Bảo Hiểm Toàn Diện Xe ô Tô Bảo Việt - Giá Cạnh Tranh
Có thể bạn quan tâm
BẢO HIỂM TOÀN DIỆN Ô TÔ
Bảo hiểm toàn diện ô tô là bảo hiểm chiếc xe ô tô của Bạn một cách toàn diện bao gồm: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc, bảo hiểm vật chất xe, bảo hiểm người ngồi trên xe….Gói bảo hiểm toàn diện xe là gói bảo hiểm cùng kết hợp nhiều loại hình bảo hiểm.
Mọi xe ô tô lưu hành trên đường đều phải mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự mức bắt buộc theo qui định của Nhà nước.
Ngoài sản phẩm bảo hiểm bắt buộc nêu trên, Bảo Việt còn đưa ra nhiều gói sản phẩm bảo hiểm tự nguyện được hàng triệu người dân tin dùng như: Bảo hiểm vật chất ô tô, bảo hiểm lái phụ và người ngồi trên xe, bảo hiểm hàng hóa chở trên xe, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ 3 phần tự nguyện.
Liên hệ Hotline 0974533319 – 0931509955 (ĐT/Zalo) để yêu cầu tư vấn và hỗ trợ
I. CÁC GÓI BẢO HIỂM:
– Gói bắt buộc:
Là gói bảo hiểm bắt buộc Trách nhiệm dân sự với bên thứ ba (TNDS), theo quy định tại Nghị định 67/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 09 năm 2023.
– Gói tự nguyện:
Bảo vệ xe, bảo vệ người ngồi trên xe với chi phí phù hợp nhất bao gồm: Bảo hiểm vật chất xe (đã bao gồm bảo hiểm cháy nổ), Bảo hiểm tai nạn người ngồi trên xe, Bảo hiểm TNDS chủ xe mức tự nguyện……
II. NHỮNG DỊCH VỤ TIỆN ÍCH
- Dịch vụ cứu hộ miễn phí trong phạm vi 70 km từ các Trung tâm cứu hộ của Bảo Việt tại các tỉnh, thành phố lớn khi tham gia bảo hiểm vật chất xe;
- Dịch vụ hướng dẫn giải quyết tai nạn & khiếu nại bồi thường 24/7 qua Đường dây nóng 1900 55 88 99/ (024) 3573 0505;
- Dịch vụ bồi thường nhanh, gọn, chính xác;
- Quý khách lựa chọn linh hoạt các gói: Mua rời hoặc mua lẻ;
- Cam kết hỗ trợ dịch vụ sau bán hàng.
III. PHÍ BẢO HIỂM
1. Phí bảo hiểm gói bắt bắt buộc (Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự):
Theo Quy định của Nghị Định 67/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 09 năm 2023
Đơn vị tính: VND/năm
TT | LOẠI XE | Phí bảo hiểm/năm | ||
Phí bảo hiểm | Thuế VAT | Tổng phí | ||
1. Xe ô tô không kinh doanh vận tải | ||||
1 | Loại xe dưới 6 chỗ ngồi | 437.000 | 43.700 | 480.700 |
2 | Loại xe từ 6 đến 11 chỗ | 794.000 | 79.400 | 873.400 |
3 | Loại xe từ 12 đến 24 chỗ | 1.270.000 | 127.000 | 1.397.000 |
4 | Loại xe trên 24 chỗ | 1.825.000 | 182.500 | 2.007.500 |
5 | Xe vừa chở người vừa chở hàng (pickup, minivan) | 437.000 | 43.700 | 480.700 |
2. Xe ô tô kinh doanh vận tải | ||||
1 | Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 756.000 | 75,600 | 831.600 |
2 | 6 chỗ theo đăng ký | 929.000 | 92.900 | 1.021.900 |
3 | 7 chỗ theo đăng ký | 1.080.000 | 108.000 | 1.188.000 |
4 | 8 chỗ theo đăng ký | 1.253.000 | 125.300 | 1.378.300 |
5 | 9 chỗ theo đăng ký | 1.404.000 | 140.400 | 1.544.400 |
6 | 10 chỗ theo đăng ký | 1.512.000 | 151.200 | 1.663.200 |
7 | 11 chỗ theo đăng ký | 1.656.000 | 165.600 | 1.821.600 |
8 | 12 chỗ theo đăng ký | 1.822.000 | 182.200 | 2.004.200 |
9 | 13 chỗ theo đăng ký | 2.049.000 | 204.900 | 2.253.900 |
10 | 14 chỗ theo đăng ký | 2.221.000 | 222.100 | 2.443.100 |
11 | 15 chỗ theo đăng ký | 2.394,000 | 239.400 | 2.633.400 |
12 | 16 chỗ theo đăng ký | 3.054.000 | 305.400 | 3.359.400 |
13 | 17 chỗ theo đăng ký | 2.718.000 | 271.800 | 2.989.800 |
14 | 18 chỗ theo đăng ký | 2,869.000 | 286.900 | 3.155.900 |
15 | 19 chỗ theo đăng ký | 3.041.000 | 304.100 | 3.345.100 |
16 | 20 chỗ theo đăng ký | 3.191.000 | 319.100 | 3.700.400 |
17 | 21 chỗ theo đăng ký | 3.364.000 | 336.400 | 3.866.500 |
18 | 22 chỗ theo đăng ký | 3,515,000 | 351.500 | 4.056.800 |
19 | 23 chỗ theo đăng ký | 3.688.000 | 368.800 | 5,095,200 |
20 | 24 chỗ theo đăng ký | 4,632.000 | 463.200 | 5.294,300 |
21 | 25 chỗ theo đăng ký | {4.813.000+30.000 x (số chỗ ngồi – 25 chỗ)} | 10% VAT | |
22 | Xe vừa chở người vừa chở hàng (pickup, minivan) | 933.000 | 93.300 | 1.026.300 |
3. Xe ô tô chở hàng (xe tải) | ||||
1 | Dưới 3 tấn | 853.000 | 85.300 | 938.300 |
2 | Từ 3 đến 8 tấn | 1.660.000 | 166.000 | 1.826.000 |
3 | Trên 8 tấn đến 15 tấn | 2,746.000 | 274.600 | 3.020.600 |
4 | Trên 15 tấn | 3.200.000 | 320.000 | 3.520.000 |
» Tham khảo Nghị định 67/2023/NĐ-CP ngày 06/09/2023 tại đây: Nghị định 67
2. Phí bảo hiểm tai nạn người trên xe:
Đơn vị tính: năm
TT | Số tiền bảo hiểm | Tỷ lệ phí |
1 | Từ 10.000.000 VNĐ đến 100.000.000 VNĐ | 0.1% |
2 | Từ 5,000 $ đến 10,000 $ | 0.1% |
3 | Trên 10,000 $ đến 30,000 $ | 0,3% |
4 | Trên 30,000 $ đến 50,000 $ | 0,5% |
Cách tính phí bảo hiểm:
Phí bảo hiểm = Số tiền bảo hiểm * tỷ lệ phí * số chỗ ngồi trên đăng ký
Khách hàng có thể lựa chọn số tiền bảo hiểm từ 10tr đồng đến 300 tr đồng. Trường hợp quý khách muốn lựa chọn với số tiền bảo hiểm cao hơn, xin liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại 0974533319 – 0931509955 (ĐT/Zalo) để được báo phí bảo hiểm
Ví dụ: Khách hàng sử dụng xe 5 chỗ và chọn mua với số tiền bảo hiểm 100tr, Phí bảo hiểm được tính: 100tr * 0.1% * 5 chỗ = 500.000 đồng.
3. Phí bảo hiểm vật chất cơ bản:
Hiện nay, Bảo Việt không có phí bảo hiểm cố định mà áp dụng biểu phí linh hoạt. Phí bảo hiểm dựa trên từng dòng xe, lịch sử khách hàng, năm sản xuất, mục đích sử dụng, số lượng xe tham gia bảo hiểm. Để có bản chào phí tốt nhất, đề nghị quý khách liên hệ với chúng tôi qua số 0974533319 – 0931509955 (ĐT/Zalo) và cung cấp các thông tin sau:
√ Xe đăng ký tên cá nhân hay tên công ty
√ Hãng xe;
√ Dòng xe;
√ Năm sản xuất;
√ Ngày tháng trên đăng ký xe.
√ Xe đăng ký kinh doanh/không kinh doanh.
Các điều khoản mở rộng: Theo lựa chọn của khách hàng
- Bảo hiểm vật chất xe không tính khấu hao thay mới.
- Bảo hiểm xe ngập nước.
- Bảo hiểm lựa chọn gara sửa chữa.
- Bảo hiểm gián đoạn sử dụng xe.
- Bảo hiểm thiệt hại xe sảy ra ở ngoài lãnh thổ Việt Nam ( Lào, Cawmpuchia, Trung quốc, Thái Lan).
» Tham khảo bảo hiểm vật chất xe ô tô tại đây: Bảo hiểm vật chất xe ô tô Bảo Việt
4. Chương trình ưu đãi phí
Phí bảo hiểm sẽ được giảm cho năm kế tiếp nếu không có phát sinh khiếu nại bồi thường cho chiếc xe được bảo hiểm.
- 01 năm không phát sinh khiếu nại bồi thường: Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe.
- 02 năm liên tiếp không phát sinh khiếu nại bồi thường: Giảm 15% phí bảo hiểm vật chất xe.
- 03 năm liên tiếp trở lên không phát sinh khiếu nại bồi thường: Liên hệ để được báo phí tốt nhất
Ngoài ra, Bảo Việt cũng áp dụng mức phí ưu đãi cho khách hàng:
- Là khách hàng lâu năm của Bảo Việt;
- Có nhiều xe tham gia bảo hiểm tại Bảo Việt;
- Áp dụng mức bồi thường có khấu trừ;
- Hoặc liên hệ ĐT: 097 453 33 19 – 093 150 99 55 (ĐT/Zalo) để được biết chương trình khuyến mại và có giá tốt.
TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM:
1/ Quy tắc bảo hiểm xe ô tô
2/ Quy tắc bảo hiểm bắt buộc Trách nhiệm dân sự
3/ Quy tắc bảo hiểm Tai nạn lái xe và Người ngồi trên xe
LIÊN HỆ:
HOTLINE: 097 453 3319 – 093 150 9955 (ĐT, Zalo, Viber) ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VÀ LÀM THỦ TỤC CẤP BẢO HIỂM
GỬI TIN NHẮN
Company Họ và tên Email Điện thoại Nội dung yêu cầuTin liên quan
- Bảo hiểm vật chất xe ô tô Bảo Việt
- 537 Gara ô tô liên kết với Bảo Việt để bảo lãnh thanh toán các chi phí sửa xe
- Những rủi ro cần tránh khi mua bảo hiểm ô tô giá rẻ
- Bảo hiểm Tai nạn lái xe và người ngồi trên xe máy
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc xe máy
Từ khóa » Giá Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự ô Tô Bảo Việt
-
Cập Nhật Biểu Phí Bảo Hiểm ô Tô Bảo Việt Tháng 07/2022 Cùng Chương Trình Khuyến Mãi. ... 1. Phí Bảo Hiểm Bắt Buộc Trách Nhiệm Dân Sự (TNDS) Của Chủ Xe Cơ Giới.
-
[DOC] Biểu Phí Bảo Hiểm Xe ô Tô - Bảo Việt
-
Bảo Hiểm ôtô, Bán Bảo Hiểm ô Tô - Bảo Việt
-
[PDF] BIỂU PHÍ BẢO HIỂM - Xe ô Tô,Xe Máy - Bảo Việt
-
Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự Bắt Buộc Xe ô Tô
-
Bảo Hiểm ô Tô Bảo Việt Phí Cạnh Tranh, Nhiều ưu đãi
-
Bảo Hiểm ô Tô Bảo Việt | Bảo Hiểm Thân Vỏ Xe Giá Tốt 2022 - Ibaohiem
-
Bảo Hiểm Ô Tô - Bảo Hiểm Bảo Việt
-
Bảo Hiểm ô Tô
-
Mức Phí Bảo Hiểm ô Tô Bắt Buộc Là Bao Nhiêu Tiền? - LuatVietnam
-
Bảo Hiểm ô Tô Bắt Buộc - IBAOVIET
-
Phí Bảo Hiểm Bắt Buộc ô Tô Về Trách Nhiệm Dân Sự Mới Nhất - VinFast
-
Bảo Hiểm Vật Chất Xe ô Tô Bảo Việt - Nhiều ưu đãi Vượt Trội
-
Bảo Hiểm ô Tô Nào Tốt? Nên Mua Bảo Hiểm Xe Của Hãng Nào?