Báo Giá Thép Tấm Trung Quốc Hôm Nay Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Báo giá thép tấm Trung Quốc hôm nay mới được cập nhật bởi công ty tôn Tôn Thép Mạnh Hà kèm theo nhiều ưu đãi, miễn phí vận chuyển tới 500km. Chúng tôi chuyên cung ứng các dòng sắt thép chính hãng được nhập từ nhà sản xuất không thông qua trung gian với đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ.
Quý khách chỉ cần liên hệ qua hotline hotline phòng kinh doanh, Tôn Thép Mạnh Hà sẵn sàng vận chuyển sắt thép tới tận nhà ngay trong ngày đảm bảo tiến độ xây dựng. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin chi tiết về giá thép tấm Trung Quốc nhé.
Bảng báo giá thép tấm Trung Quốc mới nhất hôm nay
Để quý khách lựa chọn được sản phẩm chính hãng giá tốt nhất thị trường, chúng tôi xin cung cấp ngay bảng báo giá thép tấm Trung Quốc mới được cập nhật hôm nay. Tuy nhiên, tại thời điểm quý khách tham khảo thì giá thực tế đã có thể thay đổi. Nếu có nhu cầu mua hàng hoặc giải đáp thắc mắc, quý khách vui lòng gọi trực tiếp qua hotline để nhân viên của Tôn Thép Mạnh Hà tư vấn nhiệt tình.
>> Hotline tư vấn & hỗ trợ mua thép tấm Trung Quốc 24/7: hotline
Báo giá thép tấm Trung Quốc hôm nay mới nhất
STT | QUY CÁCH | XUẤT XỨ | BAREM (KG/TẤM) | ĐƠN GIÁ ( ĐÃ BAO GỒM VAT 10%) | |
KG/TẤM | GIÁ/KG | GIÁ/TẤM | |||
THÉP TẤM SS400/Q235B/A36 | |||||
1 | 3ly (1500*6000) | NK | 211.95 | 21,000 | 4,450,950 |
2 | 4ly (1500*6000) | NK | 282.60 | 21,000 | 5,934,600 |
3 | 5ly (1500*6000) | NK | 353.25 | 21,000 | 7,418,250 |
4 | 6ly (1500*6000) | NK | 423.90 | 21,000 | 8,901,900 |
5 | 8ly (1500*6000) | NK | 565.20 | 21,000 | 11,869,200 |
6 | 10ly (1500*6000) | NK | 706.50 | 21,000 | 14,836,500 |
7 | 12ly (1500*6000) | NK | 847.80 | 21,000 | 17,803,800 |
8 | 14ly (1500*6000) | NK | 989.10 | 21,000 | 20,771,100 |
9 | 16ly (1500*6000) | NK | 1130.40 | 21,000 | 23,738,400 |
10 | 18ly (1500*6000) | NK | 1271.70 | 21,000 | 26,705,700 |
11 | 20ly (1500*6000) | NK | 1413.00 | 21,000 | 29,673,000 |
12 | 6ly (2000*6000) | NK | 565.20 | 21,000 | 11,869,200 |
13 | 8ly (2000*6000) | NK | 753.60 | 21,000 | 15,825,600 |
14 | 10ly (2000*6000) | NK | 942.00 | 21,000 | 19,782,000 |
15 | 12ly (2000*6000) | NK | 1130.40 | 21,000 | 23,738,400 |
16 | 14ly (2000*6000) | NK | 1318.80 | 21,000 | 27,694,800 |
17 | 16ly (2000*6000) | NK | 1507.20 | 21,000 | 31,651,200 |
18 | 18ly (2000*6000) | NK | 1695.60 | 21,000 | 35,607,600 |
19 | 20ly (2000*6000) | NK | 1884.00 | 21,000 | 39,564,000 |
20 | 22ly (2000*6000) | NK | 2072.40 | 21,000 | 43,520,400 |
21 | 25ly (2000*6000) | NK | 2355.00 | 21,000 | 49,455,000 |
22 | 30ly (2000*6000) | NK | 2826.00 | 21,000 | 59,346,000 |
23 | 35ly (2000*6000) | NK | 3297.00 | 21,000 | 69,237,000 |
24 | 40ly (2000*6000) | NK | 3768.00 | 21,000 | 79,128,000 |
25 | 45ly (2000*6000) | NK | 4239.00 | Liên Hệ | |
26 | 50ly -100ly (2000*6000) | NK | Liên Hệ | ||
THÉP TẤM GÂN SS400/Q235B | |||||
25 | 3ly (1500*6000) | NK | 239.00 | 22,000 | 5,258,000 |
26 | 4ly (1500*6000) | NK | 309.60 | 22,000 | 6,811,200 |
27 | 5ly (1500*6000) | NK | 380.25 | 22,000 | 8,365,500 |
28 | 6ly (1500*6000) | NK | 450.90 | 22,000 | 9,919,800 |
29 | 8ly (1500*6000) | NK | 592.20 | 22,000 | 13,028,400 |
30 | 10ly (1500*6000) | NK | 733.50 | 22,000 | 16,137,000 |
31 | 12ly (1500*6000) | NK | 874.80 | 22,000 | 19,245,600 |
THÉP TẤM ĐÚC Q345B/A572 (CƯỜNG ĐỘ CAO) | |||||
32 | 4ly - 12ly (1500*6000) | NK | 24,000 | ||
34 | 10ly - 60ly (2000*6000) | NK | 24,000 |
Lưu ý: Giá thép tấm Trung Quốc có thể thay đổi tại thời điểm quý khách đặt hàng.
Tôn Thép Mạnh Hà là công ty chuyên phân phối các dòng sắt thép chính hãng của các thương hiệu sắt thép lớn trong và ngoài nước. Chúng tôi luôn cam kết với khách hàng:
- Chất lượng thép tấm Trung Quốc là tốt nhất, còn mới nguyên được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất và hầu như không qua trung gian
- Mọi sản phẩm đều có đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất
- Giá thép tấm Trung Quốc cạnh tranh nhất thị trường
- Sẵn sàng giao sắt thép tận chân công trình ngay trong ngày, bất kể số lượng nhỏ hay lớn
- Khách chỉ việc thanh toán sau khi đã kiểm tra đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng sản phẩm
- Chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km cho khách hàng mua số lượng lớn
- Nói KHÔNG với sản phẩm kém chất lượng, tặng thưởng ngay cho khách hàng nào phát hiện sắt thép của chúng tôi là thép giả
- Có chính sách chiết khấu hoa hồng cực cao cho người giới thiệu.
Thông tin chung về thép tấm Trung Quốc
Thép tấm Trung Quốc là gì?
Thép tấm là dòng thép được sản xuất theo quy trình khép kín, hiện đại với thành phần chính là cacbon và sắt. Thép có dạng tấm được cán phẳng và bề mặt láng hoặc có gân. Đây cũng là nguyên liệu sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp, chế tạo và xây dựng trong đời sống thực tế.
Thép tấm Trung Quốc là sản phẩm được nhập trực tiếp từ Trung Quốc và phân phối tại thị trường Việt Nam. Sản phẩm này sở hữu đầy đủ đặc tính của dòng thép tấm điển hình như độ cứng, độ bền, khả năng tạo hình hay sự đa dạng về kích thước.
Mặc dù vậy, cũng có khá nhiều đơn vị vì lợi nhuận cá nhân mà phân phối thép tấm Trung Quốc giả, kém chất lượng. Chính vì vậy, quý khách hàng nên tìm kiếm địa chỉ uy tín, kết hợp với việc kiểm tra chất lượng, quy cách, giấy tờ cần thiết trước khi quyết định mua hàng.
Ưu điểm và ứng dụng của thép tấm Trung Quốc
Thép tấm Trung Quốc có khá nhiều ưu điểm như độ dẻo cao, dễ dàng uốn và tạo hình. Độ bền bỉ tốt, chịu áp lực hiệu quả. Trên thị trường Việt Nam phân phối chủ yếu 2 dòng thép chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Hai loại này có đặc tính và khả năng chịu lực khác nhau.
Thép tấm là nguyên vật liệu không thể thiếu trong các công trình đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, gia công cơ khí, hay chế tạo nồi hơi, bồn xăng dầu,... Dòng thép tấm mạ kẽm còn có tuổi thọ rất cao, chịu mài mòn rất tốt nên được sử dụng nhiều trong các công trình đặc thù.
Ngoài những dòng thép tấm trên, thị trường Việt Nam cũng có đa dạng các loại thép tấm khác như: thép tấm gân, mạ kẽm, đóng tàu, kết cấu hàn, chịu mài mòn, hợp kim thấp cường độ cao,...
Thép tấm Trung Quốc cũng có giá thành rẻ, phù hợp với ngân sách của nhiều công trình khác nhau.
Vì sao thép tấm Trung Quốc lại được ưa chuộng?
Có thể nói, thép tấm Trung Quốc là sản phẩm thịnh hành và được đông đảo người tiêu dùng yêu thích lựa chọn. Sản phẩm này được sản xuất dựa trên nhiều tiêu chuẩn khác nhau như: SPCC/SPHC theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, thép tấm SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101, Q345B/A572 theo tiêu chuẩn GB,... Đây đều là những loại thép chất lượng và phù hợp với hầu hết các công trình xây dựng.
Các sản phẩm thép tấm Trung Quốc đều đạt tiêu chuẩn chất lượng về độ bền, khả năng chịu lực, lại có giá thành hợp lý, đảm bảo công trình xây dựng là tốt nhất. Trong các dòng sắt thép nhập khẩu, thép tấm Trung Quốc luôn được người tiêu dùng yêu thích và lựa chọn cho công trình xây dựng của mình.
Đặc điểm kỹ thuật của thép tấm Trung Quốc
Tiêu chuẩn mác thép
- Tên sản phẩm: thép tấm Trung Quốc, thép tấm SS400, thép tấm Q345, thép tấm Q235, thép tấm A572
- Mác thép: SS400, A36, AH36, Q235A, Q235B, Q345A, Q345B,... theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN, GB, BS, GOST, DIN,...
- Chủng loại: thép tấm, thép cuộn
- Độ dày tiêu chuẩn: 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 8 - 10 - 12 - 14 -... (ly)
- Chiều rộng tiêu chuẩn: 0.5 - 0.9 - 1.0 - 1.02 - 1.25 - 1.25 - 2.0 (m)
- Chiều dài tiêu chuẩn: từ 1.000 - 6.000 (mm)
- Xuất xứ: Trung Quốc
Trọng lượng tiêu chuẩn của thép tấm
Để tính được trọng lượng tiêu chuẩn của thép tấm, quý khách có thể áp dụng công thức dưới đây:
Trọng lượng = T x R x L x 7,85/1.000.000
Trong đó:
- Trọng lượng có đơn vị tính là kg
- T là độ dày của tấm thép (mm)
- R là chiều rộng của tấm thép (mm)
- L là chiều dài của thép (mm)
- 7,85 là tỷ trọng của thép.
Lưu ý: Công thức này không áp dụng cho nhôm, đồng hay các loại thép có khối lượng riêng lớn/nhỏ hơn 7,85 hoặc 8.
Ngoài ra, quý khách hàng cũng có thể tham khảo ngay bảng barem trọng lượng thép tấm Trung Quốc ngay dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết.
STT | Độ dày | Độ rộng (mm) | Chiều dài (mm) | Trọng lượng (kg) |
1 | 2 ly | 1200 | 2500 | 47,1 |
2 | 3 ly | 1500 | 6000 | 211,95 |
3 | 4 ly | 1500 | 6000 | 282,6 |
4 | 5 ly | 1500 | 6000 | 353,25 |
5 | 6 ly | 1500 | 6000 | 423,9 |
6 | 8 ly | 1500 | 6000 | 565,2 |
7 | 10 ly | 2000 | 6000 | 942 |
8 | 12 ly | 2000 | 6000 | 1130,4 |
9 | 14 ly | 2000 | 6000 | 1318,8 |
10 | 15 ly | 2000 | 6000 | 1413 |
11 | 16 ly | 2000 | 6000 | 1507,2 |
12 | 18 ly | 2000 | 6000 | 1695,6 |
13 | 10 ly | 2000 | 6000 | 1884 |
14 | 22 ly | 2000 | 6000 | 2072,4 |
15 | 24 ly | 2000 | 6000 | 2260,8 |
16 | 25 ly | 2000 | 6000 | 2355 |
17 | 26 ly | 2000 | 6000 | 2449,2 |
18 | 28 ly | 2000 | 6000 | 2637,6 |
19 | 30 ly | 2000 | 6000 | 2826 |
20 | 32 ly | 2000 | 6000 | 3014,4 |
21 | 34 ly | 2000 | 6000 | 3202,8 |
22 | 35 ly | 2000 | 6000 | 3287 |
23 | 36 ly | 2000 | 6000 | 3391,2 |
24 | 38 ly | 2000 | 6000 | 3579,6 |
25 | 10 ly | 2000 | 6000 | 3768 |
26 | 42 ly | 2000 | 6000 | 3956,4 |
27 | 45 ly | 2000 | 6000 | 4239 |
28 | 48 ly | 2000 | 6000 | 4521,6 |
29 | 50 ly | 2000 | 6000 | 4710 |
30 | 55 ly | 2000 | 6000 | 5181 |
31 | 60 ly | 2000 | 6000 | 5652 |
Tiêu chí lựa chọn địa chỉ mua thép tấm Trung Quốc chính hãng
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị cung ứng sắt thép, tuy nhiên nếu quý khách hàng không chú tâm sẽ dễ mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng gây ảnh hưởng tới chất lượng công trình. Vậy hãy áp dụng ngay những tiêu chí này để lựa chọn được địa chỉ mua thép tấm Trung Quốc chính hãng nhé.
Cơ sở có giấy phép kinh doanh
Tiêu chí đầu tiên để lựa chọn được một thương hiệu uy tín, đảm bảo chất lượng chính là những địa chỉ có đầy đủ giấy phép kinh doanh. Họ đều là những đơn vị nhập hàng trực tiếp từ nhà sản xuất với đầy đủ hóa đơn, chứng từ, chứng chỉ CO/CQ rõ ràng. Trước khi mua hàng, quý khách có thể tìm hiểu trước những thông tin này trên website trực tuyến.
Giá thành hợp lý
Đại lý, nhà phân phối thường nhập hàng số lượng lớn nên giá cung ứng ra thị trường luôn gần sát với giá sản xuất. Khách hàng có thể tham khảo thông tin giá thép tấm Trung Quốc tại nhiều cơ sở kinh doanh trước khi đưa ra quyết định.
Dịch vụ tận tình, nhiều ưu đãi
Đã là địa chỉ lớn, có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực phân phối sắt thép thì chắc chắn nhà phân phối phải có dịch vụ đi kèm. Nếu khách hàng mua số lượng lớn, đại lý sẽ có chính sách chiết khấu riêng biệt. Cùng với đó là ưu đãi dành cho đối tác mong muốn hợp tác lâu dài.
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp
Một tiêu chí để quý khách hàng lựa chọn được địa chỉ uy tín trên thị trường chính là đội ngũ nhân viên và hệ thống phương tiện chuyên chở. Tôn Thép Mạnh Hà có đội ngũ nhân viên được đào tạo chuyên nghiệp và hệ thống các kho bãi, phương tiện chuyên bốc xếp sắt thép công suất lớn. Chỉ cần quý khách liên hệ, bất kể ngày thường hay chủ nhật, chúng tôi đều sẵn sàng hỗ trợ và vận chuyển sắt thép tới tận nơi.
Công ty Tôn Thép Mạnh Hà có hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng sắt thép và đã hợp tác với hàng ngàn nhà thầu lớn trên cả nước. Chúng tôi phân phối đa dạng các loại sắt thép trong nước và nhập khẩu với giá cạnh tranh nhất thị trường.
Tôn Thép Mạnh Hà sẵn sàng chiết khấu tới 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km đối với khách mua hàng số lượng lớn. Liên hệ với công ty Tôn Thép Mạnh Hà ngay hôm nay qua hotline hotline nếu quý khách muốn mua thép tấm Trung Quốc chính hãng, giá rẻ.
Rate this postTừ khóa » Tiêu Chuẩn Thép Tấm Trung Quốc
-
Thép Tấm Có Những Tiêu Chuẩn Và Loại Nào
-
Thép Tấm Trung Quốc Có Những Loại Nào?
-
Cập Nhật Giá Thép Tấm Trung Quốc Mới Nhất Năm 2022
-
Mác Thép Của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C ...
-
15+ Tiêu Chuẩn Thép Tấm Cán Nóng Cần Biết
-
Thép Tấm Trung Quốc
-
Thép Tấm S45C Trung Quốc ở Hà Nội 2021 - Citisteel
-
THÉP TẤM GÂN TRUNG QUỐC
-
Thép Tấm Trung Quốc - Sắt Thép Vật Liệu Xây Dựng
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 10351:2014 Thép Tấm Cán Nóng
-
Thép SS400 Là Gì? Cường độ, Tiêu Chuẩn Thép SS400 Chất Lượng
-
Thép Hình U Trung Quốc
-
Giá Sắt Thép Tấm Trung Quốc Mới Nhất 2022 - Nhật Minh Steel