Báo Giá Cửa Gỗ Các Loại Gỗ 2022 - Cty Đồ Gỗ Trường Giang
4.5 / 5 ( 51 bình chọn )
CÔNG TY TNHH ĐỒ GỖ TRƯỜNG GIANG XIN ĐƯỢC GỬI TỚI QUÝ KHÁCH HÀNG BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ NĂM 2024ĐC: LK07 DÃY 7D Khu Dịch Vụ – P.Vạn Phúc – Q.Hà Đông – TP.Hà Nội.
ĐT: 0916 596 689 – 0967 596 698
Zalo: Đồ gỗ Trường Giang 0916 596 689
imail: phamthihuyen888@gmail.com
Facebook: https://www.facebook.com/cuagotunhien/
Công ty Nội Thất Trường Giang xin được gửi đến Quý khách hàng bảng giá chi tiết về từng loại Gỗ và từng sản phẩm (áp dụng từ ngày 01/01/2024) Giá đã bao gồm các dịch vụ sơn + lắp đặt + vận chuyển tại Hà Nội
Chú ý: Bảng báo giá mang tính tham khảo quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để biết giá chính xác nhất, về phần sắt (khóa sắt,bản lề,clemon…) khách hàng tự mua.Ngoài ra khi làm hợp đồng quý khách không phải mất phụ phí gì thêm !
Gỗ Lim Nam Phi:
Cửa pa-nô gỗ, chớp: 2,050,000đ – 2,200,000đ/m2
Cửa Kính: 2,050,000đ/m2
Khuôn đơn: 480,000đ /m
Khuôn kép: 780,000đ /m
Nẹp Khuôn: 60,000đ /m
Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm
- Ưu điểm: Là loại gỗ đang rất phổ biến được đa số nhiều nhà sử dụng, giá thành lại rất phải chăng so với chất lượng gỗ đem lại. Gỗ Lim Nam Phi thuộc loại gỗ nhóm A có độ bền cực cao, thớ gỗ cứng chắc, nhiều vân đẹp rất giống với Lim Lào, tăm gỗ và vân to hơn lim lào nhưng người bình thường rất khó phát hiện, không bị mối mọt xâm nhập.
- Nhược điểm: Gỗ Lim Nam Phi cũng rất nặng khó sản xuất và thi công, có thể cong vênh khi sử dụng nếu không được xử lý kỹ gỗ phải được sấy khô.
Xem thêm Gỗ Lim Nam Phi Có Tốt Không ?
Gỗ Gõ Đỏ Nam Phi:
Cửa pa-nô gỗ, chớp: 2,890,000đ – 3.100.000đ/m2
Cửa Kính: 2,890,000đ/m2
Khuôn đơn: 690,000đ /m
Khuôn kép: 1,100,000đ /m
Nẹp Khuôn: 80,000đ /m
Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm
- Ưu điểm: Gỗ Gõ Đỏ là Gỗ khá nặng, cứng bền, thớ mịn, không mối mọt ít bị ảnh hưởng của thời tiết, chịu được mưa nắng, đánh bóng rất đẹp, dùng đóng đồ, trang trí nội thất, chạm trỗ. Nhất là các u gỗ trên thân có vân xoáy rất đẹp, làm gỗ mỹ nghệ, làm sàn nhà, đóng bàn ghế, giường tủ, đồ chạm trổ cao cấp khác ….
- Nhược điểm: Giá thành khá cao
Xem thêm Gỗ Gõ đỏ là gỗ quý và ứng dụng trong thiết kế nội thất
Gỗ Hương Nam Phi
Cửa pa-nô gỗ, chớp: 2,890,000đ – 3.100.000đ/m2
Cửa Kính: 2,890,000đ/m2
Khuôn đơn: 690,000đ /m
Khuôn kép: 1,100,000đ /m
Nẹp Khuôn: 80,000đ /m
Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm
- Ưu điểm: gỗ cứng chắc nhiều vân gỗ có màu đỏ đậm thớ mịn
- Nhược điểm:
Gỗ Óc Chó Walnut:
Cửa pa-nô gỗ, chớp, kính: 3,900,000đ/m2
Cửa Kính: 2,700,000đ/m2
Khuôn đơn: 980,000đ/m
Khuôn kép: 1,300.000đ/m
Nẹp Khuôn: 110,000đ/m
Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm
- Ưu điểm: Gỗ óc chó có độ cứng hoàn hảo, vân gỗ đẹp, chất lượng vượt trội thường được sử dụng làm đồ nội thất cao cấp, nội thất xe hơi siêu sang..
- Nhược điểm: giá thành cao hơn các loại gỗ khác, màu gỗ sẫm nên khó phù hợp sơn các màu có tone sáng.
Gỗ Cẩm:
Cửa pa-nô gỗ, chớp, kính: 2,950,000-3,200,000đ/m2
Cửa Kính: 2,950,000đ/m2
Khuôn đơn: 750,000đ/m
Khuôn kép: 1,250.000đ/m
Nẹp Khuôn: 80,000đ/m
Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm
- Ưu điểm: Gỗ cẩm thuộc dòng gỗ quý hiếm có màu vàng sáng, thớ mịn nhiều vân đẹp rất sang trọng chạy khắp thân gỗ, độ bền cao chịu lực tốt.
- Nhược điểm: giá thành cao hơn các loại gỗ khác.
Gỗ Sồi Nga – Tần Bì:
Cửa pa-nô gỗ, chớp, kính: 1,390,000đ-1,490,000đ/m2
Khuôn đơn: 380,000đ/m
Khuôn kép: 590.000đ/m
Nẹp Khuôn: 50,000đ/m
Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm
- Ưu điểm: Vân gỗ thẳng, mặt gỗ thô đều, màu nhạt ,tâm gỗ có màu sắc đa dạng,tương đối dễ khô ít bị biến dạng khi sấy, đặc biệt giá thành tương đương sồi (Oak).Nhẹ nhàng phù hợp với nội thất, đóng tủ bếp, tủ quần áo, cửa thông phòng.. Vân gỗ sáng đẹp ít cong vênh co ngót, dễ gia công, giá thành hợp lý, dễ sử dụng hợp với người già và trẻ em.
- Nhược điểm: không có khả năng kháng sâu mọt
Gỗ Sao:
Cửa pa-nô gỗ, chớp, kính: 1,390,000đ-1,490,000đ/m2
Khuôn đơn: 380,000đ/m
Khuôn kép: 590.000đ/m
Nẹp Khuôn: 50,000đ/m
Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm
- Ưu điểm: Giống với tần bì và sồi. thớ gỗ và vân gỗ nhìn rất đều và trong mịn, màu nhạt, thích hợp sơn PU,tương đối dễ khô ít bị biến dạng khi sấy, đặc biệt giá thành tương đương sồi (Oak)
- Nhược điểm: không có khả năng kháng sâu mọt
Gỗ Lim Lào:
Cửa pa-nô gỗ, chớp: 3.600,000đ – 3.800,000đ/m2
Cửa Kính: 3.500.000đ/m2
Khuôn đơn: 790.000đ/m
Khuôn kép: 1,300,000đ /m
Nẹp Khuôn: 110,000đ /m
Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm
- Ưu điểm: Gỗ Lim Lào thuộc loại gỗ nhóm A đầu bảng trong các loại gỗ, có độ bên cực cao lên tới >80 năm, Vân gỗ lim lào rất đẹp, thớ gỗ nhỏ mịn, đặc điểm rất cứng chắc ít cong vênh co ngót sau sử dụng, đặc biệt không mối mọt.
- Nhược điểm: Gỗ Lim Lào rất nặng dẫn đến khó khăn trong khâu sản xuất và lắp đặt. Với những ưu điểm tuyệt đối ở trên +gỗ lim lào đang ngày càng khan hiếm nên giá thành của nó rất cao chỉ phù hợp với những gia đình thực sự có điều kiện.
Gỗ Dổi:
Cửa pa-nô gỗ, chớp: 1,750,000đ-1,850,000đ/m2
Cửa Kính: 1,750,000đ/m2
Khuôn đơn: 420,000đ /m
Khuôn kép: 690,000đ /m
Nẹp Khuôn: 50,000đ /m
Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm
- Ưu điểm: Là Loại Gỗ nhóm A bền đẹp và cứng chắc nhưng không nặng như gỗ lim, dễ sản xuất và thi công, gỗ quý sở hữu giá trị cao về mặt kinh tế. Gỗ dổi có mùi thơm đặc biệt, thớ gỗ vàng, mịn, đẹp, bền, không bị cong vênh.Chịu được nhiệt độ cao, chịu nước và sở hữu độ bền cao Vân gỗ đẹp, sắc nét , gỗ nhẹ, đặc tính ổn định. Bên trong gỗ mang tinh dầu thơm bắt buộc sở hữu khả năng chống mối mọt hiệu quả
- Nhược điểm: Những năm gần đây gỗ dổi rất khan hiếm, giá thành cũng khá cao, khó phân biệt giác gỗ.
Xem thêm Gỗ Dổi Là gì, gỗ dổi có tốt không ?
STT | Chủng Loại Gỗ | Sản Phẩm | Đơn Giá | Dịch Vụ Bao Gồm |
---|---|---|---|---|
1 | Lim Nam Phi (giá ưu đãi) | Cửa pa-nô gỗ Cửa pa-nô kính Khuôn đơn Khuôn kép Nẹp Khuôn | 2,200,000đ/m2 2,050,000đ/m2 480,000đ /m 780,000đ /m 60,000đ /m | Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội |
2 | Gỗ gõ đỏ nam phi (giá ưu đãi) | Cửa pa-nô gỗ Cửa pa-nô kính Khuôn đơn Khuôn kép Nẹp Khuôn | 3,100,000đ/m2 2,890,000đ/m2 690,000đ/m 1,100,000đ/m 80,000đ/m | Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội |
3 | Gỗ hương nam phi (hot) | Cửa pa-nô gỗ Cửa pa-nô kính Khuôn đơn Khuôn kép Nẹp Khuôn | 3,100,000đ/m2 2,890,000đ/m2 690,000đ/m 1,100,000đ/m 80,000đ/m | Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội |
4 | Gỗ Óc Chó Walnut | Cửa pa-nô gỗ Cửa pa-nô kính Khuôn đơn Khuôn kép Nẹp Khuôn | 3,900,000đ/m2 3,700,000đ/m2 890,000đ/m 1,300,000đ/m 110,000đ /m | Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội |
5 | Gỗ Cẩm | Cửa pa-nô gỗ Cửa pa-nô kính Khuôn đơn Khuôn kép Nẹp Khuôn | 3,200,000đ/m2 2,950,000đ/m2 750,000đ/m 1,250,000đ/m 80,000đ/m | Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội |
6 | Gỗ Sao | Cửa pa-nô gỗ Khuôn đơn Khuôn kép Nẹp Khuôn | 1,490,000đ/m2 380,000đ/m 590,000đ/m 50,000đ/m | Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội |
7 | Gỗ Dổi - Dâu Nam Phi | Cửa pa-nô gỗ Cửa pa-nô kính Khuôn đơn Khuôn kép Nẹp Khuôn | 1,850,000đ/m2 1,750,000đ/m2 420,000đ/m 690,000đ/m 50,000đ/m | Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội |
8 | Gỗ lim lào | Cửa pa-nô gỗ Cửa pa-nô kính Khuôn đơn Khuôn kép Nẹp Khuôn | 3,800,000đ/m2 3,500,000đ/m2 790,000đ/m 1,300,000đ/m 80,000đ /m | Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội |
9 | Sồi Nga + Tần Bì | Cửa pa-nô gỗ Khuôn đơn Khuôn kép Nẹp Khuôn | 1,490,000đ/m2 380,000đ/m 590,000đ/m 50,000đ/m | Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội |
Từ khóa » Gỗ Gia Báo
-
Gỗ Da Báo 26 Mm
-
Gỗ Mun Da Báo - Rong Ba Group
-
Bảng Báo Giá Gỗ Tự Nhiên Mới Nhẩt 2022 [Update 1h]
-
Đồ Gỗ Gia Bảo: Trang Chủ
-
Bảng Báo Giá Gỗ Nguyên Liệu đối Với 6 Loại Gỗ Phổ Biến Nhất Trên Thị ...
-
Những Loại Gỗ Thông Dụng Hiện Nay Và Bảng Báo Giá Gỗ
-
Báo Giá Gỗ Mới Nhất 2021
-
Bảng Báo Giá Gỗ Tự Nhiên Các Loại Mới Nhất Tháng 7/2022
-
Báo Giá Gỗ – Bảng Giá Các Loại Gỗ Nguyên Liệu Mới Nhất Hiện Nay
-
Tham Khảo Bảng Báo Giá Cửa Gỗ 2022 Mới Nhất Khi Xây Nhà
-
Gỗ đỏ Việt Nam Và Giá Gỗ đỏ Bao Nhiêu - BÁN GỖ
-
Bảng Giá Tất Cả Các Loại Gỗ (gỗ Tròn, Gỗ Xẻ) ở Việt Nam
-
Báo Giá Sàn Gỗ Tự Nhiên 2022 ™ ⭐️ Giá Niêm Yết - SHT