Bảo Hiểm Trách Nhiệm Dân Sự Bắt Buộc Của Chủ Xe ô Tô
Có thể bạn quan tâm
BẢO HIỂM BẮT BUỘC TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI
Đối tượng áp dụng Chủ xe cơ giới tham gia giao thông và hoạt động trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Phạm vi bồi thường thiệt hại 1. Thiệt hại ngoài hợp đồng về sức khỏe, tính mạng và tài sản đối với bên thứ ba do xe cơ giới gây ra. 2. Thiệt hại về sức khỏe, tính mạng của hành khách do xe cơ giới gây ra.
Mức trách nhiệm bảo hiểm 1. Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về sức khỏe, tính mạng do xe cơ giới gây ra là 150.000.000 VNĐ cho một người trong một vụ tai nạn. 2. Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản: a) Do xe mô tô hai bánh; xe mô tô ba bánh; xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe có kết cấu tương tự theo quy định của Luật Giao thông đường bộ gây ra là 50.000.000 VNĐ trong một vụ tai nạn. b) Do xe ô tô; máy kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dùng theo quy định của Luật Giao thông đường bộ gây ra là 100.000.000 VNĐ trong một vụ tai nạn.
Số thứ tự | Loại phương tiện | Phí BH (VN Đồng/năm) | VAT (VN Đồng) | Tổng (VN Đồng) |
I | Mô tô 2 bánh | |||
1 | Từ 50 cc trở xuống | 55.000 | 5.500 | 60.500 |
2 | Trên 50 cc | 60.000 | 6.000 | 66.000 |
II | Xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe cơ giới tương tự | 290.000 | 29.000 | 319.000 |
III | Xe ô tô không kinh doanh vận tải | |||
1 | Loại xe dưới 6 chỗ ngồi | 437.000 | 43.700 | 480.700 |
2 | Loại xe từ 6 đến 12 chỗ ngồi | 794.000 | 79.400 | 873.400 |
3 | Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi | 1.270.000 | 127.000 | 1.397.000 |
4 | Loại xe trên 24 chỗ ngồi | 1.825.000 | 182.500 | 2.007.500 |
5 | Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) | 437.000 | 43.700 | 480.700 |
IV | Xe ô tô kinh doanh vận tải | |||
1 | Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 756.000 | 75.600 | 831.600 |
2 | 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 929.000 | 92.900 | 1.021.900 |
3 | 7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.080.000 | 108.000 | 1.188.000 |
4 | 8 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.253.000 | 125.300 | 1.378.300 |
5 | 9 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.404.000 | 140.400 | 1.544.400 |
6 | 10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.512.000 | 151.200 | 1.663.200 |
7 | 11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.656.000 | 165.600 | 1.821.600 |
8 | 12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.822.000 | 182.200 | 2.004.200 |
9 | 13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.049.000 | 204.900 | 2.253.900 |
10 | 14 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.221.000 | 222.100 | 2.443.100 |
11 | 15 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.394.000 | 239.400 | 2.633.400 |
12 | 16 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.054.000 | 305.400 | 3.359.400 |
13 | 17 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.718.000 | 271.800 | 2.989.800 |
14 | 18 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.869.000 | 286.900 | 3.155.900 |
15 | 19 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.041.000 | 304.100 | 3.345.100 |
16 | 20 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.191.000 | 319.100 | 3.510.100 |
17 | 21 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.364.000 | 336.400 | 3.700.400 |
18 | 22 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.515.000 | 351.500 | 3.866.500 |
19 | 23 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.688.000 | 368.800 | 4.056.800 |
20 | 24 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.632.000 | 463.200 | 5.095.200 |
21 | 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.813.000 | 481.300 | 5.294.300 |
22 | 26 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.843.000 | 484.300 | 5.327.300 |
23 | 27 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.873.000 | 487.300 | 5.360.300 |
24 | 28 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.903.000 | 490.300 | 5.393.300 |
25 | 29 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.933.000 | 493.300 | 5.426.300 |
26 | 30 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.963.000 | 496.300 | 5.459.300 |
27 | 31 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.993.000 | 499.300 | 5.492.300 |
28 | 32 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.023.000 | 502.300 | 5.525.300 |
29 | 33 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.053.000 | 505.300 | 5.558.300 |
30 | 34 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.083.000 | 508.300 | 5.591.300 |
31 | 35 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.113.000 | 511.300 | 5.624.300 |
32 | 36 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.143.000 | 514.300 | 5.657.300 |
33 | 37 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.173.000 | 517.300 | 5.690.300 |
34 | 38 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.203.000 | 520.300 | 5.723.300 |
35 | 39 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.233.000 | 523.300 | 5.756.300 |
36 | 40 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.263.000 | 526.300 | 5.789.300 |
37 | 41 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.293.000 | 529.300 | 5.822.300 |
38 | 42 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.323.000 | 532.300 | 5.855.300 |
39 | 43 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.353.000 | 535.300 | 5.888.300 |
40 | 44 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.383.000 | 538.300 | 5.921.300 |
41 | 45 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.413.000 | 541.300 | 5.954.300 |
42 | 46 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.443.000 | 544.300 | 5.987.300 |
43 | 47 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.473.000 | 547.300 | 6.020.300 |
44 | 48 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.503.000 | 550.300 | 6.053.300 |
45 | 49 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.533.000 | 553.300 | 6.086.300 |
46 | 50 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.563.000 | 556.300 | 6.119.300 |
47 | 51 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.593.000 | 559.300 | 6.152.300 |
48 | 52 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.623.000 | 562.300 | 6.185.300 |
49 | 53 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.653.000 | 565.300 | 6.218.300 |
50 | 54 chỗ ngồi theo đăng ký | 5.683.000 | 568.300 | 6.251.300 |
V | Xe ô tô chở hàng (xe tải) | |||
1 | Dưới 3 tấn | 853.000 | 85.300 | 938.300 |
2 | Từ 3 đến 8 tấn | 1.660.000 | 166.000 | 1.826.000 |
3 | Trên 8 đến 15 tấn | 2.746.000 | 274.600 | 3.020.600 |
4 | Trên 15 tấn | 3.200.000 | 320.000 | 3.520.000 |
VI | BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC | |||
1. | Xe tập lái Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V. | |||
2. | Xe Taxi Tính bằng 100% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV. | |||
3. | Xe ô tô chuyên dùng - Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe pickup. - Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III. - Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V. | |||
4. | Đầu kéo rơ-moóc Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn. Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc | |||
5. | Xe máy chuyên dùng Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V. | |||
6. | Xe buýt Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III. |
Từ khóa » Giá Bảo Hiểm Thân Vỏ Pvi
-
Biểu Phí, Quyền Lợi Bảo Hiểm Xe ô Tô PVI Có Tốt Không?
-
Phí Bảo Hiểm ô Tô PVI (07/2022) - Giaxeoto
-
Bảo Hiểm Vật Chất Xe ô Tô - PVI Online
-
Bảo Hiểm ô Tô PVI : Các Gói Dịch Vụ, Bảng Giá, ưu điểm, Khách Hàng ...
-
Bảo Vệ Toàn Diện ô Tô - Bảo Hiểm ô Tô PVI
-
Bảo Hiểm Ô Tô PVI - Bảo Hiểm Trực Tuyến - Ibaohiem
-
Bảo Hiểm Thiệt Hại Vật Chất Xe ô-tô | Bao Hiem Thiet Hai Vat Chat Xe O-to
-
[-30%] Bảo Hiểm Thân Vỏ ô Tô - Tính Phí Online - An Tâm Lái Xe
-
Bảo Hiểm Thiệt Hại Vật Chất Xe ô Tô PVI - Cafeauto
-
Bảo Hiểm Xe ô Tô PVI - Bảo Hiểm Trực Tuyến PVI | BHPVI.COM
-
#1 Bảo Hiểm Vật Chất Xe Ô Tô - Giảm Phí Lên đến 30%
-
Bảo Hiểm Vật Chất Xe ô Tô - Bảo Hiểm ô Tô 2 Chiều
-
BẢO HIỂM VẬT CHẤT Ô TÔ PVI | Bảo Hiểm Xe ô Tô Là Gì ? Quyền Lợi ...
-
BỒI THƯỜNG BẢO HIỂM Ô TÔ PVI | Quy Trình Bồi T Hường Và Hồ Sơ ...