PVDF - Tôn Đông Á

KINGMAX Quay về PVDF
  • Thông tin sản phẩm
  • Cấu trúc sản phẩm & bảo hành
  • Đặc tính sản phẩm
  • Tiêu chuẩn chất lượng
  • Bảng màu
  • Ứng dụng

KINGMAX PVDF là sản phẩm cao cấp của Tôn Đông Á với sự kết hợp giữa lớp thép nền mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm và lớp sơn phủ đặc biết PVDF (Polyvinylidene Flouride) với thành phần chủ yếu 70% là nhựa Kynar 500® hoặc Hylar 5000®, giúp cho sản phẩm có độ bền màu và khả năng chống ăn mòn ở mức cao nhất

Ưu điểm vượt trội:

  • Được thiết kế riêng cho các dự án có yếu tố ăn mòn nhân tạo từ hoạt động bên trong hoặc xung quanh công trình như các tác nhân hóa học và sinh học.
  • Một sự lựa chọn khác là sản phẩm có thể đáp ứng cho các dự án yêu cầu độ bền màu cao nhất nếu chỉ xét về yếu tố ăn mòn tự nhiên.

Loại sản phẩm

Product type

PPGL (Pre-painted

galvalume coated steel)

PPGI (Pre-painted

galvanized coated steel)

Hợp kim nhôm kẽm / Kẽm

Aluminium - Zinc Alloy / Zinc

(55% Al + 43,5% Zn + 1,5% Si) (99% Zn)
Khối lượng lớp mạ (g/m²/2 mặt)

Coating mass (g//both sides)

AZ150 AZ200 Z275

Độ dày thép nền - BMT (mm)

Base metal thickness

0,32 ~ 0,65 0,35 ~ 0,65 0,40 ~ 0,92

Độ dày bao gồm lớp mạ hợp kim - TCT (mm)

Total coating thickness

0,37 ~ 0,70 0,40 ~ 0,70 0,44 ~ 0,96

Độ dày thành phẩm - APT (mm)

After painting thickness

0,41 ~ 0,74 0,44 ~ 0,74 0,48 ~ 1,00

Độ dày lớp sơn khô - DFT

Dry film thickness (µm)

Mặt chính

Top coat

≥ 25 (sơn lót + sơn hoàn thiện/primer + finish coat)

Mặt lưng

Back coat

≥ 25 (sơn lót + sơn hoàn thiện/primer + finish coat)

Lớp bảo vệ bề mặt (tùy chọn) (µm)

Guard Film (optional)

≥ 12

CẤU TRÚC SẢN PHẨM

BẢO HÀNH

(*) Áp dụng theo điều kiện và điều khoản bảo hành của Tôn Đông Á

(*) Đây là thông tin tham khảo về chế độ bảo hành danh định cho sản phẩm Tôn Đông Á. Tùy theo điều kiện thiết kế, lắp đặt, vị trí lắp đặt và điều kiện sử dụng bên trong công trình, thời gian bảo hành có thể thay đổi. Chứng nhận bảo hành sẽ cung cấp cho khách hàng sau khi công trình được hoàn thành.

Đặc tính

Property

Kết quả & phương pháp đánh giá

Result & Test/Evaluation method

Độ bám dính

Adhesion

Độ chịu ép phồng

Reverse impact

100% NTO (ASTM E643)

Độ bền uốn

T-bend

≤ 3T

Độ bền va đập

Impact resistance (J)

Min 10 (J) (ASTM D2794)
Độ cứng

Hardness

Bút chì

Pencil

Min F
Độ bóng

Specular gloss

Góc 60 độ

At 60 degree

± 5 GU (Theo màu sơn/ According to the paint color)
Chống mài mòn

Resistance to abrasion

CS10W - 1000gr ≤ 30mg/ 100 cycles/ 100 chu kỳ (ASTM D4060)

Chống ăn mòn bề mặt

Resistance to corrosion

Phun sương muối

Salt - Spray

1000 giờ/ 1000 hours (ASTM B117)

Phồng rộp bề mặt tối thiếu cấp độ 8/ #8 Min blisters on face

Ăn mòn lớn nhất 2mm từ vết cắt (vết cắt chữ X)/ 2mm max scribe

creep (X-Cut) (Dán 4 cạnh viền/ Sealed 4 edges)

Kháng phai màu

Resistance to color change

Độ chịu đựng

thời tiết giả lập

QUV

2000 giờ/ 2000 hours (ASTM G154)

△E < 5 (ASTM D2244)

Kháng phấn hóa

Resistance to chalking

2000 giờ/ 2000 hours (ASTM G154)

A: 8* rating (ASTM D4214)

Kháng dung môi, axit, kiềm

Resistance to solvents, acids, alkalis

Tiếp xúc

Exposure

≥ 100 DR (Theo tiêu chuẩn sản phẩm/ According to product standard)

▲ Kháng kiềm/ Alkali resistance: đạt/ pass 10% , 25% NaOH ▲ Kháng axit/ Acid resistance: 24 giờ/ hours (10% Muriatic acid) 18 giờ/ hours (20% Sulfuric acid)

Làm vách, tấm lợp cho các nhà máy sản xuất có phát sinh hơi hóa chất hoặc đọng ẩm cao như nhà máy sản xuất hóa chất, nhà máy nhuộm, resort, hồ bơi, trang trại chăn nuôi nông nghiệp...

Từ khóa » độ Dày Của Tôn đông á