Báo Giá Tôn Phương Nam Các Loại Mới Nhất
Có thể bạn quan tâm
Nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát cập nhật báo giá tôn Phương Nam mới nhất, bao gồm các loại tôn: tôn kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cách nhiệt, tôn sóng ngói, tôn la phông,… để khách hàng tham khảo. Báo giá theo quy cách sau:
- Độ dày: 0.24 – 0.6mm
- Khổ tôn: 1070mm
- Màu sắc: trắng sữa, xám lông chuột, xanh rêu, xanh ngọc, xanh dương, nâu đất, đỏ,…
- Xuất xứ: Nhà máy tôn Phương Nam
- Bảo hành: 5 – 20 năm
- Gia công cán sóng theo yêu cầu: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng la phông, sóng ngói, sóng seamlock, cliplock (cán tại công trình)
- Gia công cách nhiệt theo yêu cầu: Nhận gia công cách nhiệt xốp (PU, PE, XPS, EPS) 2 lớp, 3 lớp
- Có gia công và cung cấp đầy đủ các loại phụ kiện tôn: úp nóc, diềm mái, tôn vòm, máng xối, vít bắn tôn, …
Ứng dụng:
- Làm mái lợp cho các công trình nhà ở, nhà hàng, khách sạn, nhà máy, nhà xưởng,….
- Làm vách ngăn, rào chắn công trình, nhà xưởng, văn phòng,…
- Làm vỏ các loại máy móc, thiết bị điện tử, điện lạnh,…
- Gia công tủ giường, đồ trang trí nội thất, ngoại thất….
- Báo giá tôn Phương Nam hôm nay 29/12/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
- Bảng giá tôn kẽm Phương Nam
- Bảng giá tôn lạnh Phương Nam
- Bảng giá tôn màu Phương Nam
- Bảng giá tôn cách nhiệt Phương Nam (xốp PU, PE)
- Bảng gia công giá tôn xốp PU cách nhiệt 3 lớp Phương Nam: tôn + PU + thiếc bạc
- Bảng giá gia công tôn PE cách nhiệt Phương Nam
- Bảng giá tôn giả ngói Phương Nam
- Bảng giá tôn giả ngói Phương Nam 1 lớp
- Bảng giá tôn giả ngói cách nhiệt Phương Nam 3 lớp
- Bảng giá tôn la phông Phương Nam
- Bảng giá tôn lạnh la phông 1 lớp
- Bảng giá tôn la phông cách nhiệt 3 lớp
- Bảng giá phụ kiện tôn Phương Nam
- Các loại tôn Phương Nam
- Tôn kẽm Phương Nam
- Tôn lạnh Phương Nam
- Tôn kẽm màu Phương Nam
- Tôn lạnh màu Phương Nam
- Tôn cán sóng Phương Nam
- Tôn giả ngói Phương Nam
- Tôn cách nhiệt Phương Nam
- Phụ kiện tôn Phương Nam
- Quy trình báo giá tôn Phương Nam tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
- Vì sao nên mua tôn Phương Nam tại nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát?
Báo giá tôn Phương Nam hôm nay 29/12/2024 tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Bảng giá tôn kẽm Phương Nam
Bảng giá tôn kẽm Phương Nam, độ dày 0.24 – 0.5mm, trọng lượng: 2.10 – 4.50 kg/m, đơn giá dao động từ 34.000 – 64.000 VNĐ/m, cán sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, bảo hành: 5 – 20 năm
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.24 | 2.10 | 34.000 |
0.29 | 2.45 | 35.000 |
0.32 | 2.60 | 39.000 |
0.35 | 3.00 | 41.000 |
0.38 | 3.25 | 44.000 |
0.40 | 3.50 | 48.000 |
0.43 | 3.80 | 54.000 |
0.45 | 3.95 | 60.000 |
0.48 | 4.15 | 62.000 |
0.50 | 4.50 | 64.000 |
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam, độ dày 0.28 – 0.6mm, trọng lượng: 2.40 – 5.40 kg/m, đơn giá dao động từ 45.000 – 90.000 VNĐ/m, cán sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, bảo hành: 5 – 20 năm
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.28 | 2.40 | 45.000 |
0.30 | 2.60 | 48.000 |
0.32 | 2.80 | 49.000 |
0.35 | 3.00 | 50.000 |
0.38 | 3.25 | 55.000 |
0.40 | 3.35 | 58.000 |
0.43 | 3.65 | 63.000 |
0.45 | 4.00 | 66.000 |
0.48 | 4.25 | 71.000 |
0.50 | 4.45 | 73.000 |
0.60 | 5.40 | 90.000 |
Bảng giá tôn màu Phương Nam
Bảng giá tôn màu Phương Nam, độ dày 0.24 – 0.6mm, trọng lượng: 2.40 – 4.45 kg/m, đơn giá dao động từ 45.000 – 90.000 VNĐ/m, màu sắc: trắng sữa, xám lông chuột, xanh rêu, xanh ngọc, xanh dương, nâu đất, đỏ,… cán sóng: 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, bảo hành: 5 – 20 năm.
Bảng giá tôn kẽm màu
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.28 | 2.40 | 44.000 |
0.30 | 2.60 | 45.000 |
0.32 | 2.80 | 49.000 |
0.35 | 3.00 | 51.000 |
0.38 | 3.25 | 54.000 |
0.40 | 3.35 | 58.000 |
0.43 | 3.65 | 64.000 |
0.45 | 4.00 | 70.000 |
0.48 | 4.25 | 72.000 |
0.50 | 4.45 | 74.000 |
Bảng giá tôn lạnh màu
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.3 | 2.50 | 51.000 |
0.33 | 2.70 | 61.000 |
0.35 | 3.00 | 63.000 |
0.38 | 3.30 | 65.000 |
0.40 | 3.40 | 69.000 |
0.42 | 3.70 | 74.000 |
0.45 | 3.90 | 76.000 |
0.48 | 4.10 | 79.000 |
0.50 | 4.45 | 84.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Phương Nam (xốp PU, PE)
Đơn giá tôn cách nhiệt Phương Nam gồm giá tôn nguyên liệu (tôn lạnh, tôn lạnh màu) và giá gia công xốp PU, PE
Bảng gia công giá tôn xốp PU cách nhiệt 3 lớp Phương Nam: tôn + PU + thiếc bạc
Quy cách cán sóng | Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) |
Tôn PU 5 sóng vuông Phương Nam | Tôn: tôn lạnh, tôn lạnh màu PU: cách nhiệt, cách âm Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 – 18mm | 64.000 – 70.000 |
Tôn PU 9 sóng vuông Phương Nam | 16 – 18mm | 65.000 – 72.000 |
Bảng giá gia công tôn PE cách nhiệt Phương Nam
PHÍ DÁN MÚT PE-OPP CÁCH NHIỆT | ||
(dán PE-OPP cách nhiệt 1 mặt lót bạc độ dày từ 3ly – 30ly) | ||
Quy cách sóng tôn | ĐỘ DÀY MÚT PE-OPP | Đơn giá gia công PE (đ/m) |
Gia công dán Mút PE- OPP cho tôn Phương Nam 5 sóng và 9 sóng vuông | PE-OPP 3ly | 18.000 |
PE-OPP 5ly | 19.000 | |
PE-OPP 10ly | 24.000 | |
PE-OPP 15ly | 33.000 | |
PE-OPP 20ly | 40.000 | |
PE-OPP 25ly | 53.000 | |
PE-OPP 30ly | 67.000 | |
Độ dày mút cách nhiệt có thể đặt hàng theo yêu cầu |
Bảng giá tôn giả ngói Phương Nam
Bảng giá tôn giả ngói Phương Nam, độ dày 0.3 – 0.50mm, trọng lượng: 2.50 – 4.45 kg/m, đơn giá dao động từ 61.000 – 178.000 VNĐ/m, màu sắc: trắng sữa, xám lông chuột, xanh rêu, xanh ngọc, xanh dương, nâu đất, đỏ,… cán sóng: 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, bảo hành: 5 – 20 năm.
Bảng giá tôn giả ngói Phương Nam 1 lớp
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.3 | 2.50 | 61.000 |
0.33 | 2.70 | 71.000 |
0.35 | 3.00 | 73.000 |
0.38 | 3.30 | 75.000 |
0.40 | 3.40 | 79.000 |
0.42 | 3.70 | 84.000 |
0.45 | 3.90 | 86.000 |
0.48 | 4.10 | 89.000 |
0.50 | 4.45 | 94.000 |
Bảng giá tôn giả ngói cách nhiệt Phương Nam 3 lớp
Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
Tôn: tôn giả ngói PU: cách nhiệt, cách âm Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 – 18mm | 74.000 – 84.000 | 0.3 | 135.000 – 145.000 |
0.33 | 145.000 – 155.000 | |||
0.35 | 147.000 – 157.000 | |||
0.38 | 149.000 – 159.000 | |||
0.40 | 153.000 – 163.000 | |||
0.42 | 158.000 – 168.000 | |||
0.45 | 160.000 – 170.000 | |||
0.48 | 163.000 – 173.000 | |||
0.50 | 168.000 – 178.000 |
Bảng giá tôn la phông Phương Nam
Bảng giá tôn la phông Phương Nam, độ dày 0.28 – 0.48mm, trọng lượng: 2.40 – 4.50 kg/m, đơn giá dao động từ 49.000 – 155.000 VNĐ/m, màu sắc: trắng sữa, vân gỗ,… cán sóng: 13 sóng, bảo hành: 5 – 20 năm.
Bảng giá tôn lạnh la phông 1 lớp
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0.28 | 2.40 | 49.000 |
0.30 | 2.60 | 50.000 |
0.31 | 2.75 | 54.000 |
0.33 | 3.05 | 56.000 |
0.37 | 3.35 | 59.000 |
0.40 | 4.00 | 63.000 |
0.46 | 4.20 | 69.000 |
0.48 | 4.50 | 75.000 |
Bảng giá tôn la phông cách nhiệt 3 lớp
Tôn + PU + thiếc bạc | Độ dày (mm) | Giá gia công PU (Đ/m2) | Độ dày tôn nền (mm) | Giá bán (VNĐ/m) |
Tôn: tôn la phông PU: cách nhiệt, cách âm Thiếc bạc: cách nhiệt, chống cháy | 16 – 18mm | 71.000 – 80.000 | 0.3 | 120.000 – 129.000 |
0.33 | 121.000 – 130.000 | |||
0.35 | 125.000 – 134.000 | |||
0.38 | 127.000 – 136.000 | |||
0.40 | 130.000 – 139.000 | |||
0.42 | 134.000 – 143.000 | |||
0.45 | 140.000 – 149.000 | |||
0.48 | 146.000 – 155.000 |
Bảng giá phụ kiện tôn Phương Nam
PHÍ GIA CÔNG PHỤ KIỆN CHẤN DIỀM, VÒM, ÚP NÓC, MÁNG XỐI (Chọn tôn nguyên liệu là loại tôn lợp đang sử dụng) | |
Gia công | Đơn giá (đ/m) |
Chấn máng xối + diềm | 4.000 |
Chấn vòm | 3.000 |
Chấn úp nóc | 3.000 |
Chính sách bán hàng:
- Cam kết chất lượng: Cung cấp sản phẩm tôn Phương Nam chính hãng mới 100%, không cong vênh, móp méo hoặc gỉ sét.
- Đơn vị tính:
- Tôn lợp: chiều dài mét.
- Vận chuyển:
- Miễn phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM, Hà Nội.
- Hỗ trợ 50% phí vận chuyển tại các tỉnh.
- Thời gian vận chuyển từ 1 – 5 ngày hoặc lâu hơn, tùy thuộc vào vị trí công trình.
- Thanh toán:
- Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
- Đặt cọc 50% trước khi giao hàng.
- Thanh toán 50% còn lại sau khi nhận đủ số lượng hàng hóa.
- Bảo hành, đổi trả: Theo quy định của nhà máy tôn Phương Nam.
- Thuế VAT: Đơn giá chưa bao gồm 10% VAT.
- Chiết khấu: Áp dụng chiết khấu 5-10% cho đơn hàng lớn.
- Lưu ý: Bảng giá thay đổi theo quy cách sản phẩm, số lượng đặt, vị giao hàng và từng thời điểm cụ thể, … 🡪 liên hệ trực tiếp để có báo giá tôn Phương Nam chính xác nhất.
Các loại tôn Phương Nam
Tôn Phương Nam là sản phẩm được sản xuất và cung ứng bởi công ty Tôn Phương Nam (liên doanh giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP và Tập đoàn Sumitomo Corporation của Nhật Bản). Hiện nay, công ty Tôn Phương cung cấp nhiều loại tôn lợp với chất lượng vượt trội, bao gồm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn kẽm màu, tôn lạnh màu, tôn cán sóng, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói.
Tôn kẽm Phương Nam
1. Tôn kẽm SSSC
Tôn kẽm SSSC chống ăn mòn trong tự nhiên tốt, bề mặt nhẵn bóng, nhờ công nghệ mạ kẽm nhúng nóng NOF hiện đại. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn Mỹ, Nhật Bản và được ứng dụng rất phổ biến.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: JIS G3302, ASTM A653/A653M, TCTMK (tiêu chuẩn tôn Phương Nam)
- Độ bền uốn: ≤ 3T
- Khối lượng mạ: Z05 – Z27
- Khối lượng lớp mạ trung bình tối thiểu 3 điểm: 50 – 275 g/m2/ 2 mặt
- Độ dày thép nền: 0.16 – 2.00 mm
- Khổ rộng cuộn: 1250mm (max)
- Đường kính trong cuộn: 508 mm hoặc 610 mm
- Trọng lượng cuộn: 25 tấn (max)
Ứng dụng: sản xuất các loại tấm lợp, gia công vỏ máy móc,…
2. Tôn kẽm SMART VIJAZINC
Tôn mạ kẽm SMART VIJAZINC có thêm chất chống oxy hóa bề mặt giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn và sáng bóng hơn. Thép nền sản xuất tôn mạ kẽm SMART VIJAZINC là thép cán nguội ủ trong lò NOF, đảm bảo cơ tính sản phẩm.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: JIS G3302, ASTM A653/A653M, TCCS (QSD-RU-22)
- Khối lượng mạ: Z08
- Độ dày thép nền: 0.58 – 1.15 mm
- Khổ rộng cuộn: 1200mm (max)
Ứng dụng: gia công tôn sàn deck, làm ống lạnh, ống thông gió,…
Tôn lạnh Phương Nam
1. Tôn lạnh SSSC
Tôn lạnh SSSC sử dụng lớp mạ hợp kim nhôm kẽm, tăng khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với tôn mạ kẽm. Dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của Tenoval – Italia giúp lớp mạ kẽm bám đều trên bề mặt sản phẩm, sáng bóng, đẹp mắt.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: JIS G3321, ASTM A792/A792M
- Độ bền uốn: ≤ 2T
- Khối lượng mạ: AZ50 – AZ200
- Khối lượng lớp mạ trung bình tối thiểu 3 điểm: 50 – 200 g/m2/ 2 mặt
- Độ dày thép nền: 0.16 – 2.00 mm
- Khổ rộng cuộn: 1250mm (max)
- Đường kính trong cuộn: 508 mm hoặc 610 mm
- Trọng lượng cuộn: 25 tấn (max)
Ứng dụng: sản xuất các loại tôn lợp mái, vật liệu gia công thiết bị điện lạnh,…
2. Tôn lạnh SMART VIJAGAL
Tôn lạnh SMART VIJAGAL ngoài lớp mạ nhôm kẽm còn có thêm một lớp phủ anti finger, ngăn chặn được các tác động của thời tiết, giúp tấm tôn luôn sáng bóng, bền bỉ theo thời gian. Ngoài ra, lớp anti finger cũng hạn chế bong tróc, trầy xước bề mặt tôn.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: JIS G3321, ASTM A792/A792M, TCCS (QSD-RU-20)
- Khối lượng mạ: AZ70
- Độ dày thép nền: 0.3 – 0.55 mm
- Khổ rộng cuộn: 1200mm (max)
Ứng dụng: sản xuất tôn lợp mái, vách ngăn, máng xối, ống thông gió, xà gồ nhẹ, tấm lót sàn,….
Tôn kẽm màu Phương Nam
Tôn kẽm màu Phương Nam với nền lớp tôn mạ kẽm chất lượng cùng lớp sơn màu polyester, PVDF, SMP đảm bảo sản phẩm có khả năng chống oxy hóa tốt và bền màu theo thời gian. Tôn kẽm mạ màu Phương Nam được đánh giá cao về tính thẩm mỹ và khả năng ứng dụng trong thực tế.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: JIS G3312, ASTM A755/A755M
- Độ bền uốn: 4T
- Độ cứng bút chì: 3h (min)
- Độ dày lớp màng sơn: 6 – 30 µm
- Độ dày thép nền: 0.16 – 2.0mm
- Khổ rộng cuộn: 1250mm
- Đường kính trong cuộn: 508 mm
- Trọng lượng cuộn: 10 tấn (max)
Ứng dụng: làm tấm lợp mái nhà ở dân dụng, nhà xưởng, công trình công cộng, mái hiên, mái che sân,…
Tôn lạnh màu Phương Nam
Tôn lạnh màu Phương Nam có cấu tạo gồm 4 lớp là lớp tôn lạnh, lớp hóa chất mỏng, lớp sơn lót và lớp sơn thành phẩm. Phần sơn lót sử dụng sơn lót Epoxy Primer hoặc PU tăng cường khả năng chống ăn mòn, phần sơn hoàn thiện sử dụng sơn polyester, PVDF, SMP bền màu, ít bong tróc. Vì vậy mà tôn lạnh màu Phương Nam có tuổi thọ cao, màu sắc đa dạng.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: JIS G3322, ASTM A755/A755M
- Độ bền uốn: 4T
- Độ cứng bút chì: 3h (min)
- Độ dày lớp màng sơn: 6 – 30 µm
- Độ dày thép nền: 0.16 – 2.0mm
- Khổ rộng cuộn: 1250mm
- Đường kính trong cuộn: 508 mm
- Trọng lượng cuộn: 10 tấn (max)
Ứng dụng: nguyên liệu làm mái lợp nhà ở dân dụng, nhà xưởng, nhà thi đấu, mái hiên, vách ngăn,…
Ngoài ra, nhà máy Tôn Phương Nam còn cung cấp dòng tôn lạnh màu SMART COLOR. Bề mặt tôn được sơn phủ một lớp sơn tiên tiến thế hệ mới Modifier Polyester có khả năng chống nóng, chống trầy xước và độ bền màu cao. Bên cạnh đó, tôn màu SMART COLOR chống nóng tốt, mang lại không gian mát mẻ hơn.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: JIS G3321, JIS G3312, ASTM A755/A755M
- Tiêu chuẩn lớp mạ: AZ40/Z50
- Độ dày lớp màng sơn: 23 µm
- Độ dày thép nền: 0.3 – 0.6mm
- Khổ rộng cuộn: 1200mm
Ứng dụng: Làm vật liệu lợp mái, làm vách ngăn cho hầu hết các công trình.
Tôn cán sóng Phương Nam
Tôn cán sóng Phương Nam đa dạng các hình dạng sóng và bước sóng như 5 sóng vuông, 7 sóng vuông, 11 sóng tròn,… Được gia công cán sóng từ các loại tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn cán sóng Phương Nam chống rỉ sét tốt, thoát nước nhanh, đảm bảo độ bền cao cho công trình.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, TCVN,….
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1070mm
- Khổ tôn hữu dụng: 1000mm
- Chiều dài: 2m, 3m, 6m hoặc theo yêu cầu.
- Độ dày tôn: 0.3 – 0.6mm, …
- Màu sắc: xanh dương, nâu đất, xanh rêu, xanh ngọc, vàng kem, đỏ đậm,…
- Loại sóng (vuông, tròn): 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng la phông,
Ứng dụng: Lợp mái nhà ở dân dụng, công nghiệp như nhà xưởng, nhà kho, siêu thị, trung tâm thương mại…
Tôn giả ngói Phương Nam
Tôn giả ngói Phương Nam là một sản phẩm mô phỏng hình dạng ngói ngày xưa nhưng nhẹ hơn, thi công nhanh chóng hơn. Tôn sóng ngói Phương Nam có nhiều hình dạng và màu sắc để lựa chọn.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, TCVN,…
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1200mm
- Khổ hữu dụng: 1000mm
- Độ dày tôn: 2.0 – 5mm.
- Chiều dài: 2m, 3m, 6m hoặc theo yêu cầu.
- Chiều cao sóng: 30mm
- Khoảng cách sóng: 160mm
- Màu sắc: xanh rêu, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm, nâu đất,…
- Loại sóng: 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng
Ứng dụng: Lợp mái cho các công trình nhà ở, biệt thự, villa, lợp cổng, lợp mái sân thượng,…
Tôn cách nhiệt Phương Nam
Tôn cách nhiệt Phương Nam giúp chống nóng, cách nhiệt tốt nhờ cấu tạo gồm 1 lớp tôn lạnh màu, 1 lớp xốp cách nhiệt và 1 lớp giấy bạc. Tôn cách nhiệt Phương Nam sử dụng tôn cán sóng, tôn giả ngói không chỉ chống ăn mòn, hạn chế phai màu mà còn đem lại tính thẩm mỹ cao cho công trình.
Thông số kỹ thuật
- Tiêu chuẩn: JIS, ASTM, TCVN.
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1200mm
- Khổ hữu dụng: 1000mm
- Độ dày tôn nền: 0.3 – 0.7mm
- Độ dày lớp PU: sóng âm: 20 – 60mm, sóng dương: 37 – 92mm
- Độ dày lớp xốp EPS: 50 – 200mm
- Chiều dài: 2m, 3m, 6m hoặc theo yêu cầu.
- Màu sắc: xanh rêu, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm, nâu đất,…
- Loại sóng: 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng
Ứng dụng: Lợp mái chống nóng cho nhà ở dân dụng, nhà máy sản xuất, làm vách ngăn,…
Phụ kiện tôn Phương Nam
Đi kèm các sản phẩm tôn lợp chất lượng, Tôn Phương Nam còn cung cấp các loại phụ kiện tôn như:
- Máng xối
- Nẹp chắn nước
- Ốp nóc
- Diềm mái
- Nẹp góc
- Diềm đầu hồi
Quy trình báo giá tôn Phương Nam tại đại lý tôn thép Mạnh Tiến Phát
Các bước mua tôn Phương Nam tại đại lý Tôn thép Mạnh Tiến Phát bao gồm các bước sau:
Vì sao nên mua tôn Phương Nam tại nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát?
Có nhiều lý do khách hàng nên mua tôn Phương Nam tại nhà máy tôn thép Mạnh Tiến Phát, cụ thể có thể kể đến như:
- Chúng tôi là đại lý phân phối cấp 1 của công ty Tôn Phương Nam.
- Cam kết các sản phẩm được nhập trực tiếp tại nhà máy, chính hãng 100%.
- Mua tôn Phương Nam với giá gốc đại lý, CK 5 – 10% cho đơn hàng SLL.
- Nhân viên tư vấn rõ ràng, nhanh chóng, đúng chuyên môn.
- Cung cấp hóa đơn, hợp đồng đầy đủ khi mua hàng.
Chứng nhận, giải thưởng:
Đại lý Tôn Thép Mạnh Tiến Phát đã đạt giải thưởng danh giá như:
- Top 10 thương hiệu Việt Nam năm 2023
- Giải thưởng Công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
- Doanh nghiệp có ảnh hưởng trong cộng đồng
- Giải thưởng Công nghệ xanh và bền vững
- Giải thưởng Lãnh đạo và Sáng tạo trong công nghệ Sắt thép tại Việt Nam
Dự án tiêu biểu:
Cam kết & ưu đãi:
- Hàng chính hãng Phương Nam, mới 100%, chất lượng.
- Miễn phí vận chuyển TPHCM, đi tỉnh hỗ trợ 50%.
- Chiết khấu 5-10%, liên hệ nhận báo giá.
Từ khóa » Tôn Phương Nam 0.45
-
Bảng Báo Giá Tôn Phương Nam – Việt Nhật SSSC
-
Bảng Báo Giá Tôn Phương Nam Tháng 8, 2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Phương Nam Mới Nhất 2021 Từ đại Lý Tôn
-
Giá Tôn Phương Nam - Đại Lý Sắt Thép MTP
-
Tôn Phương Nam - SSSC - Tôn Việt Nhật
-
Tôn Lạnh Phương Nam 0.45 Dem - Tôn Viễn Kiệt
-
Tôn Phương Nam Cách Nhiệt 3 Lớp Tôn Nền 0.45mm + PU + Tôn 0.35 ...
-
Bảng Báo Giá Tôn Phương Nam - ✔️ Kho Thép Miền Nam 04/08/2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Phương Nam - ✔️ Sáng Chinh 01/08/2022
-
Tôn Mạ Kẽm Phương Nam | Tôn Số 1 - Che Chở Mọi Công Trình
-
Bảng Báo Giá Tôn Phương Nam Mới Nhất
-
Bảng Báo Giá Tôn Việt Nhật Tháng 07/2022 | Tôn Phương Nam SSSC
-
Bảng Giá Tôn Cách Nhiệt Phương Nam Cao Cấp Ưu Đãi Tốt Nhất
-
TÔN MÀU - PHƯƠNG NAM - - Tôn Thép Bình Dương