghi rõ họ tên) 76 - Bảng liệu sử dụng: PhieuMuon, CT_PhieuMuon , TheDocGia, DocGia, Sach, DauSach Bảng liệu Thuộc tính sử dụng SoPM PhieuMuon MaDG NgayMuon NgayHenTra NgayTra CT_PhieuMuon SoPM MaSach TheDocGia MaDG DocGia TenDG Sach MaSach DauSach TenSach - Trường liệu tính toán: + Tổng số độc giả nợ sách = COUNT (Mã độc giả) + Tổng số sách nợ = COUNT (Mã sách mượn) - Kích cỡ giấy: A4 - Số lượng phiên bản: + gửi cho Phòng nghiệp vụ để thơng báo tới độc giả + gửi cho Ban quản lý để báo cáo 77 ĐÁNH GIÁ CÔNG VIỆC VÀ KẾT LUẬN Qua q trình học tập mơn học phân tích hệ thống “Quản lý mượn trả sách thư viên”, em tìm hiểu nghiên cứu cách thức để thiết kế hệ thống Đề tài thực khảo sát hệ thống cách mô tả hệ thống, mơ hình hóa hệ thống xây dựng dự án Từ đó, sử dụng cơng cụ mơ hình hóa (BFD, DFD, ERD, RM) để thực phân tích hệ thống chức liệu Cuối cùng, xây dựng thiết kế hệ thống dựa phân tích Đề tài tiền đề cho việc phân tích thiết kế hệ thống quản lý thơng tin quy mô lớn Do việc khảo sát cách tiếp cận hạn chế chưa có nhiều kinh nghiệm phân tích thiết kế Chính việc phân tích khơng tránh khỏi sai sót như: phân tích liệu chưa đầy đủ, việc phân tích thiết kế chưa thực tối ưu, thiết kế hệ thống chưa đáp ứng đầy đủ nhu cầu thực tế, … 78 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Th.S Nguyễn Hồi Anh (2018) “Slide giảng Phân tích thiết kế hệ thống”, khoa Công nghệ thông tin, Học viện Kỹ thuật Quân [2] Phí Thị Kim Liên (2017) “Quản lý đề tài khoa học cán bộ, giáo viên Học viện Kỹ Thuật Quân Sự”, Báo cáo môn học Phân tich thiết kế hệ thống, khoa Công nghệ thông tin, Học viện Kỹ thuật Quân 79 ... thống kê mượn trả sách (48) lập báo cáo mượn trả Quản lý mượn, Quản lý mượn trả trả sách thư viện (40) cập nhật tình trạng sách (44) thống kê tình trạng sách Quản lý sách 24 1.3 Sơ đồ phân rã... độc giả nợ sách (MB04) để thông báo tới độc giả thống kê số lượng sách mượn trả để báo cáo (MB06) với Ban quản lý thư viện tình hình mượn trả sách thư viện Khi nhận báo cáo Ban quản lý kiểm tra... hợp lý dẫn đến nhiều thời gian công sức quản lý mà khơng hiệu Do đó, em định chọn đề tài Quản lý mượn trả sách thư viện làm tập lớn mơn học Phân tích thiết kế hệ thống Với mong muốn thiết kế hệNgày đăng: 08/01/2019, 14:24
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
- hệ thống quản lý mượn trả sách thư viện
- báo cáo phân tích thiết kế hệ thống website
Từ khóa » Thư Viện Mta
-
Https://.vn/Tin-tức/ArticleID/4059/Thư-viện...
-
[PDF] Xây Dựng Hệ Thống Quản Lý Thư Viện - FIT@MTA
-
Thư Viện Số Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã: Danh Mục Tài Liệu
-
MTA-IT14teams/QL_ThuVien_HVKTQS: Quản Lí Thư Viện - GitHub
-
Hệ Thống Quản Lý Mượn Trả Sách Thư Viện - 123doc
-
[Top Bình Chọn] - Bài Toán Quản Lý Thư Viện - Trần Gia Hưng
-
[Top Bình Chọn] - Thiết Kế Csdl Quản Lý Thư Viện - Trần Gia Hưng
-
QUY ĐỊNH SỬ DỤNG THƯ VIỆN - Thu Vien Hufi
-
Thư Viện Video
-
Xây Dựng Phần Mềm Quản Lý Thư Viện Báo Cáo BTL PTTK Hệ Thống ...
-
[DOC] BỘ MÔN DUYỆT