Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Mới Nhất THÁNG 06/ 2020
Có thể bạn quan tâm
Tại sao bạn nên cập nhật giá sắt thép xây dựng?
Như các bạn cũng biết, sắt thép là một trong những vật liệu không thể thiếu trong quá trình xây dựng. Vì vậy, sắt thép xây dựng xuất hiện ngày càng nhiều tại các cơ sở sản xuất. Đó chính là lý do có những đơn giá thép khác nhau, tuy nhiên cũng không chênh lệch quá nhiều. Nếu bạn là người có nhu cầu mua sắt thép xây dựng thường xuyên thì việc cập nhật đơn giá thép cần thiết hơn bao giờ hết. Bởi cập nhập đơn giá sắt, giá thép không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn giúp dự tính số tiền để mua vật liệu xây dựng cho phù hợp.
Cập nhật đơn giá sắt thép là việc rất quan trọng để tiết kiệm chi phí
Vậy, cập nhật đơn giá sắt thép xây dựng mới nhất như thế nào? Có rất nhiều cách, thứ nhất bạn có thể theo dõi bảng giá từ nhà sản xuất và nhà phân phối thép ngay trên địa chỉ website của họ. Ngoài ra, nếu không có kinh nghiệm tìm kiếm thông tin, bạn có thể hỏi những người đã từng có kinh nghiệm mua sắt thép xây dựng. Như vậy, bạn sẽ nắm rõ đơn giá sắt thép và đưa ra những lựa chọn cho phù hợp trong việc sử dụng sắt thép của mình.
Bảng cập nhật đơn giá sắt thép xây dựng mới nhất (tháng 6/2020)
Như các bạn cũng biết, sắt thép được các nhà sản xuất trực tiếp cung cấp cho các nhà phân phối, tuy nhiên không phải nhà phân phối nào cũng có đơn giá thép giống nhau. Đơn giá này phụ thuộc vào từng cơ sở, thời gian cũng như một số yếu tố khách quan khác. Tuy nhiên quý khách hàng không nên quá lo lắng bởi vì giá sắt thép giữa các cơ sở khác nhau thực sự không quá chênh lệnh mà rất cạnh tranh và hợp lý. Việc cập nhật giá sắt thép thường xuyên sẽ giúp quý khách hàng nắm rõ được lúc nào giá tăng, giá giảm, để có thể xác định được thời gian mua sắt thép nhằm tiết kiệm chi phí hiệu quả nhất.
Sắt thép được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng
Việc cập nhật đơn giá sắt thép còn phụ thuộc vào việc bạn chọn loại sắt thép nào để sử dụng. Bởi hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại sắt khác nhau, như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật, Việt Sing, Việt Hàn, Việt Mỹ, Thái Nguyên, … và còn rất nhiều những thương hiệu nổi tiếng khác nữa.
Để cụ thể, ngay sau đây chúng tôi sẽ báo giá sắt thép xây dựng mới nhất đến các quý khách hàng để giúp các bạn có thể tham khảo và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng và tài chính của mình.
Báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát
STT | Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng | Thép Hòa Phát CB300 | Thép Hòa Phát CB400 |
1 | D 6 (cuộn) | 1 kg | 10,500 | 10,500 | |
2 | D 8 (cuộn) | 1 kg | 10,500 | 10,500 | |
3 | D 10 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 68,000 | 68,000 |
4 | D 12 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 107,000 | 119,000 |
5 | D 14 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 147,000 | 159,000 |
6 | D 16 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 187,000 | 200,500 |
7 | D 18 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 244,000 | 260,300 |
8 | D 20 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 302,000 | 320,100 |
9 | D 22 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 374,000 | 399,200 |
10 | D 25 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 488,000 | 515,500 |
11 | D 28 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | 615,000 | Liên hệ |
12 | D 32 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | 803,000 | Liên hệ |
Báo giá sắt thép xây dựng miền Nam
STT | Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng | Thép miền Nam CB300 | Thép miền Nam CB400 |
1 | D 6 (cuộn) | 1 kg | 10,700 | 10,700 | |
2 | D 8 (cuộn) | 1 kg | 10,700 | 10,700 | |
3 | D 10 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 68,200 | 76,000 |
4 | D 12 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 107,000 | 117,000 |
5 | D 14 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 148,000 | 154,000 |
6 | D 16 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 193,000 | 215,000 |
7 | D 18 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 245,000 | 253,200 |
8 | D 20 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 303,000 | 314,300 |
9 | D 22 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 379,000 | 391,800 |
10 | D 25 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 494,000 | 514,200 |
11 | D 28 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | 620,000 | Liên hệ |
12 | D 32 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | 811,000 | Liên hệ |
Báo giá sắt thép xây dựng Việt Nhật
STT | Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng | Thép Việt Nhật CB300 | Thép Việt Nhật CB400 |
1 | D 6 (cuộn) | 1 kg | 10,200 | 10,200 | |
2 | D 8 (cuộn) | 1 kg | 10,200 | 10,200 | |
3 | D 10 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 71,000 | 78,500 |
4 | D 12 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 101,100 | 125,300 |
5 | D 14 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 139,300 | 146,300 |
6 | D 16 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 184,500 | 199,500 |
7 | D 18 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 237,200 | 245,000 |
8 | D 20 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 297,400 | 345,100 |
9 | D 22 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 363,000 | 391,200 |
10 | D 25 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 466,000 | 485,500 |
11 | D 28 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | Liên hệ | Liên hệ |
12 | D 32 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá sắt thép xây dựng Pomina
STT | Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng | Thép Pomina CB300 | Thép Pomina CB400 |
1 | D 6 (cuộn) | 1 kg | 10,800 | 10,800 | |
2 | D 8 (cuộn) | 1 kg | 10,800 | 10,800 | |
3 | D 10 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 70,000 | 74,200 |
4 | D 12 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 108,000 | 117,500 |
5 | D 14 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 149,000 | 162,300 |
6 | D 16 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 194,000 | 208,200 |
7 | D 18 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 246,000 | 259,500 |
8 | D 20 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 304,000 | 316,600 |
9 | D 22 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 380,000 | 402,000 |
10 | D 25 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 495,000 | 614,200 |
11 | D 28 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | 621,000 | 635,500 |
12 | D 32 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | 812,000 | 840,000 |
Báo giá sắt thép xây dựng Việt Mỹ
STT | Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng | Thép Hòa Phát CB300 | Thép Hòa Phát CB400 |
1 | D 6 (cuộn) | 1 kg | 10,200 | 10,200 | |
2 | D 8 (cuộn) | 1 kg | 10,200 | 10,200 | |
3 | D 10 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 7,21 | 68,000 | 68,000 |
4 | D 12 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 10,39 | 101,000 | 112,000 |
5 | D 14 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 14,13 | 144,000 | 168,300 |
6 | D 16 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 18,47 | 187,000 | 210,400 |
7 | D 18 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 23,38 | 240,000 | 260,500 |
8 | D 20 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 28,85 | 295,000 | 311,100 |
9 | D 22 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 34,91 | 374,000 | 397,000 |
10 | D 25 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 45,09 | 487,000 | 501,000 |
11 | D 28 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 56,56 | 612,000 | 671,500 |
12 | D 32 (cuộn) | Độ dài (11,7m) | 78,83 | 801,000 | 890,000 |
Khách hàng cần chú ý rằng, những bảng báo giá trên đều chỉ mang tính chất tham khảo, có tính tương đối. Đơn giá có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng đặt hàng, ngoài ra có thể phát sinh thêm một số chi phí như: vận chuyển, VAT, …
Địa chỉ phân phối sắt thép chính hãng, uy tín, đảm bảo
Bạn cảm thấy khó khăn và bế tắc khi trên thị trường có quá nhiều công ty phân phối thép, nhiều loại sắt thép khác nhau khiến bạn khó lựa chọn? Đừng lo lắng, hãy đến với CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG TÚ NHẬN, bạn sẽ được tư vấn cụ thể và chi tiết về các loại sắt thép cũng như giá cả phù hợp.
Từ khóa » đơn Giá Thép Xây Dựng 2020
-
Giá Sắt Thép Xây Dựng 2022
-
Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Năm 2020
-
Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay Ngày 21/07/2022
-
BẢNG GIÁ THÉP XÂY DỰNG 2020 MỚI NHẤT - Cơ Khí Minh Nguyên
-
Giá Sắt Thép Xây Dựng Của 6 Thương Hiệu Thép Năm 2020
-
Bảng Giá Thép Xây Dựng Mới Nhất Tháng 7/2020 Tỉnh Hải Dương
-
Bảng Báo Giá Sắt Thép Xây Dựng 2020-chất Lượng
-
Bảng Giá Sắt Xây Dựng 2022 Mới Nhất
-
Tình Hình Giá Sắt Thép Xây Dựng đầu Tháng 12 Năm 2020 - Sở Tài Chính
-
Giá Thép Tăng Vọt, Ngành Xây Dựng điêu đứng - Báo Tuổi Trẻ
-
Thị Trường Thép đã Hình Thành Nên Mặt Bằng Giá Mới
-
“Ghìm Cương” Giá Thép: Cách Nào? - VnEconomy
-
Bảng Báo Giá Thép Xây Dựng Năm 2020 - Tôn Thép Sáng Chinh
-
Giá Thép Tăng đến Bao Giờ?