Báo Giá Các Sản Phẩm Tôn Đông Á Năm 2022 [MỚI NHẤT]
Có thể bạn quan tâm
Bảng báo giá tôn Đông Á năm 2023 mới nhất. Giá VLXD xin gửi đến các bạn bảng báo giá tôn thường 2023 gồm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn màu và tôn giả ngói Đông Á năm 2023 để tham khảo và dễ dàng lựa chọn nhé.
Mục lục
- 1 Công ty Tôn Đông Á
- 2 Ưu điểm nổi bật của tôn Đông Á
- 3 Bảng giá tôn Đông Á – giá tôn thường 2023 các loại
- 3.1 Bảng giá tôn kẽm Đông Á
- 3.2 Bảng giá tôn lạnh Đông Á
- 3.3 Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á
- 3.4 Bảng giá tôn màu Đông Á
- 3.5 Bảng giá tôn giả ngói Đông Á
Công ty Tôn Đông Á
Công ty Tôn Đông Á chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh và tôn màu phục vụ cho ngành xây dựng. Thành lập năm 1998 với tên gọi Công ty TNHH Đông Á, sau đó đổi thành Công ty TNHH Tôn Đông Á năm 2004.
Năm 2009 là bước ngoặt lớn của Tôn Đông Á khi chuyển đổi từ hình thức TNHH sang công ty cổ phần để hòa nhập vào sự phát triển của đất nước và thế giới. Nhà máy đầu tiên đặt tại KCN Sóng Thần 1, Dĩ An, Bình Dương với diện tích nhà xưởng lên đến 35.000 m².
Năm 2013, công ty Tôn Đông Á xây dựng nhà máy sản xuất thép lá mạ thứ 2 tại KCN Đồng An 2, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương, với tổng diện tích 125.800 m2 và vốn đầu tư 160 triệu USD.
Cuối năm 2017, hết giai đoạn II, công ty xây dựng thêm nhà máy tại KCN Đồng An 2, nâng tổng công suất 2 nhà máy lên 1 triệu tấn/năm. Với mạng lưới phân phối trải dài từ Bắc vào Nam và xuất khẩu ổn định đến các nước ASEAN, Úc, Nhật Bản, Mỹ…
Công ty Tôn Đông Á đã đón nhận nhiều bằng khen, giải thưởng, huân chương với các danh hiệu cao quý như:
- Huân chương Lao động Hạng Ba;
- Giải Vàng Giải thưởng Chất lượng Quốc gia;
- Sao Vàng Đất Việt – Top 100;
- Hàng Việt Nam Chất lượng cao được Người tiêu dùng bình chọn…
Ngoài Tôn Đông Á thì tôn Hoa Sen cũng là một thương hiệu nổi bật, tham khảo thêm giá tôn Hoa Sen cuối năm.
Ưu điểm nổi bật của tôn Đông Á
- Công ty Tôn Đông Á là đơn vị sản xuất tôn uy tín hàng đầu Việt Nam và khu vực.
- Có hệ thống phân phối khắp cả nước.
- Được sản xuất theo dây truyền hiện đại và tiên tiến bậc nhất thế giới, có tuổi thọ trung bình từ 10 – 20 năm.
- Tôn lạnh Đông Á chống ăn mòn và phản xạ nhiệt rất tốt, tuổi thọ cũng cao hơn 4 lần so với các loại tôn kẽm thông thường trên thị trường.
- Giá thành hợp lý với chất lượng sản phẩm cao, ngang tầm thậm chí là hơn tôn Hoa Sen nhưng giá thành thấp hơn.
- Công ty có chế độ bảo hành và hậu mãi vô cùng tốt.
Bảng giá tôn Đông Á – giá tôn thường 2023 các loại
Bảng giá tôn kẽm Đông Á
Tôn kẽm, còn được gọi là thép mạ kẽm, là thép cán nguội được mạ kẽm; có khả năng chống ăn mòn cao trong điều kiện môi trường tự nhiên.
Tôn kẽm thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng như làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn…
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1.07M) |
1 | 2 dem | 1.60 | |
2 | 2 dem 40 | 2.10 | 38.000 |
3 | 2 dem 90 | 2.45 | 39.000 |
4 | 3 dem 20 | 2.60 | 43.000 |
5 | 3 dem 50 | 3.00 | 46.000 |
6 | 3 dem 80 | 3.25 | 48.000 |
7 | 4 dem 00 | 3.50 | 52.000 |
8 | 4 dem 30 | 3.80 | 58.000 |
9 | 4 dem 50 | 3.95 | 64.000 |
10 | 4 dem 80 | 4.15 | 66.000 |
11 | 5 dem 00 | 4.50 | 69.000 |
Bảng giá tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh, còn gọi là thép mạ nhôm kẽm, là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần gồm 55% Al, 43.5% Zn, 1.5% Si. Dòng tôn này có khả năng chống ăn mòn và phản xạ nhiệt tốt, có tuổi thọ cao gấp 4 lần tôn kẽm.
Bảng giá tôn lạnh không màu Đông Á
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 |
11 | 6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) | TRỌNG LƯỢNG (KG/M) | ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 |
Tham khảo thêm giá tôn các loại:
TÔN XỐP LÀ GÌ? GIÁ TÔN XỐP TRÊN THỊ TRƯỜNG
TÔN LẠNH CÓ CHỐNG NÓNG KHÔNG? CẬP NHẬT GIÁ TÔN LẠNH
GIÁ TÔN GIẢ NGÓI MỚI NHẤT
Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á
Tôn gồm 3 lớp: Tôn + PU + PE
Độ dày(Zem hoặc mm) | 5 sóng công nghiệp (VNĐ/m) | 9 sóng dân dụng (VNĐ/m) |
3.5 | 175.000 | 148.000 |
4.0 | 180.000 | 158.000 |
4.5 | 189.000 | 166.000 |
5.0 | 200.000 | 177.000 |
Bảng giá tôn màu Đông Á
Tôn màu là những sản phẩm tôn được phủ sơn như: Tôn đen màu, tôn kẽm màu và tôn lạnh màu.
Độ dày (Zem hoặc mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
3.5 | 2.9 – 3.05 | 68.000 |
4.0 | 3.4 – 3.55 | 72.500 |
4.5 | 3.85 – 4.0 | 81.000 |
5.0 | 4.35 – 4.5 | 90.000 |
Bảng giá tôn giả ngói Đông Á
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (1,07m) |
3,5 dem | 3 | 82.000 |
4 dem | 3.5 | 96.000 |
4,5 dem | 3.9 | 105.000 |
Vừa rồi là bảng báo giá các sản phẩm tôn Đông Á cập nhật mới nhất trên thị trường. Nếu các bạn đang cần tư vấn các vấn đề liên quan đến xây dựng thì hãy tham khảo ngay Nhà Cấp 4 nhé!
Post Views: 723Từ khóa » độ Dày Của Tôn đông á
-
BẢNG BÁO GIÁ TÔN ĐÔNG Á MỚI NHẤT 2022
-
Cập Nhật Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất - Đại Lý Sắt Thép MTP
-
Bảng Giá Tôn Đông Á Mới Nhất ( Giá Đại Lý Cấp 1 ) - Mạnh Tiến Phát
-
Bật Mí 2 Cách Nhận Biết Tôn Đông Á Thật Dễ Dàng - Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Giá Tôn Đông Á 2021 Mới Nhất - Cập Nhật 24h
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất - Sắt Thép Gia Nguyễn
-
Bảng Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất | Đại Lý #1 Tôn Lạnh Màu ...
-
Cách Nhận Biết Tôn Đông Á Thật Chính Xác Nhanh Chóng
-
Tôn Màu Đông Á Và Những điều Cần Biết Về Tôn Màu
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á Mới Nhất 2022 - Cách Nhiệt An Tâm
-
Bảng Giá Tôn đông á Mới Nhất Tháng 8, 2022 - Vật Liệu Xây Dựng
-
PVDF - Tôn Đông Á
-
Tôn Cách Nhiệt Đông Á 3 Lớp Tôn Nền Dày 0.45mm + PU + Giấy Bạc
-
Tôn Đông Á Giá Bao Nhiêu 1m2, độ Bền Thế Nào, Có Tốt Không?