Bắt Buộc - Wiktionary Tiếng Việt

bắt buộc
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Tày
    • 2.1 Từ nguyên
    • 2.2 Cách phát âm
    • 2.3 Động từ
    • 2.4 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓat˧˥ ɓuək˨˩ɓa̰k˩˧ ɓuək˨˨ɓak˧˥ ɓuək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓat˩˩ ɓuək˨˨ɓa̰t˩˧ ɓuək˨˨

Động từ

sửa

bắt buộc

  1. Buộc phải làm theo, phải chấp nhận. Bắt buộc phải làm như vậy. Chẳng bắt buộc ai cả. Điều kiện bắt buộc.

Tham khảo

sửa
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bắt buộc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Tày

sửa

Từ nguyên

sửa

Được vay mượn từ tiếng Việtbắt buộc.

Cách phát âm

sửa
  • (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓat̚˧˥ ɓuək̚˧˨ʔ]
  • (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓat̚˦ ɓuək̚˩˧]

Động từ

sửa

bắt buộc

  1. bắt buộc.

Tham khảo

sửa
  • Colin Day, Jean Day (1962) Tho - Vietnamese - English Dictionary [Từ điển Thổ - Việt - Anh], Viện Ngôn ngữ học mùa hè (SIL)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bắt_buộc&oldid=2290553”

Từ khóa » Buộc Hay Buộc