Báo Giá Bulong Liên Kết 2022 - Vietmysteel

Chuyển đến nội dung

Giờ làm việc

07:00 - 17:30

Blog

Tuyển dụng

Liên Hệ

Báo giá bulong liên kết
  1. Báo giá Bulong liên kết 2024 cập nhật mới nhất.
    1. Bảng giá bulong liên kết M6 (Bu lông M6)
    2. Bảng giá bulong liên kết M8 (Bu lông M8)
    3. Bảng giá Bulong liên kết M10 (bu lông liên kết M10)
    4. Bảng giá Bulong liên kết M12 (bu lông liên kết M12)
    5. Bảng giá Bulong liên kết M14 (bu lông liên kết M14)
    6. Bảng giá Bulong liên kết M16 (bu lông liên kết M16)
    7. Bảng giá Bulong liên kết M20 (bu lông liên kết M20)
  2. Bulong liên kết là gì?.
  3. Phân nhóm bulong liên kết
    1. Ứng dụng của bulong liên kết.
  4. Vật liệu sản xuất Bulong liên kết là gì?
  5. Bu lông liên kết được sản xuất qua các quy trình nào?.
    1. Các phương pháp chế tạo bulong liên kết
    2. Đặc điểm của bulong kết cấu trong kết cấu thép
    3. Một số loại bulong kết cấu
Báo giá bulong liên kết M6; M8; M10; M12; M14; M16; M20 Báo giá bulong liên kết 2024. Công ty cổ phần VMSTEEL chuyển sản xuất, phân phối các loại bulong liên kết; bulong neo sử dụng trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Bulong liên kết có vai trò đặc biệt quan trọng trong nghành xây dựng. Đặc biệt là các công trình bê tông cốt thép, nhà thép tiền chế, các hạng mục thi công xây lắp trong ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp nói chung,.. đều cần sử dụng bu lông để liên kết các chi tiết, các kết cấu với nhau bởi khả năng chịu lực tốt, tính linh động và khả năng thi công, sửa chữa khi cần thiết dễ dàng hơn nhiều so với các kiểu liên kết khác. Bài viết này cho bạn có nhìn tổng quan về đặc điểm tính chất và Bảng báo giá bulong liên kết 2021 cập nhật mới nhất.

Báo giá Bulong liên kết 2024 cập nhật mới nhất.

Bảng giá bulong liên kết M6 (Bu lông M6)

STT Kích thước Đơn giá (cái/vnđ)
1 M6x10 165
2 M6x15 188
3 M6x20 209
4 M6x25 238
5 M6x30 299
6 M6x40 365
7 M6x50 389
8 M6x60 518
Bulông liên kết M6
Bulông liên kết M6

Bảng giá bulong liên kết M8 (Bu lông M8)

STT Kích thước Đơn giá
1 M8x15 310
2 M8x20 300
3 M8x25 350
4 M8x30 410
5 M8x40 490
6 M8x50 590
7 M8x60 670
8 M8x80 790
9 M8x100 1100

Lưu ý: Bảng báo giá bulong m8 chỉ mang tính chất tham khảo. Đơn giá thực tế còn phụ thuộc vào số lượng hang mà bạn mong muốn. Phía công ty có thể hỗ trợ quý bạn giảm giá nếu số lượng đạt yêu cầu

Bulông liên kết M8

Bảng giá Bulong liên kết M10 (bu lông liên kết M10)

STT Kích thước Đơn giá (cái/vnđ)
1 M10x20 600
2 M10x30 690
3 M10x40 830
4 M10x50 940
5 M10x60 1,140
6 M10x70 1,300
7 M10x80 1,460
8 M10x90 1550
9 M10x100 1,620
Bulông liên kết M10

Bảng giá Bulong liên kết M12 (bu lông liên kết M12)

STT Kích thước Đơn giá
1 M12x30 1,080
2 M12x40 1,260
3 M12x50 1430
4 M12x60 1610
5 M12x70 1810
6 M12x80 1930
7 M12x90 2200
8 M12x100 2400
Bulông liên kết M12

Bảng giá Bulong liên kết M14 (bu lông liên kết M14)

STT Kích thước Đơn giá
1 M14x30 1,490
2 M14x40 1,730
3 M14x50 2,140
4 M14x60 2,360
5 M14x70 2,570
6 M14x80 2,990
7 M14x100 3,520
8 M14x120 4,350
9 M14x130 4,680
10 M14x150 4,890

Bảng giá Bulong liên kết M16 (bu lông liên kết M16)

STT Kích thước Đơn giá
1 M16x40 2,480
2 M16x50 3,100
3 M16x60 3,260
4 M16x70 3,730
5 M16x80 4,180
6 M16x100 4,520
7 M16x110 4,920
8 M16x120 5,530
9 M16x130 5,860
10 M16x140 6,360
11 M16x150 7,300
12 M16x160 8,740
13 M16x170 9,560
14 M16 x180 10,960
15 M16x200 11,940
Bulông liên kết M16
Bulông liên kết M16

Bảng giá Bulong liên kết M20 (bu lông liên kết M20)

STT Kích thước Đơn giá
1 M20x50 4,990
2 M20x60 5,650
3 M20x70 6,110
4 M20x80 6,810
5 M20x100 8,110
6 M20x110 10,900
7 M20x120 11,670
8 M20x130 12,440
9 M20x140 13,210
10 M20x150 13,980
11 M20x160 14,750
Bulông liên kết M20

Bulong liên kết là gì?.

Bu lông liên kết (Connection bolt) là loại bulong có chức năng liên kết các chi tiết với nhau, dùng để lắp ráp các chi tiết thành hệ thống khối – khung giàn, lực chịu tải chính trong các liên kết này không phải là lực cắt mà là lực dọc trục.
  • Bulong liên kết được sử dụng chủ yếu trong các kết cấu tĩnh, các chi tiết máy cố định ít chịu tải trọng động. Khi cần phải chỉnh sửa, kiểu liên kết buloong này có thể tháo lắp được.

Báo giá bulong neo (móng) mới nhất 2024

bulong liên kết là gì

Phân nhóm bulong liên kết

Bulong liên kết được phân thành 2 nhóm nhỏ như sau:
  • Bulong không qua xử lý nhiệt: Là bulong thường hoặc bulong có cường độ thấp. Các loại thép dùng để tạo ra loại bulong thường có tính tương đương với nhau. Chúng không cần xử lý nhiệt sau khi gia công trên bề mặt mà vẫn đảm bảo độ bền cao và có tuổi thọ cao.
  • Bulong xử lý nhiệt: Là các bulong có cường độ cao và bền. Thông thường, bulong liên kết bằng các loại thép cacbon, đồng, kẽm… cao cấp hơn, sau đó tăng cơ tính bằng các phương pháp nhiệt luyện thích hợp để bulong liên kết đạt chất lượng theo ý muốn.

Ứng dụng của bulong liên kết.

  • Bu lông liên kết sử dụng trong xây dựng
  • Bulong liên kết sử dụng cho các công trình đường sắt
  • Bulong liên kết sử dụng trong các công trình trên biển
  • Bu lông liên kết sử dụng trong lĩnh vực cơ khí, cho ngành ô tô – xe máy.

Vật liệu sản xuất Bulong liên kết là gì?

Bulong liên kết có thể được sản xuất bằng nhiều loại vật liệu khác nhau như: Thép cacbon (Thép cacbon thường, thép cacbon cường độ cao), các loại thép không gỉ (inox 201, inox 304), đồng,.. Trong đó,
  • Bulong liên kết sản xuất bằng các loại kim loại màu, hợp kim màu như: Đồng, nhôm, kẽm,.. Sẽ được sử dụng để phục vụ cho các nhu cầu trong ngành công nghiệp điện, chế tạo máy bay, hệ thống xử lý nước.
  • Bulong liên kết sản xuất từ các loại thép không gỉ (bulong inox): Với khả năng chống ăn mòn hóa học, chống gỉ sét từ môi trường thường sẽ được sử dụng cho các hạng mục yêu cầu cao về khả năng chống gỉ sét, yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
  • Buloong liên kết sản xuất từ các loại thép cacbon thường, thép cacbon cường độ cao, thép hợp kim có hai nhóm nhỏ hơn:
  • Bulong liên kết không qua xử lý nhiệt: Là các dòng bulong liên kết thường hoặc các bulong liên kết cường độ thấp. Các loại thép dùng để sản xuất bulong thường có cơ tính tương đương để sau khi gia công thì không cần qua xử lý nhiệt vẫn đạt các cấp bền từ 4.8 ; 5.6 và 6.6.
  • Bu lông liên kết có qua xử lý nhiệt: Là các dòng bulong liên kết cường độ cao, có cấp bền từ 8.8; 10.9 đến 12.9. Các loại thép hợp kim có cấp bền tương đương hoặc loại thép có cấp bền thấp hơn được sử dụng để gia công buloong, sau đó bulong được tăng cơ tính, đạt cấp bền cao hơn thông qua các phương pháp nhiệt luyện thích hợp.

Bu lông liên kết được sản xuất qua các quy trình nào?.

Báo giá bu lông liên kết còn dựa vào quy trình sản xuất. Thông thường để sản xuất bu lông liên kết chất lượng sẽ trải qua 6 bước cơ bản như sau:
  • Bước 1: Xử lý bề mặt thép nguyên liệu: Sau khi đưa thép vào lò 30 giờ, thép sẽ được xử lý bằng axit sunfuric để làm sạch bề mặt và phủ 1 lớp phosphate. Kết thúc bước 1 là đưa thép vào máy dập tạo hình bu lông liên kết.
  • Bước 2: Tạo hình cho bu lông liên kết: Thép nguyên liệu sau khi được xử lý bề mặt và được cắt thành những đoạn đều dài bằng nhau theo tiêu chuẩn sẵn có sẽ đưa vào khuôn J, U, L, V,…
  • Bước 3: Cán ren cho bu lông liên kết: Tùy thuộc vào loại bu lông liên kết được đặt hàng mà sử dụng phương pháp cán ren nóng hoặc lạnh.
  • Bước 4: Nhiệt luyện: Để tăng khả năng chịu lực, các sản phẩm bu lông liên kết sau khi hoàn thiện cán ren sẽ được đưa vào lò nung ở nhiệt độ 800 – 10000C để thay đổi cấu trúc thép. Để xác định độ bền Bu lông liên kết sẽ được đo lực và thử bẻ gãy. Những sản phẩm không đạt tiêu chuẩn sẽ bị loại bỏ khỏi dây chuyền sản xuất.
  • Bước 5: Xi mạ bu lông liên kết: Tùy thuộc vào yêu cầu của từng lô hàng và mục đích sử dụng của từng loại sản phẩm mà quy trình gia công bu lông liên kết sẽ được xử lý xi mạ khác nhau. Những dòng sản phẩm phải tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt thường phải làm bằng inox hoặc mạ bằng hợp kim chống gỉ.
  • Bước 6: Đóng gói sản phẩm: Mỗi dây chuyền sản xuất và nhà máy khác nhau sẽ có những tiêu chuẩn khác nhau. Trên hộp và bao bì của sản phẩm sẽ ghi những thông số cần thiết để người tiêu dùng lựa chọn. 

Các phương pháp chế tạo bulong liên kết

Bulong liên kết thô báo giá bulong liên kết 2021

  • Được sản xuất từ thép tròn, đầu bulong được dập nguội, dập nóng hoặc rèn. Phương pháp sản xuất thủ công nên kiểu bulong này có độ chính xác không quá cao, thường được dùng trong các kết cấu bằng gỗ, các liên kết không quá quan trọng.

Bu lông liên kết nửa tinh

  • Được sản xuất tương tự như loại buloong thô nhưng được gia công thêm phần đầu bu lông và các bề mặt trên mũ.

Bu lông liên kết tinh

  • Được sản xuất bằng các phương pháp cơ khí với độ chính xác cao để cho ra các sản phẩm với độ chính xác và sắc nét cao. Hầu hết các ứng dụng liên kết trong kết cấu bê tông cốt thép, kết cấu thép trong công nghiệp đều sử dụng loại bulong này.

Bulong liên kết siêu tinh

  • Được sản xuất bằng các phương pháp sản xuất có yêu cầu khắt khe về độ chính xác trong gia công cơ khí. Loại bulong này sẽ được sử dụng trong các ngành cơ khí chính xác với dung sai lắp ghép nhỏ, các mối liên kết đặc biệt.

Bu lông kết cấu (Structure bolt) báo giá bulong liên kết

  • Đây là loại bulong được sử dụng trong các kết cấu hoặc chi tiết thường xuyên phải chịu tải trọng động như kết cấu khung, dầm, chi tiết máy công nghiệp lớn. Bulong kết cấu đòi hỏi vừa phải chịu tải trọng dọc trục, vừa chịu lực kéo cắt.
Bảng giá bulong neo móng M30

Đặc điểm của bulong kết cấu trong kết cấu thép

Trong kết cấu thép, bulong kết cấu được chia làm 3 loại. báo giá bulong liên kết
  • Bulong trong liên kết chịu cắt: Thường chịu lực vuông góc với thân bulong, thân bulong bị cắt và bản thép thành lỗ bị ép.
  • Bulong trong liên kết không trượt: Thường chịu lực vuông góc với thân buloong, bulong trong kết cấu này được xiết cực chặt để tạo ma sát giữa các bản thép để chống trượt.
  • Bu lông trong liên kết chịu kéo: Ví dụ như trong liên kết mặt bích, liên kết nối dầm của khung nhà, bulong thường chịu lực dọc theo chiều bulong, thường được xiết đến lực lớn hơn lực nó sẽ phải chịu khi làm việc dưới tải để cho các mặt bích không bị tách ra.

Một số loại bulong kết cấu

Bulong móng – bulong neo báo giá bulong liên kết

  • Là loại bu lông dùng để cố định các kết cấu thép, sử dụng nhiều trong thi công hệ thống điện, trạm biến áp, hệ thống nhà xưởng, nhà máy, nhà thép kết cấu,..
Kích thước:
  • Đường kính từ M8 – M72
  • Chiều dài từ 200-6000mm

Cấp bền:

  • 3.6,
  • 4.6,
  • 5.6,
  • 6.8,
  • 8.8.

Vật liệu sản xuất:

  • Thép CT3,
  • Thép SS400,
  • Thép SUS 201,
  • Thép SUS 304,
  • Thép SUS 316,
  • thép C35.

báo giá bulong liên kết

  • Bulong móng có nhiều hình dạng khác nhau: Chữ J, chữ L, chữ U, dấu hỏi (?),..
  • Xử lý bề mặt: Mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen, sơn
  • Bề mặt: mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen, sơn …

Bulong lục giác

Một số loại bulong lục giác thông dụng như:
  • Bu lông lục giác chìm cường độ cao: Được chế tạo từ thép cacbon, được xử lý nhiệt để tăng cơ tính và xử lý bề mặt bằng các phương pháp mạ nên cực bền. Loại bulong này được dùng nhiều cho ngành cơ khí và chế tạo máy.
bulong lục giác đầu chìm
  • Bulong lục giác chìm đầu dù: Được làm từ thép cacbon và thường được mạ đen nên có cơ tính tốt, chống chịu tốt với các điều kiện môi trường, thời tiết.
  • Bu lông lục giác chìm đầu nhọn: Được thiết kế đầu và mũi của bulong có kích thước bằng nhau, loại bulong này được dùng nhiều trong chế tạo máy móc và các thiết bị công nghiệp.

Quý khách co nhu cầu báo giá bulong liên kết; bulong neo. Vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn và báo giá chính xác và nhanh nhất. 

bulong hóa chất là gì

Bulong hóa chất là gì

Bulong chữ U

Bulong chữ U | Thông số kỹ thuật Bulong neo chữ U

Bulong neo thẳng guzong

Bulong neo thẳng Guzong

Bulong neo bẻ móc chữ J

Bulong neo bẻ móc J | Thông số kỹ thuật chi tiết

Tổng hợp chủ đề về Bulong Thiết kế thi công nhà xưởng - công ty cổ phần VMSTEEL

Từ khóa » Bu Lông Fi 6x60