Cập Nhật Giá Thép Tấm Trung Quốc Mới Nhất Năm 2022
Có thể bạn quan tâm
- Barem Thép
Góc tư vấn
Cập nhật giá thép tấm Trung Quốc mới nhất năm 2024 ● 02/01/2024 Tác giả:Thép tấm Trung Quốc là một trong những loại thép được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đời sống hiện nay, đặc biệt là lĩnh vực xây dựng. Ưu điểm của loại thép này đó chính là tuổi thọ ổn định, giá thành rẻ hơn so với những thương hiệu khác. Để giúp quý khách hàng dễ dàng lựa chọn loại thép phù hợp, chúng tôi xin gửi đến các bạn bảng báo giá thép tấm Trung Quốc mới nhất năm 2024 ngay sau đây.
Xem nhanhThép tấm là gì?
Thép tấm là một loại thép được sản xuất có hình dạng tấm, được cán phẳng, là vật liệu không thể thiếu trong các ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, gia công cơ khí, công nghiệp nồi hơi, chế tạo bồn xăng dầu.
Ưu điểm của loại thép này đó chính là dẻo, dễ uống, dễ tạo hình nhưng vô cùng chắc chắn và bền bỉ, chịu được áp lực tốt. Trên thị trường hiện nay thì có hai loại thép tấm phổ biến đó chính là: thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội. Tùy thuộc vào từng mục đích sử dụng mà bạn sẽ lựa chọn cho mình loại thép phù hợp:
-
Thép tấm mạ kẽm
-
Thép tấm đóng tàu
-
Thép tấm chống trượt
-
Thép tầm kết cấu hàn
-
Thép tấm chịu mài mòn
-
Thép tấm kết cấu chung
-
Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao
Tại sao thép tấm Trung Quốc lại phổ biến?
Thị trường thép tấm hiện nay thì rất đa dạng với nhiều loại thép tấm, được sản xuất dựa trên những tiêu chuẩn khác nhau. Chúng ta có thể kể đến như thép tấm SPCC/SPHC theo tiêu chuẩn JIS-G3131 của Nhật Bản, thép tấm SS400 theo tiêu chuẩn JISG 3101 của Nhật Bản, hay là thép tấm Q345B/A572 theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc.
Trong số những loại thép trên thì thép tấm Trung Quốc vẫn là sự lựa chọn tối ưu nhất dành cho các công trình, vừa đáp ứng được về độ bền, lại vừa hợp lý về giá thành, tiết kiệm chi phí mua vật liệu xây dựng cho công trình.
Bảng báo giá thép tấm Trung Quốc
Chính vì sự phổ biến của thép tấm Trung Quốc và được nhiều nhà thầu, kĩ sư xây dựng lựa chọn, nên ngay sau đây Thép Hà Nội sẽ gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép tấm Trung Quốc mới nhất năm 2023.
Thép tấm Q345B thường
Bảng giá thép tấm Q345B thường | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm Q345B chống trượt
Bảng giá thép tấm Q345B chống trượt | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm Q345B | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm Q345B | 10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 thường
Bảng giá thép tấm A572 thường | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 5.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 6.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 8.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 10.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 12.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 14.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 15.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 16.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 18.00 x 1500/2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 40.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 50.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 60.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 70.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 80.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 90.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 100.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 | 110.00 x 2000 | 6m/12m | 13,650 |
Thép tấm A572 chống trượt
Bảng giá thép tấm A572 chống trượt | |||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Chiều dài tấm thép (m) | Đơn giá |
Dày (mm) x Rộng (mm) | |||
Thép tấm A572 | 3.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 4.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 5.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 6.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 8.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Thép tấm A572 | 10.00 x 1500 | 6m/12m | 12,400 |
Địa chỉ phân phối thép tấm Trung Quốc chất lượng
Thép tấm Trung Quốc là một trong những loại thép có giá thành rẻ nhất, được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện nay. Tuy nhiên cũng chính vì lý do đó mà có nhiều cơ sở phân phối thép tấm kém chất lượng đến tay người tiêu dùng.
Chính vì thế mà quý khách hàng cần phải cẩn thận khi lựa chọn mua thép tấm Trung Quốc. Nên lựa chọn những địa điểm uy tín, chất lượng, sản phẩm chính hãng.
Là đại lý phân phối thép xây dựng cấp 1 của nhà máy thép Hòa Phát, Việt Đức, Việt Ý, Việt Hàn, Việt Nhật, Pomina, Thép Miền Nam, thép Việt Mỹ, Việt Sing, Thái Nguyên và nhiều nhà máy liên doanh khác. Với phương châm uy tín - chất lượng - hiệu quả, Công ty CP Thép và Thương mại Hà Nội luôn mang tới Khách hàng dịch vụ hoàn hảo, sản phẩm chất lượng và đảm bảo chữ tín trong kinh doanh.
Quý khách hàng cần mua hàng, đặt hàng hay cần tư vấn, xin vui lòng liên hệ ngay với Thép Hà Nội theo hotline dưới đây để được hỗ trợ nhanh nhất:
-
Cơ sở Miền Bắc: 0708 10 9999 (Mr Tiến) - 0909 13 9999 (Mr Tiến) - 0902 099 999 (Mr Úy) - 0909 48 9999 (Mr Nam)
-
Cơ sở Miền Trung: 0939 34 9999 (Mr Minh) - 0904 942 441 (Mr Tú)
-
Cơ sở Miền Nam: 0903 302 999 (Mr Hưng)
Các tin bài khác
- So sánh thép việt mỹ VAS và thép Hòa Phát (20/01/2024)
- Thép Vas là thép gì? Của hãng nào? Có tốt không? Ký hiệu ra sao? (29/08/2023)
- Cách Nhận Biết Thép Hộp Hòa Phát Thật và Giả: Mẹo Vàng Cho Người Tiêu Dùng Thông Thái (10/08/2023)
- Xây nhà 100m2 cần bao nhiêu sắt? Cách tính nhanh, chính xác nhất (22/05/2023)
- Cách Tính Trọng Lượng Thép Tấm Nhanh, Chính Xác Nhất (06/04/2023)
- [Cập Nhật] Báo Giá Thép Hộp Hòa Phát Mới Nhất 2024 (02/01/2024)
- Bảng tra thép hình chữ C tiêu chuẩn chính xác [Mới nhất 2022] (04/01/2022)
- Bảng Trọng Lượng Thép Hộp Mạ Kẽm Mới Nhất 2022 (04/01/2022)
- [Update] Bảng Tra Thép Hình Chữ I Tiêu Chuẩn Chính Xác Nhất 2022 (04/01/2022)
- [Mới] Bảng tra khả năng chịu lực của thép hình chính xác nhất (12/12/2020)
CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VÀ THƯƠNG MẠI HÀ NỘI
Địa chỉ: Km14 - QL 6- Phường Phú Lãm - Quận Hà Đông- TP Hà Nội Mobi: 0708109999 (Mr Tiến) 0909139999 (Mr Tiến) / 0383499999 (Ms Thuỷ)/ 0902099999 (Mr Úy) Tel: 02433504735 -- 02433530724 -- Fax: 02433519720 Website: https://www.thephanoi.com.vn Email: info.thephanoi@gmail.com contact.thephanoi@gmail.comVăn phòng/ Kho tại Hải Dương/ Hải Phòng Địa chỉ: Khu Đô thị Thái Hà- Xã Hiệp Sơn- Huyện Kinh Môn- Tỉnh Hải Dương Mobi: Mr Hưng (+84767139999) -- Mr Kiên (+84)989162285 -- Ms Ngọc Anh(+84)988283896 - Ms Hương (+84)966382784
Văn phòng giao dịch tại Hưng Yên/ Bắc Ninh Địa chỉ: Như Quỳnh- Văn Lâm- Hưng Yên. Tel: Ms Thuý 0904785119 - Mr Tú 0904942441 - Ms Thủy 0909506999
Đại diện phía Nam- VP TP HỒ CHÍ MINH Văn phòng: 694 Đường Bùi Thị Xuân, Phường Tân Bình, TP Dĩ An - Tỉnh Bình Dương Mobi: 0903302999 (Mr Hưng)- 0902099999 (Mr Úy) - 0972662835 Ms Chiên Kho: 694 Đường Bùi Thị Xuân, Phường Tân Bình, TP Dĩ An - Tỉnh Bình Dương
Bản quyền © 2014 thuộc về Công ty CP Thép và Thương mại Hà Nội- Hotline: 0708109999
- Thép cốt Bê tông
- Hotline thép ống thép hình: 0966382784
- Thép ống thép hình
- Bảng giá
- Thép Hòa Phát
- Thép Việt Nhật
- Thép Việt Ý
- Thép Việt Đức
- Thép VAS
- Dự án
- -- Dự án hoàn thành
- -- Dự án đang triển khai
- Góc tư vấn
- -- Barem Thép
- Liên hệ
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Thép Tấm Trung Quốc
-
Thép Tấm Có Những Tiêu Chuẩn Và Loại Nào
-
Thép Tấm Trung Quốc Có Những Loại Nào?
-
Mác Thép Của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C ...
-
15+ Tiêu Chuẩn Thép Tấm Cán Nóng Cần Biết
-
Thép Tấm Trung Quốc
-
Thép Tấm S45C Trung Quốc ở Hà Nội 2021 - Citisteel
-
THÉP TẤM GÂN TRUNG QUỐC
-
Thép Tấm Trung Quốc - Sắt Thép Vật Liệu Xây Dựng
-
Tiêu Chuẩn Quốc Gia TCVN 10351:2014 Thép Tấm Cán Nóng
-
Báo Giá Thép Tấm Trung Quốc Hôm Nay Mới Nhất
-
Thép SS400 Là Gì? Cường độ, Tiêu Chuẩn Thép SS400 Chất Lượng
-
Thép Hình U Trung Quốc
-
Giá Sắt Thép Tấm Trung Quốc Mới Nhất 2022 - Nhật Minh Steel